Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm địa 11 Bài 9: Nhật Bản (Tự Nhiên ...

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đảo có diện tích nhỏ nhất trong nhóm 4 đảo lớn Nhật Bản là

  • A. Hô-Cai-đô.
  • B. Hôn–su.
  • C. Xi-cô-cư.
  • D. Kiu-xiu.

Câu 2: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực

  • A. Đông Á.
  • B. Nam Á.
  • C. Trung Á.
  • D. Đông Bắc Á.

Câu 3: Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

  • A. Hô-cai-đô.
  • B.Hôn-su.
  • C. Xi-cô-cư.
  • D.Kiu-xiu.

Câu 4: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

  • A. Hôn-su.
  • B. Hô-cai-đô.
  • C. Xi-cô-cư.
  • D. Kiu-xiu.

Câu 5: Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

  • A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
  • B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
  • C. Nghèo khoáng sản.
  • D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.

Câu 6: Đồng bằng ở Nhật Bản có đặc điểm

  • A. Nhỏ hẹp nhưng màu mỡ
  • B. Nhỏ hẹp và đất xấu.
  • c. Rộng lớn và đất trồng thì ít
  • D. Rộng lớn và phì nhiêu.

Câu 7:Hai đảo không thuộc chủ quyền của Nhật Bản nằm cận phía Bắc và phía Nam Nhật Bản là

  • A. Ni-si-nô-si-ma, Sa-đô.
  • B. Cu-rin, đảo Đài Loan,
  • C. Ta-nê-đa, Đối Mã.
  • D. Ta-ba-ra, Ô-ky-na-oa.

Câu 8: Đồng bằng lớn nhất có hoạt động nông nghiêp phát trien nhât của Nhật có tên là

  • A. I-si-ha-ri.
  • B. Tô-y-ô-ha-si.
  • C. Si-na-nô.
  • D. Tô-ki-ô.

Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?

  • A. Lượng mưa tương đối cao.
  • B. Thay đổi từ bắc xuống nam.
  • C. Có sự khác nhau theo mùa.
  • D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Câu 10: Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của

  • A. Phía bắc Nhật Bản.
  • B. Phía nam Nhật Bản.
  • C. Khu vực trung tâm Nhật Bản.
  • D. Ven biển Nhật Bản.

Câu 11: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

  • A. Đảo Hô-cai-đô.
  • B. Đảo Kiu-xiu.
  • C. Đảo Hôn-su.
  • D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.

Câu 12: Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là

  • A. Dầu mỏ và khí đốt.
  • B. Sắt và mangan.
  • C. Than đá và đồng.
  • D. Bôxit và apatit.

Câu 13: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do

  • A. Có nhiều bão, sóng thần.
  • B. Có diện tích rộng nhất.
  • C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.
  • D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

Câu 14: Dân cư Nhật Bản phân bố chủ yếu ở đảo

  • A. Hô-Cai-đô.
  • B. Hôn–su.
  • C. Xi-cô-cư.
  • D. Kiu-xiu.

Câu 15: Phía Đông Nhật Bản tiếp giáp với

  • A. Liên Bang Nga.
  • B. Thái Bình Dương.
  • C. Bán đảo Triều Tiên.
  • D. Khu vực Đông Nam Á.

Câu 16: Phía Nam lãnh thổ Nhật Bản thuộc đới khí hậu

  • A. xích đạo.
  • B. ôn đới.
  • C. nhiệt đới.
  • D. cận nhiệt đới.

Câu 17: Hiện nay , nền kinh tế Nhật Bản đứng thứ ba trên thế giới về GDP sau Hoa Kì và

  • A. Ấn Độ.
  • B. Liên bang Nga.
  • C. Trung Quốc.
  • D. Anh.

Câu 18: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là

  • A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
  • B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
  • C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
  • D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

Câu 19: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu

  • A. gió mùa.
  • B. lục địa.
  • C. chí tuyến.
  • D. hải dương.

Câu 20: Sông ngòi Nhật Bản có giá trị về

  • A. giao thông đường thủy nội địa.
  • B. phát triển du lịch.
  • C. thủy điện.
  • D. thủy sản.

Câu 21: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do

  • A. khủng hoảng tài chính trên thế giới.
  • B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
  • C. sức mua thị trường trong nước giảm.
  • D. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.

Từ khóa » Bài Tập địa Lí 11 Bài 9