Cầu Lông Tại Thế Vận Hội Mùa Hè 2020 - Đôi Nam - Wikipedia
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Chú giải
S = Buổi sáng, C = Buổi chiều, T = Buổi tối
Nguồn: TOCOGGhi chú:
Nguồn: TOCOG(H) Chủ nhà
Nguồn: TOCOG(H) Chủ nhà
Nguồn: TOCOG
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cầu_lông_tại_Thế_vận_hội_Mùa_hè_2020_-_Đôi_nam&oldid=68810002” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Đôi namtại Thế vận hội lần thứ XXXII | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Musashino Forest Sports Plaza | |||||||||
Thời gian | 24–31 tháng 7 năm 2021 | |||||||||
Số vận động viên | 32 (16 cặp đấu) từ 14 quốc gia | |||||||||
Người đoạt huy chương | ||||||||||
| ||||||||||
← 2016 Rio2024 Paris → |
Cầu lông tạiThế vận hội Mùa hè 2020 | |||
---|---|---|---|
Danh sách các vận động viên cầu lôngVòng loại | |||
Đơn | nam | nữ | |
Đôi | nam | nữ | nam nữ |
|
Giải cầu lông đôi nam tại Thế vận hội Mùa hè 2020 đang diễn ra từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 7 tại Musashino Forest Sports Plaza ở Tokyo. Có 16 cặp đấu từ 14 quốc gia đang thi đấu.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Cầu lông tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Vòng loạiHạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Marcus Fernaldi Gideon / Kevin Sanjaya Sukamuljo (INA) (Tứ kết)
- Mohammad Ahsan / Hendra Setiawan (INA) (Hạng tư)
- Li Junhui / Liu Yuchen (CHN) (Huy chương bạc)
- Endo Hiroyuki / Watanabe Yuta (JPN) (Tứ kết)
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu được tổ chức trong khoảng thời gian 8 ngày, với 7 ngày thi đấu và 1 ngày mở cửa.[1][2]
P | Vòng sơ loại | QF | Tứ kết | SF | Bán kết | M | Tranh huy chương |
Ngày | 24 thg7 | 25 thg7 | 26 thg7 | 27 thg7 | 28 thg7 | 29 thg7 | 30 thg7 | 31 thg7 | 1 thg8 | 2 thg8 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nội dung | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | T | S | C | S | T | C | T | C | T |
Đôi nam | P | QF | SF | M |
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Marcus Fernaldi Gideon (INA) Kevin Sanjaya Sukamuljo (INA) | 3 | 2 | 1 | 5 | 2 | +3 | 140 | 108 | +32 | 2[a] | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Lee Yang (TPE) Wang Chi-lin (TPE) | 3 | 2 | 1 | 5 | 3 | +2 | 161 | 151 | +10 | 2[a] | |
3 | Satwiksairaj Rankireddy (IND) Chirag Shetty (IND) | 3 | 2 | 1 | 4 | 3 | +1 | 131 | 140 | −9 | 2[a] | |
4 | Ben Lane (GBR) Sean Vendy (GBR) | 3 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 93 | 126 | −33 | 0 |
- ^ a b c Điểm đối đầu: Indonesia 1, Ấn Độ 1, Trung Hoa Đài Bắc 1.
Ngày | Thời lượng | Cặp đấu 1 | Tỷ số | Cặp đấu 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 12:20 | Marcus Fernaldi Gideon Kevin Sanjaya Sukamuljo | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Ben Lane Sean Vendy | 21–15 | 21–11 | |
Lee Yang Wang Chi-lin | 1–2 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Satwiksairaj Rankireddy Chirag Shetty | 16–21 | 21–16 | 25–27 | ||
26 tháng 7 | 11:20 | Lee Yang Wang Chi-lin | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Ben Lane Sean Vendy | 21–17 | 21–14 | |
12:40 | Marcus Fernaldi Gideon Kevin Sanjaya Sukamuljo | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Satwiksairaj Rankireddy Chirag Shetty | 21–13 | 21–12 | ||
27 tháng 7 | 12:00 | Marcus Fernaldi Gideon Kevin Sanjaya Sukamuljo | 1–2 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Lee Yang Wang Chi-lin | 18–21 | 21–15 | 17–21 |
Satwiksairaj Rankireddy Chirag Shetty | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Ben Lane Sean Vendy | 21–17 | 21–19 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Endo Hiroyuki (JPN) Watanabe Yuta (JPN) (H) | 3 | 3 | 0 | 6 | 0 | +6 | 126 | 73 | +53 | 3 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Kim Astrup (DEN) Anders Skaarup Rasmussen (DEN) | 3 | 2 | 1 | 4 | 2 | +2 | 110 | 90 | +20 | 2 | |
3 | Vladimir Ivanov (ROC) Ivan Sozonov (ROC) | 3 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 111 | 102 | +9 | 1 | |
4 | Godwin Olofua (NGR) Anuoluwapo Juwon Opeyori (NGR) | 3 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 44 | 126 | −82 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Cặp đấu 1 | Tỷ số | Cặp đấu 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 13:00 | Kim Astrup Anders Skaarup Rasmussen | 2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Vladimir Ivanov Ivan Sozonov | 21–13 | 21–18 | |
20:00 | Endo Hiroyuki Watanabe Yuta | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Godwin Olofua Anuoluwapo Juwon Opeyori | 21–2 | 21–7 | ||
25 tháng 7 | 12:40 | Endo Hiroyuki Watanabe Yuta | 2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Vladimir Ivanov Ivan Sozonov | 21–19 | 21–19 | |
26 tháng 7 | 18:00 | Kim Astrup Anders Skaarup Rasmussen | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Godwin Olofua Anuoluwapo Juwon Opeyori | 21–7 | 21–10 | |
27 tháng 7 | 11:20 | Endo Hiroyuki Watanabe Yuta | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Kim Astrup Anders Skaarup Rasmussen | 21–14 | 21–12 | |
18:40 | Vladimir Ivanov Ivan Sozonov | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Godwin Olofua Anuoluwapo Juwon Opeyori | 21–8 | 21–10 |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Li Junhui (CHN) Liu Yuchen (CHN) | 3 | 3 | 0 | 6 | 0 | +6 | 126 | 83 | +43 | 3 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Kamura Takeshi (JPN) Sonoda Keigo (JPN) (H) | 3 | 2 | 1 | 4 | 2 | +2 | 114 | 77 | +37 | 2 | |
3 | Mark Lamsfuß (GER) Marvin Seidel (GER) | 3 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 90 | 110 | −20 | 1 | |
4 | Phillip Chew (USA) Ryan Chew (USA) | 3 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 66 | 126 | −60 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Cặp đấu 1 | Tỷ số | Cặp đấu 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 11:00 | Li Junhui Liu Yuchen | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Phillip Chew Ryan Chew | 21–9 | 21–17 | |
19:20 | Kamura Takeshi Sonoda Keigo | 2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Mark Lamsfuß Marvin Seidel | 21–13 | 21–8 | ||
25 tháng 7 | 18:40 | Li Junhui Liu Yuchen | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Mark Lamsfuß Marvin Seidel | 21–14 | 21–13 | |
26 tháng 7 | 10:00 | Kamura Takeshi Sonoda Keigo | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Phillip Chew Ryan Chew | 21–11 | 21–3 | |
27 tháng 7 | 10:00 | Li Junhui Liu Yuchen | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Kamura Takeshi Sonoda Keigo | 21–14 | 21–16 | |
18:00 | Mark Lamsfuß Marvin Seidel | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Phillip Chew Ryan Chew | 21–10 | 21–16 |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | B | VT | VB | HS | ĐT | ĐB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mohammad Ahsan (INA) Hendra Setiawan (INA) | 3 | 3 | 0 | 6 | 1 | +5 | 145 | 109 | +36 | 3 | Giành quyền vào tứ kết |
