She has played the piano for over ten years. = Cô ấy đã chơi piano hơn 10 năm. · They haven't lived here for years. = ...
Xem chi tiết »
1. We haven't eaten out since mom's birthday. · 2. How long have you lived here? · 3. Have you ever been to Russia? · 4. She hasn't met her kids since Christmas. Câu khẳng định · Câu phủ định · Dấu hiệu nhận biết · Sử dụng bình thường
Xem chi tiết »
2 Jun 2022 · Jane has stayed with her parents since she graduated. (Jane đã ở cùng bố mẹ kể từ khi cô ấy tốt nghiệp.) Those books haven't been read for years ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: My mom has tidied up my room. It looks neat now. (Mẹ của tôi vừa mới dọn phòng của tôi. Bây giờ trông nó rất gọn gàng.) I have finished my homework. I ...
Xem chi tiết »
21 Nov 2019 · 100 câu ví dụ thì hiện tại hoành thành · I have seen that movie twenty times. · I think I have met him once before. · There have been many ...
Xem chi tiết »
- Câu khẳng định · I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.) · We have worked for this company for 4 years. (Chúng tôi ...
Xem chi tiết »
5. Bài tập thì Hiện Tại Hoàn Thành · 1. John goes out. · 2. You are eating in a restaurant. · 3. You are going to a hotel tonight. · 4. You know that a friend of ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (1) 15 Jun 2021 · Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để đặt câu hỏi · 1. What/ you/ buy/ for Anne's birthday? · 2. Where/ you/ put/ my car keys? · 3. How many times/ ...
Xem chi tiết »
26 May 2022 · Diễn tả những kinh nghiệm, trải nghiệm của đối tượng nào đó · This is the first time I have met his family (Đây là lần đầu mình gặp gia đình của ...
Xem chi tiết »
Cấu trúc của thì này bao gồm hai thành phần chính là trợ động từ “have/has” và động từ ở dạng V3 hay past particle verb. Nếu là ngôi thứ ...
Xem chi tiết »
Rating 4.7 (15) 3.1. Thể khẳng định · I have worked in this factory for 13 years. (Tôi đã làm việc trong nhà máy này được 13 năm.) · She has lived in DaNang since she was a ...
Xem chi tiết »
Bài tập của thì hiện tại hoàn thành · I already ( watch) this movie. · Nam (write) his report yet? · We (travel) to the U.S lately. · They (not give) their decision ...
Xem chi tiết »
Bài tập 1: Viết lại câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành: · He began reading book two months ago · They started studying English when they were in grade 3. · This ...
Xem chi tiết »
Khẳng định, S + have/ has + Vpp/ Ved Chú ý: I/ We/ You/ They + have He/ She/ It + has, Anna has lived in England for 3 years. (Anna đã sống ở Anh được 3 năm.).
Xem chi tiết »
Các hành động được lặp lại trong một khoảng thời gian không xác định giữa quá khứ và hiện tại. · They have seen that film six times · It has happened several ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Câu Khẳng định Của Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Thông tin và kiến thức về chủ đề câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu