Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm địa 11 Bài 7: EU Liên Minh Khu Vực ...

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong ngoại thương EU hạn chê nhập các mặt hàng nào sau đây?

  • A. Dầu khí.
  • B. Dệt, da.
  • C. Than, sắt.
  • D. Hàng điện tử.

Câu 2: Trong những quy định của WTO, quy định Eư không tuân thủ là

  • A. không trợ cấp hàng nông sản.
  • B. nhận dầu tư của nước ngoài.
  • C. mở cửa thị trường cho các nước thành viên.
  • D. chuyển giao khoa học kĩ thuật cho các nước khác.

Câu 3: Cơ quan quyền lực cao nhất của EU là

  • A. Tòa án châu Âu.
  • B. Hội đồng bộ trưởng.
  • C. Hội đồng châu Âu.
  • D. Ủy ban liên minh châu Âu.

Câu 4: Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về

  • A. Chính trị, xã hội.
  • B. Dân tộc, văn hóa.
  • C. Ngôn ngữ, tôn giáo.
  • D. Trình độ phát triển.

Câu 5: Trụ sở của Liên Minh châu Âu hiện nay được đặt ở

  • A. Bruc – xen (Bỉ)
  • B. Béc Lin (Đức)
  • C. Pa ri (Pháp)
  • D. Matx-cơ-va (Nga)

Câu 6: Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2004 là

  • A. Lớn hơn Hoa Kỳ.
  • B. Lớn hơn Nhật Bản.
  • C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
  • D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

Câu 7:  Tính đến tháng 1-2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên minh Châu Âu ( EU) là

  • A. 25
  • B. 26
  • C.27
  • D.28

Câu 8: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là

  • A. Tương đương với Hoa Kỳ.
  • B. Tương đương với Nhật Bản.
  • C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
  • D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

Câu 9:  Năm 2005, số dân của EU là

  • A. 459,7 triệu người.
  • B. 495,7 triệu người.
  • C. 549,7 triệu người.
  • D. 475,9 triệu người.

Câu 10: Nhận xét đúng về số dân của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2005 là

  • A. Bằng Nhật Bản.
  • B. Nhỏ hơn Hoa Kỳ.
  • C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
  • D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

Câu 11: Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếm

  • A. 5,2%
  • B. 6,5%
  • C. 7,1%
  • D. 7,5%

Câu 12:  Năm 2004, ngành sản xuất ô tô của EU chiếm

  • A. 21% của thế giới.
  • B. 23% của thế giới.
  • C. 26% của thế giới.
  • D. 28% của thế giới.

Câu 13: Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU?

  • A. Pháp.       
  • B. Đức.
  • C. Anh.       
  • D.Thụy Điển.

Câu 14: Nước nằm gữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là

  • A. Thụy Sĩ.       
  • B.Ai-len.
  • C. Na Uy.       
  • D.Bỉ.

Câu 15: Lĩnh vực nào sau đây không phải là mục đích của EU?

  • A. Kinh tế.       
  • B.Luật pháp.
  • C. Nội vụ.       
  • D.Chính trị.

Câu 16:  Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?

  • A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
  • B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bọ nền kinh tế thế giới.
  • C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
  • D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.

Câu 17: Vào năm 2004, so với Hoa Kì, EU có

  • A. Số dân nhỏ hơn.
  • B. GDP lớn hơn.
  • C. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP nhỏ hơn.
  • D. Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới nhỏ hơn.

Câu 18: Biểu hiện nào chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới?

  • A. Số dân lớn gấp 1,6 lần Hoa Kì.
  • B. GDP vượt Hoa Kì và chiếm tới 33,5% trong giá trị xuất khẩu thế giới.
  • C. Số dân đạt 507,9 triệu người.
  • D. Số dân gấp 4,0 lần Nhật Bản.

Câu 19: Kinh tế của EU phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A Tài nguyên của các nước thành viên EU.
  • B. Các nước có nền kinh tế vượt trội, 
  • C. Sự đầu tư của các khối kinh tế thế giới. 
  • D. Hoạt động xuất nhập khẩu giữa các nước và bên ngoài tể chức. 

Câu 20: Đồng tiền chung châu Âu EURO bắt đầu sử dụng ở châu Âu vào

  • A. năm 1997
  • B. năm 2000
  • C. năm 1999
  • D. năm 2001

Câu 21: Đồng Euro so với đồng Đôla Mĩ có ưu thế và hạn chế là

  • A. có khả năng lưu hành mạnh trên thế giới hơn đồng Đôla.
  • B. có giá trị hơn đồng Đôla, nhưng khả năng lưu hành yếu hơn đồng Đôla.
  • C. có giá trị thấp hơn đồng Đôla, lưu thông yếu hơn đồng Đôla.
  • D. chỉ có giá trị lưu hành trong các nước EU, không có khả năng trao đổi quốc tế.

Câu 22: 6 nước nào sau đây có vai trò sáng lập EU?

  • A. Anh, Pháp, Bỉ, Đức, Thuỵ Sĩ, I-ta-li-a.
  • B. Đức, Pháp, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua, I-ta-li-a.
  • C. Bồ Đào Nha, Ba Lan, Anh, I-ta-li-a, Pháp, Đức.
  • D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Anh, Pháp, Đức, Bỉ. 

Câu 23: Đến đầu năm 2007, EU đã có số nước thành viên là 

  •  A. 15 nước.
  • B. 25 nước.
  •  C. 20 nước.
  • D. 27 nước.

Từ khóa » địa Lớp 11 Bài 7