2 | Aaron Chia (MAS) Soh Wooi Yik (MAS) | 3 | 2 | 1 | 4 | 2 | +2 | 122 | 107 | +15 | 2 | |
3 | Choi Sol-gyu (KOR) Seo Seung-jae (KOR) | 3 | 1 | 2 | 3 | 4 | −1 | 130 | 128 | +2 | 1 | |
4 | Jason Ho-Shue (CAN) Nyl Yakura (CAN) | 3 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 73 | 126 | −53 | 0 |
Ngày | Thời lượng | Cặp đấu 1 | Tỷ số | Cặp đấu 2 | Set 1 | Set 2 | Set 3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
24 tháng 7 | 18:00 | Mohammad Ahsan Hendra Setiawan | 2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine | Jason Ho-Shue Nyl Yakura | 21–12 | 21–11 | |
Choi Sol-gyu Seo Seung-jae | 0–2 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Aaron Chia Soh Wooi Yik | 22–24 | 15–21 | |||
25 tháng 7 | 10:00 | Choi Sol-gyu Seo Seung-jae | 2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine | Jason Ho-Shue Nyl Yakura | 21–14 | 21–8 | |
26 tháng 7 | 19:20 | Mohammad Ahsan Hendra Setiawan | 2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine | Aaron Chia Soh Wooi Yik | 21–16 | 21–19 | |
27 tháng 7 | 12:40 | Mohammad Ahsan Hendra Setiawan | 2–1 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine | Choi Sol-gyu Seo Seung-jae | 21–12 | 19–21 | 21–18 |
20:00 | Aaron Chia Soh Wooi Yik | 2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine | Jason Ho-Shue Nyl Yakura | 21–15 | 21–13 |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết được tổ chức vào ngày 29 tháng 7 năm 2021, bán kết vào ngày hôm sau và các trận tranh huy chương vào ngày 31 tháng 7 năm 2021.[3]
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||||||
A1 | Marcus Fernaldi Gideon (INA) Kevin Sanjaya Sukamuljo (INA) | 14 | 17 | |||||||||||
D2 | Aaron Chia (MAS) Soh Wooi Yik (MAS) | 21 | 21 | |||||||||||
D2 | Aaron Chia (MAS) Soh Wooi Yik (MAS) | 22 | 13 | |||||||||||
C1 | Li Junhui (CHN) Liu Yuchen (CHN) | 24 | 21 | |||||||||||
C1 | Li Junhui (CHN) Liu Yuchen (CHN) | 12 | 21 | 21 | ||||||||||
B2 | Kim Astrup (DEN) Anders Skaarup Rasmussen (DEN) | 21 | 14 | 19 | ||||||||||
C1 | Li Junhui (CHN) Liu Yuchen (CHN) | 18 | 12 | |||||||||||
A2 | Lee Yang (TPE) Wang Chi-lin (TPE) | 21 | 21 | |||||||||||
A2 | Lee Yang (TPE) Wang Chi-lin (TPE) | 21 | 21 | |||||||||||
B1 | Endo Hiroyuki (JPN) Watanabe Yuta (JPN) | 16 | 19 | |||||||||||
A2 | Lee Yang (TPE) Wang Chi-lin (TPE) | 21 | 21 | Tranh huy chương đồng | ||||||||||
D1 | Mohammad Ahsan (INA) Hendra Setiawan (INA) | 11 | 10 | |||||||||||
C2 | Kamura Takeshi (JPN) Sonoda Keigo (JPN) | 14 | 21 | 9 | D2 | Aaron Chia (MAS) Soh Wooi Yik (MAS) | 17 | 21 | 21 | |||||
D1 | Mohammad Ahsan (INA) Hendra Setiawan (INA) | 21 | 16 | 21 | D1 | Mohammad Ahsan (INA) Hendra Setiawan (INA) | 21 | 17 | 14 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Schedule - Badminton Tokyo 2020 Olympics”. Olympian Database. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Badminton Competition Schedule”. Tokyo Organising Committee of the Olympic and Paralympic Games. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Badminton Men's Doubles - Bracket Results”. olympics.com. Tokyo Organising Committee of the Olympic and Paralympic Games. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Group play Lưu trữ 2021-07-22 tại Wayback Machine
| |
---|---|
Tư cách là thể thao biển diễn và triển lãm |
|
Tư cách là thể thao chính thức |
|
- Bài viết có bản mẫu Hatnote trỏ đến một trang không tồn tại
- Cầu lông tại Thế vận hội Mùa hè 2020
- Bài có mô tả ngắn
- Mô tả ngắn khác với Wikidata
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Vô địch Cầu Lông đôi Nam Olympic 2020
-
Trung Quốc đoạt HCV Cầu Lông đôi Nam Nữ - Báo Đồng Nai điện Tử
-
Chen Yufei đoạt HCV đơn Nữ, Viktor Axelsen đoạt HCV đơn Nam
-
Chung Kết Cầu Lông đôi Nam Olympic Tokyo 2021 ( Taiwan 2
-
Đánh Bại đôi Trung Quốc, Indonesia Giành HCV Cầu Lông Olympic
-
Giải Cầu Lông Olympic Tokyo 2020 - 2021: Bảng đấu Của Tiến Minh ...
-
Trung Quốc Vào Chung Kết đôi Nam Nữ Cầu Lông - TV360
-
Lịch Thi đấu Và Kết Quả Cầu Lông Olympic Tokyo 2021 Mới Nhất
-
Cầu Lông Nữ Việt Nam Chạm Trán Nhà Vô địch Olympic ở Bán Kết ...
-
Chen Long Thua Chung Kết đơn Nam Cầu Lông Olympic - VnExpress
-
Link Trực Tiếp Chung Kết Giải Cầu Lông Vô địch Thế Giới 2021
-
Giải Cầu Lông Vô địch Thế Giới 2021: Singapore Lần đầu Có Nhà Vô địch