24 Sept 2021 · 「です。」sử dụng trong câu「AはBです。」là cách nói lịch sự. Trường hợp muốn tạo câu、「BがAです。 Ví dụ · Chi tiết về「~は…です」và「~は...
Xem chi tiết »
Thể phủ định trong tiếng Nhật ; -ぐ, -がない, 泳ぐ-oyogu (bơi), 泳がない-oyoganai ; -す, -さない, 示す-shimesu (trưng bày), 示さない-shimesanai ; -つ, -たない ...
Xem chi tiết »
Tôi xin lấy ví dụ câu “Tôi là người Nhật”. · “Tôi” là WATASHI, và “người Nhật” là NIHON-JIN. · Để biến một câu kết thúc bằng DESU thành câu phủ định, thì đổi DESU ...
Xem chi tiết »
26 Jan 2019 · Ngữ pháp tiếng Nhật N2: Những mẫu câu phủ định dùng mang ý nhấn mạnh · 1. 〜わけがない · 2. 〜どころではない・〜どころか · 3. 〜ものか · 4. 〜わけ ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (100) 8 Aug 2022 · Công thức : Danh từ 1 は danh từ 2 じゃない · Ví dụ : – わたしはにほんじん じゃない ( Tôi không phải người Nhật ) – たなかさんはいしゃ じゃない ( ...
Xem chi tiết »
Để đưa tính từ đuôi I sang thể phủ định, các bạn chỉ cần thay đuôi I bằng KUNAI. Ví dụ tính từ Atarashii (mới) khi chuyển sang thể phủ định sẽ thay đuôi I thành ...
Xem chi tiết »
1. Câu khẳng định N1 は N2 です。 Câu khẳng định dùng trong các trường hợp văn nói có ý khẳng định, chắc chắn · 2. Câu phủ định: N1 は N2 じゃありません. Câu phủ ...
Xem chi tiết »
29 Dec 2018 · "(Kotoshino natsuyasumi, dokoemo ikimasen.). Câu tiếng Việt cũng như câu tiếng Nhật đều có nghĩa phủ định "không đi". Nhưng nếu nói "Sao anh lại ...
Xem chi tiết »
13 Oct 2016 · * Mẫu câu vẫn dùng trợ từ は nhưng với ý nghĩa phủ định. Ở mẫu câu này ta có thể dùng じゃ hoặc では đi trước ありません ...
Xem chi tiết »
3 Jul 2018 · 1 いっさい (issai) · 2 も…ない (mo…nai) · 3 さっぱり。。。ない (sappari…nai) · 4 も…ない (mo…nai) · 5 ちっとも…ない (chittomo…nai) · 6 とんでもない ( ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (100) Tổng hợp 30 Câu Phủ Định Thường Gặp Nhất trong tiếng nhật. Hy vọng những câu phủ định này sẽ giúp bạn học hiệu quả hơn. Tiếng Nhật Đơn Giản.
Xem chi tiết »
câu phủ định trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng câu phủ định (có phát âm) trong tiếng ...
Xem chi tiết »
最近、斉藤さんにさっぱり会わない。 Thời gian gần đây tôi không gặp saito. このごろさっぱりお客が来ない。 Dạo gần đây khách hàng không thấy tới. 4.
Xem chi tiết »
14 Sept 2015 · Đây là những phó từ chỉ mức độ, bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ trong câu và luôn luôn dùng trong câu phủ định. ... ① お金(おかね)は ぜんぜん ...
Xem chi tiết »
16 Apr 2019 · 彼女の言った話を否定しないわけではない。 ... Tôi không hẳn là phủ nhận câu chuyện cô ấy nói. Xem thêm : Nghĩa tiếng Nhật của từ đối xử:.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Câu Phủ định Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề câu phủ định trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu