Câu Lệnh If Then Else ; - Giao An Tin Học 8 Pascal
Có thể bạn quan tâm
1. Câu lệnh if … then …;
iF <Điều kiện> THEN Câu lệnh;
Ý nghĩa: Sẽ xét điều kiện theo sau iF. Nếu đúng thì thực hiện các lệnh theo sau THEN, nếu sai thì coi như lệnh này đã thực hiện xong. Điều kiện đơn giản là biểu thị trong các quan hệ =, <>, >, <, >=, <=. Điều kiện phức hợp có sử dụng các phép toán Logic như NOT, AND, OR trên những điều kiện đơn giản.
Ví dụ: Program iF_THEN; Var x : integer; y : integer; Ketqua : Longint; Begin
Write(‘Ban nhap vao gia tri cua x = ‘); Readln(x);
Write(‘Ban nhap vao gia tri cua y = ‘); Readln(y);
Write(‘Ban doan x + y = ‘); Readln(Ketqua);
if (Ketqua=x+y) Then
Writeln(‘Hoan ho ban da doan dung’); if (Ketqua<>x+y) Then
Writeln(‘Rat tiec ban da doan sai’); Readln;
End.
Chương trình này sẽ cho người sử dụng nhập vào hai số x và y, sau đó sẽ nhập kết quả x+y. Nếu nhập đúng kết quả, chương trình sẽ báo ‘Hoan ho ban da lam dung’, nếu nhập kết quả sai, chương trình sẽ báo ‘Rat tiec ban da lam sai’.
Ở những chỗ mà Pascal chỉ cho phép viết một lệnh mà ta lại cần viết nhiều hơn một lệnh thành phần thì các thành phần đó phải để trong cặp từ khoá begin và end (đừng nhầm với Begin … End trong toàn bộ chương trình), và chúng ta được câu lệnh ghép:
BEGiN ………. ………. END;
Ví dụ:
Program iF_THEN; {Co dùng lệnh ghép} Var
x : integer; y : integer; Ketqua : Longint; Begin
Write(‘Ban nhap vao gia tri cua x = ‘); Readln(x);
Write(‘Ban nhap vao gia tri cua y = ‘); Readln(y);
Write(‘Ban doan x + y = ‘); Readln(Ketqua);
if (Ketqua=x+y) Then Begin
Writeln(‘Hoan ho ban da doan dung’); Writeln(‘Ban hoc toan rat tot’);
End;
if (Ketqua<>x+y) Then Begin
Writeln(‘Rat tiec ban da doan sai’); Writeln(‘Ban can co gang hoc tot hon’); End;
Readln; End.
2. Câu lệnh if … then … else …; iF <Điều kiện> THEN iF <Điều kiện> THEN Câu lệnh mot ELSE
Câu lệnh hai;
Ghi chú: Câu lệnh trước ELSE sẽ không có dấu chấm phẩy ‘;’.
Ý nghĩa: Xét điều kiện theo sau iF, nếu đúng sẽ thực hiện câu lệnh một, nếu sai sẽ thực hiện câu lệnh hai. Ví dụ: Program iF_THEN_ELSE; Var x : integer; y : integer; Ketqua : Longint; Begin
Write(‘Ban nhap vao gia tri cua x = ‘); Readln(x);
Write(‘Ban nhap vao gia tri cua y = ‘); Readln(y);
Write(‘Ban doan x + y = ‘); Readln(Ketqua);
if (Ketqua=x+y) Then
Writeln(‘Hoan ho ban da doan dung’) Else
Writeln(‘Rat tiec ban da doan sai’); Readln;
3. Câu lệnh if … then … else …; (lồng nhau).
Các bạn có thể xem phát biểu if … then … else lồng nhau như ở ví dụ sau:
Ví dụ: Program iF_THEN_ELSE_Longnhau; Var Toan : integer; Ly : integer; Hoa : integer; Ketqua : integer; Begin
Write(‘Ban nhap diem Toan (toi da la 10) : ‘); Readln(Toan);
Write(‘Ban nhap diem Ly (toi da la 10) : ‘); Readln(Ly);
Write(‘Ban nhap diem Hoa (toi da la 10) : ‘); Readln(Hoa);
Ketqua := Toan + Ly + Hoa; if (Ketqua >= 25) Then
Writeln(‘Dau vao dai hoc, khong can xet diem khong che’) Else
Begin
if ((ketqua>=21) And (Toan>=7) And (Ly>=7) And (Hoa>=7) Then Writeln(‘Hoc sinh nay dau, vi cac mon deu tu 7 tro len’)
Else
Writeln(‘Khong du tieu chuan vao dai hoc’); End;
Readln; End.
Từ khóa » Câu Lệnh ì
-
IF (Hàm IF) - Microsoft Support
-
Hàm IF – Các Công Thức được Kết Hợp Với Nhau Và Tránh Các Rắc Rối
-
Hàm IF Trong Excel: Cách Dùng, Có Ví Dụ đơn Giản Dễ Hiểu
-
Cách Dùng Hàm IF Trong Excel, Có Ví Dụ Hướng Dẫn Cụ Thể
-
Hàm If Trong Excel – Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng
-
Hàm IF Là Gì? Hướng Dẫn Cách Sử Dụng Hàm IF Trong Excel
-
Hàm IF Trong Excel Là Gì? Cách Sử Dụng Hàm IF Nhiều điều Kiện
-
Câu Lệnh If - Then - Else - Hoàn Chân • Blog
-
Câu Lệnh điều Kiện If Else | Hướng Dẫn Học PHP - Học Web Chuẩn
-
Cách Sử Dụng Câu Lệnh If Và Câu Lệnh If Lồng Nhau Trong Excel
-
Bài 7: Câu Lênh điều Kiện If, If-else Và Switch Trong C - VnCoder
-
C Cơ Bản: Điều Kiện If, Else If, Else - DevIOT
-
Cách Sử Dụng Câu Lệnh IF THEN Trong Google Trang Tính
-
Chi Tiết Bài Học Câu Lệnh điều Kiện IF - Điều Kiện If Lồng - Vimentor