Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm địa 11 Bài 11: Khu Vực Đông Nam Á ...

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quốc gia có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á

  • A. Mianma
  • B. Malaixia
  • C. Inđônêxia
  • D. Philippin

Câu 2: Bốn đồng bằng lớn ở Đông Nam Á lục địa được sắp xếp thứ từ Đông sang Tây như nào sau đây?

  • A. I-ra-oa-di, Mê-nam, Mê-công, sông Hong.
  • B. Mê-công, sông Hồng, Mê-nam, I-ra-oa-di.
  • C. Sông Hồng, Mê-công, Mê-nam, I-ra-oa-di.
  • D. Mê-nam, Mê-công, sông Hồng, I-ra-oa-di.

Câu 3: Địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lục địa của Đông Nam Á là

  • A. bồn địa.
  • B. đồng bằng.
  • C. hoang mạc.
  • D. đồi núi.

Câu 4: Ngành sản xuất tồn tại rất lâu dời và pho biên ở Đông Nam Á là

  • A. trồng lúa nước.
  • B. trồng cây công nghiệp.
  • C. mộc Mĩ nghệ.
  • D. làm đồ trang sức.

Câu 5: Khu vực có gió mùa đông lạnh tác động ở Đông Nam A thuộc các nước

  • A. Thái Lan, Lào.
  • B. Cam-pu-chia, Phi-lip-pin.
  • C. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
  • D. Mi-an-ma, Việt Nam.

Câu 6: Chế độ mưa ở các nước Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo diễn biến như thế nào sau đây?

  • A. Các nước lục địa mưa quanh năm, các nước hải đảo mưa theo mùa.
  • B. Các nước lục địa mưa theo mùa, các nước hdi đảo mưa quanh năm.
  • C. Cả khu vực Đông Nam Á mưa quanh năm.
  • D. Cả khu vực Đông Nam Á mưa theo mùa.

Câu 7: Các nước Đông Nam Á cần có sự hợp tác với nhau, để sử dụng hiệu quả tài nguyên nào sau đây?

  • A. Rừng nhiệt đới.
  • B. Đất đồng bằng
  • C. Sông Mê-công, biển Đông.
  • D. Cao nguyên đất đỏ badan

Câu 8: Khu vực Đông Nam Á có vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu với lục địa

  • A. Phi
  • B. Nam Mỹ
  • C. Bắc Mỹ
  • D. Ôx-trây-li-a

Câu 9: Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa hai đại đương nào?

  • A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
  • B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
  • C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
  • D.Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

Câu 10: Đông Nam Á lục địa có khí hậu

  • A. xích đạo
  • B. nhiệt đới gió mùa
  • C. cận nhiệt
  • D. ôn đới

Câu 11: Sông nào ở Đông Nam Á chảy qua năm quốc gia?

  • A. Mê Công.
  • B. Mê Nam.
  • C. Xa-lu-en.
  • D. I-ra-oa-di.

Câu 12: Đông Nam Á biển đảo nằm trong hai đới khí hậu:

  • A. cận nhiệt đới, nhiệt đới.
  • B. nhiệt đới, xích đạo.
  • C. nhiệt đới gió mùa, xích đạo.
  • D. cận nhiệt đới, ôn đới.

Câu 13: Khó khăn lớn nhất của dân số đông ở Đông Nam Á là

  • A. thu hút đầu tư nước ngoài.
  • B. tiêu thụ hàng hóa.
  • C. giải quyết việc làm.
  • D. cung cấp lao động cho các ngành kinh tế.

Câu 14: Những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là

  • A. nghèo tài nguyên khoáng sản
  • B. không có đồng bằng lớn
  • C. lượng mưa quanh năm không đáng kể
  • D. chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai

Câu 15: Đông Nam Á lục địa không phải là khu vực

  • A. một phần lãnh thổ có mùa đông lạnh
  • B. phần lớn có khí hậu xích đạo
  • C. giữa các dãy núi là các thung lũng rộng
  • D. ven biển có các đồng bằng phù sa màu mở

Câu 16: Nước nào ở Đông Nam Á với 80% dân số theo đạo thiên chúa giáo?

  • A. Mi-an-ma
  • B. In-đô-nê-xi-a
  • C. Bru- nây
  • D. Phi-lip-pin

Câu 17: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là

  • A. Phát triển thủy điện.
  • B. Phát triển lâm nghiệp.
  • C. Phát triển kinh tế biển.
  • D. Phát triển chăn nuôi.

Câu 18: Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì

  • A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
  • B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
  • C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
  • D. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.

Cho bảng số liệu:

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 19 đến 22:

Câu 19: Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á năm 2015 là

  • A. 150 người/km2.
  • B.126 người/km2.
  • C. 139 người/km2.
  • D.277 người/km2.

Câu 20: Quốc gia có mật độ dân số cao nhất là

  • A. Xin-ga-po.
  • B.Việt Nam.
  • C. Phi-lip-pin.
  • D.In-đô-nê-xi-a.

Câu 21: Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất là

  • A. Lào.
  • B. Đông Ti-mo.
  • C. Mi-an-ma.
  • D.Thái Lan

Câu 22: Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở

  • A. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
  • B. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
  • C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
  • D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.

Câu 23: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là

  • A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
  • B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
  • C. Lao động không cần cù, siêng năng.
  • D. Thiếu sự dẻo dai, năng động.

Từ khóa » địa Lý 11 Bài 11 Tiết 3 Trắc Nghiệm