Rating 5.0 (128) 20 Jul 2022 · Để hỏi nghề, chúng ta có thể dùng mẫu câu sau đây: ... A: Was machen Sie beruflich? (A: Ông/ Bà/ Ngài làm nghề gì?) ... B: Ich arbeite als Lehrerin ...
Xem chi tiết »
21 Nov 2016 · - Mein Traumberuf ist Journalist. | Ich möchte als Journalist arbeiten. Nghề nghiệp trong mơ của tôi là trở thành nhà báo. - Ich suche eine ...
Xem chi tiết »
Ich mache eine Ausbildung. Ich werde Krankenpfleger. | Tôi đang học nghề. Tôi sẽ trở thành một điều dưỡng ...
Xem chi tiết »
Bạn có thể bắt đầu bằng câu hỏi đơn giản, " Có phải sind Sie von Beruf không? " Điều này có nghĩa là "Nghề ... Nghề nghiệp phổ biến (Berufe) · Câu hỏi và câu trả lời (Fragen...
Xem chi tiết »
der Lehrer - die Lehrerin: giáo viên; der Maler - die Malerin: thợ sơn; der Mechaniker - die Mechanikerin: kỹ sư ...
Xem chi tiết »
Duration: 7:14 Posted: 9 Jul 2016 VIDEO
Xem chi tiết »
Bài tập online: Nghề nghiệp trong tiếng Đức. Bài tập này phù hợp cho trình độ A1-A2. Chúc vui! Was bist du von Beruf? - Die Berufe auf Deutsch.
Xem chi tiết »
Bạn có thể bắt đầu với câu hỏi đơn giản, " Sie von Beruf có sind không? " Điều này có nghĩa là, "Nghề nghiệp của bạn là gì?" Có rất nhiều thứ để học và bài học ...
Xem chi tiết »
Ich bin Studentin von Beruf. hoặc sử dụng mẫu câu: Chủ ngữ + động từ “arbeiten” + als + Nghề nghiệp. Ví dụ: Sie arbeitet als Taxifahrer. Nguồn: ...
Xem chi tiết »
21 Nov 2020 · Ich bin Student/Studentin. · Ich bin Rentner/Rentnerin. · Ich bin Lehrer/Lehrerin von Beruf. · Ich bin Programmierer/Programmiererin. · Ich bin Arzt ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (2) 12 Jan 2021 · 5. Các mẫu câu giao tiếp từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp trình độ A1 ... Ich habe einen Job/ eine Stelle als … tôi có một công việc là … Was ...
Xem chi tiết »
Wie viel Erfahrung haben Sie? *. Tôi làm y tá nửa ngày. Ich arbeite halbtags als Krankenschwester. *. Bạn làm việc trong lĩnh vực này bao lâu rồi ...
Xem chi tiết »
Các câu xin việc của người Đức như sau. Nếu chúng ta muốn hỏi người kia về nghề nghiệp của anh ta Was bist du von Beruf Chúng tôi có thể hỏi nghề nghiệp của bạn ...
Xem chi tiết »
Was + sein + S? – Hỏi về đồ vật. Beispiel: Was ist das? ; Das ist ein Buch. ( Đây là cái gì? Đây là một cuốn sách) ; Was + sein + S + von Beruf? / – Hỏi nghề ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Câu Hỏi Về Nghề Nghiệp Trong Tiếng đức
Thông tin và kiến thức về chủ đề câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng đức hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu