Câu Hỏi Trắc Nghiệm Và đáp án Môn Giải Phẫu
Có thể bạn quan tâm
Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn Giải phẫu
Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn Giải phẫu tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn giải phấu dưới nhiều dạng bài tập như chọn đáp án đúng, điền từ... Đây sẽ là tài liệu hay dành cho các bạn sinh viên ngành y khoa ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm tự tin hơn khi bước vào các tiết học thực hành. Mời các bạn tham khảo.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMMÔN: GIẢI PHẪU
Phần 1: Chọn nhiều câu đúng
1. Các phương tiện giữ gan bao gồm:
A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Động mạch chủ bụng
C. Dây chằng vành D. Dây chằng liềm
E. Mạc treo tràng trên
2. Rốn gan gồm có các thành phần sau:
A. Tĩnh mạch cửa B. Động mạch gan chung
C. Động mạch gan riêng D. Ống mật
E. Rễ mạc nối nhỏ
3. Đường mật chính gồm có:
A. Ống gan chung B. Ống gan phải
C. Ống mật chủ D. Ống túi mật
E. Túi mật
4. Gan liên quan với các cơ quan sau:
A. Dạ dày B. Thận
C. Tim D. Trực tràng
E. Phổi
5. Cấu tạo chung của thành ống tiêu hóa là:
A. Niêm mạc B. Cơ chéo
C. Cơ vòng D. Cơ dọc
E. Thanh mạc
6. Rãnh chữ H chia gan làm 4 thùy là:
A. Thùy đuôi B. Thùy đầu
C. Thùy đuôi D. Thùy trái
E. Thùy phải
7. Cơ quan nằm trong phúc mạc là:
A. Thận B. Dạ dày
C. Gan D. Lách
E. Tim
8. Các thành của ổ miệng:
A. Khẩu cái cứng và mềm B. Nền miệng
C. Môi và má D. Xương gò má
E. Lưỡi
9. Cơ quan sinh sản nam gồm có:
A. Tinh hoàn B. Âm đạo
C. Niệu đạo D. Bìu
E. Dương vật
10. Các mặt của lách:
A. Mặt dạ dày B. Mặt hoành
C. Mặt gan D. Mặt thận
E. Mặt kết tràng
11. Tá tràng được chia thành các đoạn:
A. Hành tá tràng B. Hồi tràng
C. Manh tràng D. Hỗng tràng
E. Kết tràng
12. Các lớp của bìu:
A. Da bìu B. Cơ chéo
C. Cơ nâng bìu D. Mạc nông
E. Lưới tinh
13. Các thành phần có trong thừng tinh:
A. Động mạch B. Tĩnh mạch hình dây leo
C. Thần kinh ngồi D. Ống dẫn tinh
E. Túi tinh
14. Các cơ ở mặt gồm:
A. Cơ vòng mắt B. Cơ răng trước
C. Cơ hai bụng D. Cơ cười
E. Cơ cau mày
15. Các cơ vùng cổ bên:
A. Cơ ức đòn chũm B. Cơ thẳng đầu
C. Cơ bám da cổ D. Cơ ngực lớn
E. Cơ dài cổ
16. Các cơ ở bụng gồm:
A. Cơ thẳng bụng B. Cơ chéo bụng ngoài
C. Cơ chéo bụng trong D. Cơ gian sườn
E. Cơ ngang bụng
17. Thân não bao gồm:
A. Trám não B. Cầu não
C. Hành não D. Tiểu não
E. Trung não
18. Các rãnh chia đoan não thành các thùy là:
A. Thùy trán B. Thùy trai
C. Thùy chẩm D. Thùy đỉnh
E. Thùy thái dương
19. Các lớp của màng não là:
A. Màng nhện B. Màng nuôi
C. Màng cứng D. Màng tủy
E. Màng lưới
20. Cơ quan sinh dục trong của nữ gồm:
A. Tử cung B. Buồng trứng
C. Âm hộ D. Tuyến vú
E. Vòi tử cung
Đáp án phần 1:
1. A, C, D 2. A, B, D, E 3. A, B, C
4. A, B, C, E 5. A,C, D, E 6. A, C, D, E
7. B, C, D 8. A, C, D, E 9. A, C, D, E
10. A, B, D, E 11. B, D 12. A,C,D
13. A, B, D 14. A, D, E 15. A, C
16. A, B, C, E 17. B, C, E 18. A, C, D, E
19. A, B, C 20. A, B, E 21. A, C, D, E
22. A, B, C 23. A, B, C, D 24. A, B, D
25. A, C 26. A, B, C 27. A, B, D
28. A, B, E 29. B, C 30. B, C
31. B, C, D 32. A, B, D 33. A, C, D
34. B, C, D, E 35. A, B, D, E 36. B, D
37. B, D, E 38. A, B, C, E 39. A,C,D
40. C, D 41. B, C, E
Phần 2: Câu hỏi đúng sai
1. Theo cách phân chia của Tôn Thất Tùng gan được chia thành 8 hạ phân thùy.
2. Gan không chỉ nhận máu từ động mạch gan riêng mà còn nhận máu từ tĩnh mạch gan.
3. Tá tràng là phần đầu của ruột non,đây là đoạn ruột hoàn toàn di động.
4. Túi mật là cơ quan rất quan trọng thuộc đường mật chính.
5. Tụy vừa là cơ quan nội tiết vừa là cơ quan ngoại tiết, tụy nằm sau phúc mạc không hoàn toàn.
6. Dạ dày là một tạng nằm trong phúc mạc, ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang.
7. Vùng trần của gan là vùng không được phúc mạc che phủ, vùng này thuộc mặt hoành của gan.
8. Bờ dưới của gan ngăn cách phần trước mặt hoành với mặt tạng,có hai khuyết là khuyết tĩnh mạch chủ dưới và dây chằng tròn.
9. Rãnh chữ H chia mặt tạng thành 4 thùy: thùy trái, thùy phải, thùy vuông và thùy đuôi.
10. Trên gan rãnh bên trái của chữ H gồm: khe của dây chằng tròn và khe của dây chằng liềm.
11. Tĩnh mạch cửa là tĩnh mạch nhận máu từ toàn bộ hệ thống tiêu hóa đưa đến gan trước khi đổ vào hệ tuần hoàn chung.
12. Liên quan của các thành phần ở rốn gan: tĩnh mạch cửa nằm sau, động mạch gan riêng nằm ở phía trước bên trái, ống mật chủ nằm phía trước bên phải.
13. Lớp cơ của tá tràng bền vững đảm bảo cho việc hấp thu, cơ chéo ở trong, cơ vòng ở giữa, cơ dọc ở ngoài.
14. Hỗng tràng và hồi tràng là phần di động của ruột non, trong lòng ống xuất hiện nhú tá lớn và nhú tá bé.
15. Hành tá tràng là phần nối tiếp với dạ dày qua lỗ tâm vị.
16. Cơ nâng bìu là một dải cơ vân có chức năng nâng bìu lên khi trời nóng và hạ xuống khi trời lạnh.
17.Ống mào tinh là nơi chứa tinh trùng trong khoảng thời gian 1 tháng để tinh trùng trưởng thành và có thể cử động được.
18. Trong thừng tinh có thể tìn thấy: ống dẫn tinh, dây thần kinh chậu bẹn, động mạch tinh hoàn, tĩnh mạch hình dây leo.
19. Tuyến tiền liệt là tuyến có kích thước thay đổi theo tuổi, lớn hơn ở người trẻ và nhỏ dần ở người già.
20. Vòi tử cung có chức năng chuyên chở trứng thứ cấp và trứng thụ tinh từ buồng trứng đến buồng tử cung.
21. Tử cung là cơ quan nằm dưới bàng quang, sau ruột non, trước trực tràng
22. Tử cung gồm ba phần : cổ tử cung ở trên, thân tử cung ở giữa và đáy tử cung ở dưới
23. Tuyến vú là các tuyến mồ hôi được biệt hóa, tiết ra sữa, nằm trên cơ ngực lớn và cơ răng trước
24. Xương cánh tay là xương dài nhất và to nhất ở chi trên.Khớp với xương vai ở trên, xương trụ và xương quay ở dưới
25. Xương trụ và xương quay hợp thành xương cẳng tay, xương trụ nằm ở ngoài, xương quay nằm ở trong
26. Màng nhện là màng chứa nhiều vi mạch để nuôi thần kinh trung ương, màng này len lỏi sâu vào các khe, rãnh ở bề mặt não bộ hoặc tủy gai
27. Gian não là phần nằm ngay dưới cầu não, trên hành não và giới hạn nên não thất IV
28. Tất cả các xương sườn đều khớp với xương ức qua sụn sườn
29. Thực quản được cấu tạo hoàn toàn bằng các sợi cơ trơn
30. Đoạn I của tá tràng liên tiếp với phần môn vị dạ dày, phần này còn được gọi là hành tá tràng
31. Xương trụ là xương mà có đầu nhỏ của nó quay xuống dưới
32. Mặt tạng của gan có vùng trần, ở đây không có phúc mạc che phủ
33. Bình thường có thể dễ dàng sờ thấy gan
34. Phần phúc mạc lót mặt trong thành bụng gọi là phúc mạc thành
35. Dây chằng tròn là di tích của dây chằng tĩnh mạch
36. Tuyến tiền liệt là một tuyến đơn, có kích thước lớn ở người trẻ và nhỏ hơn ở người già
37. Mào tinh có ba phần; đầu, thân và đuôi, đầu có đường kính nhỏ hơn nhiều so với đuôi
38. Tủy gai có hình trụ dẹt, nhìn từ trước tủy gai cong theo hình chữ S, nhìn nghiêng tủy gai là một đường thẳng
39. Vị trí để chọc dò dịch não tủy an toàn nhất là khoang não thất IV
40. Cầu não chiếm 0.5% diện tích não bộ, là trung tâm chế tiết, chuyển hóa, hô hấp và tim mạch
41. Bốn lồi não cấu thành mái trung não, hai lồi não trên nối với hai thể gối ngoài qua cánh tay lồi não trên
42. Hệ thần kinh được chia làm hai phần chính là thần kinh trung ương và thần kinh thực vật
43. Vòi tử cung dài khoảng 10cm, có một lỗ mở vào buồng tử cung, một lỗ mở vào buồng trứng
44. Lứa tuổi từ 14-48 buồng trứng của nữ chứa khoảng 300.000-400.000 trứng nguyên thủy
45. Eo vòi tử cung là nơi mà trứng gặp tinh trùng và sự thụ tinh diễn ra ở đó
46. Trong bào thai tinh hoàn được hình thành ở hố thắt lưng, đến tháng thứ 5 của thai kỳ tinh hoàn di chuyển xuống bìu
47. Túi tinh là nơi không những sản sinh ra tinh trùng mà còn sản sinh ra tinh dịch
48. Khi tim lớn sẽ chèn vào dạ dày gây chướng bụng, đầy hơi ăn không tiêu
49. Tim là một thành phần thuộc trung thất sau, có đáy ở trên và đỉnh ở dưới
50. Động mạch cung cấp máu cho tim là động mạch chủ bụng
51. Tim được nuôi dưỡng bởi máu từ động mạc vành
52. Thành của tâm thất phải luôn dày hơn thành tâm thất trái
53. Trục của tim đi từ trên xuống dưới, sau ra trước và trái sang phải
54. Đỉnh tim còn gọi là mỏm tim, nắm chếch sang trái, ngay sau thành ngực, tương ứng với khoảng gian sườn V trên đường trung đòn trái
55. Trong cơ thể có 2 nhóm tuyến chính, đó là tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
56. Tụy là cơ quan nằm sau phúc mạc không hoàn toàn, chỉ đóng vai trò ngoại tiết đó là tiết ra men amylasa tiêu hóa thức ăn
57. Cạnh trên trong của hố khoeo là cơ bán gân, cơ bán màng.
58. Cạnh trên ngoài của hố khoeo là cơ bán gân, cơ bán màng.
59. Cạnh trên ngoài của hố khoeo là cơ nhị đầu đùi.
Đáp án phần 2:
Các câu đúng: 1; 2; 5; 6; 7; 9; 12; 17; 20; 23; 24; 30; 31; 32; 34; 41; 51; 54; 57; 59.
Các câu sai: 3; 4; 8; 10; 11; 13; 14; 15; 16; 18; 19; 21; 22; 25; 26; 27; 28; 29; 33; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 49; 50; 52; 53; 55; 56; 58
Từ khóa » Giải Phẫu Sinh Lý Trắc Nghiệm
-
150 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Có đáp án (dành Cho Khoa Dược)
-
Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Sinh Lý - 123doc
-
996 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu đại Cương
-
1000 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Có đáp án Môn: Giải Phẫu Học - TaiLieu.VN
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Ngiệm Giải Phẫu Sinh Lý Người
-
Tài Liệu 1000 CÂU TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU CÓ ĐÁP ÁN
-
Trắc Nghiệm Sản: Thay đổi Sinh Lý Giải Phẫu Của Phụ Nữ Khi Mang Thai
-
Sách - Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Học | Shopee Việt Nam
-
SHARE TRỌN BỘ TEST GIẢI PHẪU (CÓ ĐÁP ÁN) | TÔI HỌC Y
-
Đánh Giá Chất Lượng Thư Viện Câu Hỏi Trắc Nghiệm Khách Quan Môn ...
-
GIẢI PHẪU - Cau Hoi Trac Nghiem Va Dap An Mon Giai Phau - StuDocu
-
[DOC] Trắc Nghiệm Môn Giải Phẫu Sinh Lý - 5pdf
-
Trắc Nghiệm Giải Phẫu Sinh Lý Có đáp án
-
Giải Phẫu - AZtest