Câu Lệnh SQL Nào được Sử Dụng để Xóa Dữ ... - Trắc Nghiệm Online

  • TIỂU HỌC
  • THCS
  • THPT
  • ĐẠI HỌC
  • HƯỚNG NGHIỆP
  • FLASHCARD
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Trang chủ
  2. CNTT
  3. 750+ Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL kèm đáp án chi tiết

Câu lệnh SQL nào được sử dụng để xóa dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu?

A.

REMOVE

B.

DELETE

C.

COLLAPSE

D.

DROP

Trả lời:

Đáp án đúng: B

Câu lệnh DELETE được sử dụng để xóa dữ liệu khỏi một bảng trong cơ sở dữ liệu. Cú pháp cơ bản là DELETE FROM table_name WHERE condition;, trong đó table_name là tên bảng và condition là điều kiện để xác định các hàng cần xóa.

  • REMOVE không phải là một câu lệnh SQL chuẩn để xóa dữ liệu.
  • COLLAPSE không phải là một câu lệnh SQL.
  • DROP được sử dụng để xóa toàn bộ bảng hoặc cơ sở dữ liệu, chứ không phải để xóa dữ liệu cụ thể trong bảng.

750+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL kèm đáp án chi tiết - Phần 7

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức.

50 câu hỏi 60 phút Bắt đầu thi

Câu hỏi liên quan

Câu 3:

Trong SQL, làm thế nào để chèn một bản ghi mới vào bảng "Persons"?

A.

INSERT INTO Persons VALUES ('Jimmy', 'Jackson')

B.

INSERT VALUES ('Jimmy', 'Jackson') INTO Persons

C.

INSERT ('Jimmy', 'Jackson') INTO Persons

Lời giải:Đáp án đúng: A

Câu lệnh INSERT INTO trong SQL được sử dụng để chèn các bản ghi mới vào một bảng. Cú pháp chung là: INSERT INTO table_name (column1, column2, column3, ...) VALUES (value1, value2, value3, ...). Nếu bạn muốn chèn giá trị cho tất cả các cột của bảng, bạn có thể bỏ qua phần liệt kê tên cột và chỉ cần chỉ định tên bảng và các giá trị. Trong trường hợp này, câu lệnh INSERT INTO Persons VALUES ('Jimmy', 'Jackson') sẽ chèn một bản ghi mới vào bảng "Persons" với giá trị 'Jimmy' và 'Jackson' cho các cột tương ứng theo thứ tự chúng được định nghĩa trong bảng.

Câu 4:

Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL?

A.

AVG

B.

LEN

C.

JOIN

D.

LEFT

Lời giải:Đáp án đúng: A

Trong SQL, hàm tập hợp (aggregate function) thực hiện một phép tính trên một tập hợp các giá trị và trả về một giá trị duy nhất. Các hàm tập hợp phổ biến bao gồm:

  • AVG(): Tính giá trị trung bình.
  • COUNT(): Đếm số lượng hàng.
  • MAX(): Tìm giá trị lớn nhất.
  • MIN(): Tìm giá trị nhỏ nhất.
  • SUM(): Tính tổng các giá trị.

Trong các lựa chọn được đưa ra:

  • AVG là một hàm tập hợp, tính giá trị trung bình của một cột.
  • LEN là một hàm chuỗi, trả về độ dài của một chuỗi.
  • JOIN là một mệnh đề dùng để kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một cột có liên quan giữa chúng.
  • LEFT là một hàm chuỗi, trích xuất một số ký tự nhất định từ bên trái của một chuỗi.

Vậy nên, đáp án đúng là AVG.

Câu 5:

Đâu không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL?

A.

INSERT

B.

SELECT

C.

INVERT

D.

UPDATE

Lời giải:Đáp án đúng: C

Câu hỏi yêu cầu xác định từ không phải là từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL. Chúng ta sẽ xem xét từng đáp án:

  • INSERT: Là một từ khóa SQL được sử dụng để thêm dữ liệu mới vào một bảng.
  • SELECT: Là một từ khóa SQL quan trọng, được sử dụng để truy vấn và lấy dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng.
  • INVERT: Không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề hợp lệ trong SQL.
  • UPDATE: Là một từ khóa SQL được sử dụng để sửa đổi dữ liệu hiện có trong một bảng.

Vậy, đáp án đúng là INVERT vì nó không phải là một phần của cú pháp SQL.

Câu 6:

Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Sales?

A.

DELETE FROM Sales

B.

DELETE Sales

C.

DELETE * FROM Sales

D.

DELETE ALL Sales

Lời giải:Đáp án đúng: A

Câu lệnh DELETE FROM Sales là câu lệnh SQL chuẩn để xóa tất cả các bản ghi (hàng) từ bảng Sales. Các phương án khác không đúng cú pháp hoặc không có ý nghĩa trong SQL.

Câu 7:

Lệnh INSERT được sử dụng để làm gì?

A.

Để lấy dữ liệu

B.

Để chèn dữ liệu

C.

Để sửa đổi dữ liệu

Lời giải:Đáp án đúng: BLệnh INSERT trong SQL được sử dụng để thêm các bản ghi (hàng) mới vào một bảng. Nó cho phép chèn dữ liệu vào bảng một cách có cấu trúc, đảm bảo tính toàn vẹn và nhất quán của dữ liệu. Các tùy chọn khác (lấy dữ liệu, sửa đổi dữ liệu) được thực hiện bằng các lệnh SELECT và UPDATE tương ứng.Câu 8:

Trong các hàm dưới đây, đâu là hàm tập hợp trong SQL?

A.

CURDATE()

B.

COUNT

C.

AVERAGE

D.

MAXIMUM

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 9:

Câu lệnh SQL nào cho phép bạn tìm tổng số doanh thu cửa hàng có ID là 25 và cửa hàng có ID là 45?

A.

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG IN (25,45) GROUP BY ID_CUAHANG;

B.

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG HAVING ID_CUAHANG IN (25,45);

C.

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG IN (25,45);

D.

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 25 AND ID_CUAHANG = 45 GROUP BY ID_CUAHANG;

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 10:

Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra các bản ghi của tất cả các sinh viên có tên hoặc họ của họ kết thúc bằng 'N'?

A.

SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE '%N' OR HO_SV LIKE '%N';

B.

SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE 'N' OR HO_SV LIKE 'N';

C.

SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE 'N%' OR HO_SV LIKE 'N%';

D.

SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE '%N%' OR HO_SV LIKE '%N%';

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 11:

Để gán giá trị cho biến ta thực hiện lệnh:

A.

Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

B.

Se @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

C.

Gán @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

D.

Set @ biến = giá trị Hoặc Sel @ biến = tên_cột From tên_bảng

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 12:

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm?

A.

Không phức tạp

B.

CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp

C.

Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau

D.

Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau

Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP  Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

136 tài liệu563 lượt tải Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

125 tài liệu585 lượt tải Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

325 tài liệu608 lượt tải Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

331 tài liệu1010 lượt tải Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng

246 tài liệu802 lượt tải Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp

138 tài liệu417 lượt tải

ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP

  • Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
  • 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
  • Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
  • Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
  • Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
  • Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
  • Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ thángĐăng ký ngay

Từ khóa » Câu Lệnh Sql Nào được Sử Dụng để Xóa Dữ Liệu Khỏi Cơ Sở Dữ Liệu