Câu Phủ định Của Thì Quá Khứ đơn-Công Thức, Bài Tập Có đáp án - Bhiu
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- Khái niệm câu phủ định của thì quá khứ đơn
- Cấu trúc câu phủ định của thì quá khứ đơn
- Ví dụ câu phủ định của thì quá khứ đơn
- Cách dùng câu phủ định của thì quá khứ đơn
- Tổng kết
- Bài tập câu phủ định của thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn là dạng ngữ pháp quan trọng trong tiếng anh mà bất cứ những ai học tiếng anh cũng cần biết và nắm rõ. Để giúp các bạn nắm chắc hơn về kiến thức về thì quá khứ đơn, hôm nay Bhiu.edu.vn sẽ giới thiệu đến các bạn bài viết Câu phủ định của thì quá khứ đơn. Mời các bạn tham khảo bài viết sau đây!
Khái niệm câu phủ định của thì quá khứ đơn
Quá khứ đơn [hay past simple] là thì dùng khi muốn diễn tả các tình huống, sự kiện hoặc hành động đã diễn ra trong quá khứ.
Khi được dùng ở thể phủ định [hay negative], động từ phủ định, dùng để bác bỏ một cái gì đó về chủ ngữ.
Cấu trúc câu phủ định của thì quá khứ đơn
Quá khứ đơn [hay past simple] của động từ thường [regular] và bất quy tắc [irregular], ở thể phủ định, có cấu trúc:
Subject + did + not + verb + …
NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành côngĐăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
- Did là hình thức quá khứ của do.
- Dạng rút gọn của thể phủ định là didn’t.
SUBJECT | DID + NOT | VERB | SHORT FORM |
I | did not | play | didn’t |
You | did not | play | didn’t |
He | did not | play | didn’t |
She | did not | play | didn’t |
It | did not | play | didn’t |
We | did not | play | didn’t |
You | did not | play | didn’t |
They | did not | play | didn’t |
Câu hỏi và phủ định của động từ bất quy tắc trong tiếng anh có cấu trúc giống như động từ thông thường.
Ví dụ câu phủ định của thì quá khứ đơn
- I didn’t plant some flowers yesterday.
- I didn’t study about flowers for the exams.
- The school didn’t decide that all students should play soccer.
- They didn’t travel all over the place.
Cách dùng câu phủ định của thì quá khứ đơn
Các bạn có thể sử dụng thì quá khứ đơn [past simple] ở thể phủ định [negative] dùng để từ chối:
- Hành động, tình huống hoặc sự kiện đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ;
- Các sự kiện hoặc thói quen lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ;
- Các sự kiện trong quá khứ và với các dấu hiệu thời gian như: hai tuần trước, năm ngoái, năm 2015, ngày hôm qua.
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Câu nghi vấn của thì quá khứ đơn
- Câu nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành
- Thể phủ định của thì hiện tại hoàn thành
Tổng kết
Các bạn có thể sử dụng thì quá khứ đơn [past simple] ở thể phủ định [negative] dùng để từ chối các tình huống xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Khi các bạn sử dụng thì quá khứ đơn ở thể phủ định, các bạn sử dụng chủ ngữ theo sau là did not và dạng cơ bản của động từ.
Ví dụ:
They didn’t work in the company yesterday.–> Họ không làm việc ở công ty ngày hôm qua.
Bài tập câu phủ định của thì quá khứ đơn
1/Nam wrote an essay in Literature class this morning.
___________________________________________________________
2/I watched TV yesterday morning.
___________________________________________________________
3/Nam and you were in the English club last Tuesday
___________________________________________________________
4/They ate noodles two hours ago.
___________________________________________________________
5/We always had a nice time on Christmas holiday in the past.
___________________________________________________________
6/My father decorated the Christmas tree.
___________________________________________________________
7/She bought a new dress yesterday.
___________________________________________________________
8/They were late for school.
___________________________________________________________
9/ Mr.Tam took his children to the museum last Sunday.
___________________________________________________________
10/Hoa made a cushion for her armchair.
___________________________________________________________
11/They painted their house yellow.
___________________________________________________________
12/This dress was fit.
___________________________________________________________
13/I saw her two days ago.
___________________________________________________________
Bài viết trên đây là Câu phủ định của thì quá khứ đơn. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .
Từ khóa » Cấu Trúc Phủ định Của Thì Quá Khứ đơn
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past) - Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Toàn Bộ Kiến Thức Về Thì Quá Khứ đơn Cần Biết
-
Thì Quá Khứ đơn | Dấu Hiệu, Cấu Trúc, Cách Dùng
-
Thì Quá Khứ đơn (past Simple) - Lý Thuyết Và Bài Tập áp Dụng - Monkey
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past) - Cách Dùng, Công Thức Và Bài Tập - EFC
-
Trọn Bộ Về Thì Quá Khứ đơn Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Thì Quá Khứ đơn (Past Simple) - Khái Niệm, Cấu Trúc, Bài Tập
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past) - Cách Dùng, Công Thức, Bài Tập ...
-
Quá Khứ đơn (Past Simple) - Tất Tần Kiến Thức Và Bài Tập Có đáp án
-
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN TỪ A-Z: CÁCH DÙNG VÀ VÍ DỤ CỤ THỂ
-
Thì Quá Khứ đơn (Simple Past): định Nghĩa, Công Thức, Bài Tập - AMA
-
Cấu Trúc, Công Thức Thì Quá Khứ Đơn Chuẩn Nhất Có Ví Dụ Minh Họa
-
Cấu Trúc, Cách Sử Dụng Thì Quá Khứ đơn (Simple Past)
-
Thì Quá Khứ đơn ở Thể Phủ định - English Grammar A1 Level For ...