Câu Reported Speech Lớp 9 (câu Trực Tiếp - Câu Gián Tiếp) Hay, Có đáp ...

Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 hay, chi tiết
  • Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9
  • tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9
  • Cách làm bài tập câu wish lớp 9 hay, có đáp án
  • Câu bị động khách quan lớp 9
  • Câu reported speech lớp 9 (câu trực tiếp - câu gián tiếp) hay, có đáp án
  • Cấu trúc Used to, get used to, be used to lớp 9 hay, có đáp án
  • Cấu trúc adj + to V và adj + that clause hay, có đáp án
  • Ngữ pháp, bài tập Although, Though, Even though, Despite, In spite of hay, có đáp án
  • Ngữ pháp, bài tập So sánh hơn với trạng từ lớp 9 hay, có đáp án
  • Ngữ pháp, bài tập Câu bị động (theo thì) lớp 9 hay, có đáp án
  • Ngữ pháp, bài tập Câu gián tiếp lớp 9 hay, có đáp án
  • Ngữ pháp, bài tập Câu điều kiện loại 1 lớp 9 hay, có đáp án
  • Ngữ pháp, bài tập Mạo từ lớp 9 hay, có đáp án
  • Question words before to infinitives lớp 9 hay, có đáp án
  • Lời gợi ý suggest lớp 9 hay, có đáp án
  • Ngữ pháp, bài tập các thì trong Tiếng Anh lớp 9 hay, có đáp án
  • Cấu trúc câu điều kiện lớp 9 hay, có đáp án
  • Mệnh đề quan hệ lớp 9 hay, có đáp án
  • Câu đơn, câu ghép, câu phức lớp 9 hay, có đáp án
  • Quantifiers (Từ chỉ định lượng) lớp 9 hay, có đáp án
  • Tổng hợp Phrasal verbs cụm động từ lớp 9 hay, chi tiết
Ngữ pháp, bài tập Reported speech (câu trực tiếp, câu gián tiếp) (có đáp án)
  • Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 29-11 trên Shopee mall
Trang trước Trang sau

Tài liệu Ngữ pháp, bài tập reported speech (câu trực tiếp - câu gián tiếp) hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 9.

  • Lý thuyết Câu reported speech (câu trực tiếp - câu gián tiếp)
  • Bài tập Câu reported speech (câu trực tiếp - câu gián tiếp)

Ngữ pháp, bài tập Reported speech (câu trực tiếp, câu gián tiếp) (có đáp án)

Lý thuyết Câu reported speech (câu trực tiếp - câu gián tiếp)

A. Theory - Lý thuyết. - Lời nói gián tiếp là tường thuật lại ý của người nào đó nói.

- Cách đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp:

1. Thay đổi thì của động từ.

Trực tiếp (Direct speech)

Gián tiếp (Reported speech)

HTĐ ( is/are/ am)

QKĐ (was/were)

HTTD ( is/are/am + V- ing)

QKTD(was/were + V- ing)

TLĐ ( Will )

TL trong QK ( Would )

Can

Could / be able to

Shall

Should

Must

Had to / would have to

Have to

Had to

Will

Would

2. Thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu.

- Ngôi thứ nhất: (I,we, me, mine,us,our) được đổi sang ngôi thứ ba  ( He, She, It,They, him/ her, his/ hers, its, their, them) phù hợp.

*eg: Jane said,” I live in the suburbs”

→  Jane said that she lived in the suburbs.

- Ngôi thứ hai ( You, your, yours ) được đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật.

*eg: He said to me,” You can take my book”

 →   He said me that I could take his book.

- Ngôi thứ ba ( He, She, It, They, him, his, her ,them ,their) giữ nguyên( không đổi).

*eg: Mary says,” They come to help the pupils.”

→  Mary said that they came to help the pupils. 

3.Trạng từ chỉ thời gian .

Trực tiếp (Direct speech)

Gián tiếp (Reported speech)

now

then

ago

before

today

that day

tonight

that day

tomorrow

the next day/ following day

yesterday

the day before

last week/month/year

the previous week/month/year

next week/month/year

the following week/month/year

*eg: - “I’m going now”. He said

→ He said he was going then.

- She said “ I was at Hue yesterday”.

→ She said that she had been at Hue the day before.

4.Trạng từ chỉ nơi chốn.

Trực tiếp (Direct speech)

Gián tiếp (Reported speech)

here

there

this

that

these

those

* eg:-  He said,”Put the books here

→  He told me to put the books there.

        - Tom said to me,” I’ll meet you this Friday”

→  He told me that he would meet me that Friday.

B. Reported commands

Trong lời nói gián tiếp loại câu này được bắt đầu bằng động từ: asked, told, ordered…

Eg: -“ Hurry up, Lan”

→  He told Lan to hurry up.

- “ Shut the door”

→  He ordered them to shut the door.

- “ Don’t leave the room”.

→  He told them not to leave the room.

   * Công thức: TT:V  + O”   => GT:  S  + told/ordered/asked  + to-inf  + O

                       TT“Don’t/ doesn’t  +  V + O” =>GT: S  + asked/told + not + to-inf + O

C. Reported questions.( Câu nghi vấn.)

1. Yes/ No – questions

Trong lời nói gián tiếp loại câu hỏi này được mở đầu bằng các động từ  “ ask, wonder …” và theo sau có  “if/ whether”.

* eg: - “ Have you seen that film?” he told her

→  He asked if she had seen that film.

        - “ Will Tom be here tomorrow?.” She told

→  She wondered whether Tom would be there the day after.

* Công thức:TT:  S  + tell / told + “ Do/does/was/will/are/is..   +  S  +   V  +  O ?”

                    GT => S + asked/wondered + (O) + If/ whether + S + V(lùi 1 bậc về QK) + O.

2. Wh/H – questions ( who,what, where, why, when,how (much/ many/ long)” trong câu gián tiếp loại câu này được mở đầu bằng các động từ “ ask, require, wonder,..”

* eg:  - “What time does the film begin?” He asked

→   He asked what time the film began.

         - “What will you do tomorrow?” She asked

→  She asked what I would do the next day.

* Công thức: TT: “ wh/h  + ( do/was/will).. .  +   S  + V  +  O ?”, asked + S

                            GT: S   + asked/wondered  + (O)  + wh – qs   + S  + V(lùi 1 bậc về QK)   +  O.

D. Exercises..

Change the sentences into reported speech. 

1. He said to her, “You are my friend.”

->…………………………………………………………………………………………

2. Johnny said to his mother, “I don’t know how to do this exercise.”

->…………………………………………………………………………………………

3.  “Come back before one o’clock”, advised my brother.

>…………………………………………………………………………………………

4. “Cook it in butter”, Mrs Brown said to her daughter.

->…………………………………………………………………………………………

5. The pupils said “Teacher, give us better marks, please.”

->…………………………………………………………………………………………

6. My friend said, “Are you going to leave tomorrow?”

->…………………………………………………………………………………………

6. “Have you done your homework?”, said my mother.

->…………………………………………………………………………………………

7. I asked Bill,” What time did you go to bed last night?”

->…………………………………………………………………………………………

8. Paul said, “I must go home now.”

->…………………………………………………………………………………………

9. “There is an accident.”, said the policeman.

->…………………………………………………………………………………………

Đáp án

1.He told her/ said to her that she was his friend

2.Johnny told his mother/ said to his mother that he didn’t know how to do exercise

3. My brother advises me to come back before one o’clock.

4. Mrs Brown told her daughter to cook it in butter.

5. The pupils told teacher to give them better marks.

6. My friend asked me if I was going to leave the next day.

7. My mother asked me if I had done my homework.

8. I asked Bill what time he had gone to bed the night before.

9. Paul said that he had to go home then.

10. The Police man said that there was an accident.

Bài tập Câu reported speech (câu trực tiếp - câu gián tiếp)

Task 1. Chọn đáp án đúng, có thể cả hai đáp án đều đúng.

1. When I told Mr Peters that the dog has / had eaten my homework, he didn’t believe me.

2. Adam told me that his girlfriend doesn’t/ didn’t eat meat at all.

3. When I saw Ed yesterday morning, he told me that he is / was going to look at a flat in the afternoon.

4. Roger told me about the pop quiz. He said his team were / had been doing well in the first few rounds, but that it all went / had all gone wrong with the round about dance music.

5. When we watched Death Watch III, Paul said he has / had never seen a worse movie in his life!

6. Did Galileo say that the Earth goes / went round the sun?

7. Phil told me on Friday that he has / had just bumped into Wally Deacon!

8. Babs announced to us all last night that she is / was finally giving up smoking.

9. Did you say that you do / did want sugar in your coffee or not?

10. I told Brian last week that the office isn’t / wasn’t opening on Tuesday so I don’t know why he showed up yesterday morning.

Đáp án:

1. had

2. both

3. was

4. both – both

5. had

6. both

7. had

8. both

9. both

10. wasn’t

Task 2. Viết lại câu ở dạng trực tiếp.

1. She asked me why I was thinking of quitting the gym.

⮚ ____________________________________________________________

2. He asked her what the difference was between a refugee and an asylum seeker.

⮚ ____________________________________________________________

3. They asked us how we had got on with Peter three days before.

⮚ ____________________________________________________________

4. I asked them when they had last been on holiday.

⮚ ____________________________________________________________

5. She asked him which of them he preferred.

⮚ ____________________________________________________________

6. I asked you how you were going to get to Manchester tomorrow.

⮚ ____________________________________________________________

7. Carl asked Megan who she had been out with the weekend before.

⮚ ____________________________________________________________

8. Megan asked Carl what gave him the right to ask questions like that.

⮚ ____________________________________________________________

Đáp án:

1. Why are you thinking of quitting the gym?

2. What’s the difference between a refugee and an asylum seeker?

3. How did you get on with Peter three days ago?

4. When did you last go on holiday?

5. Which of them/these do you prefer?

6. How are you going to get to Manchester tomorrow?

7. Who did you go out with last weekend?

8. What gives you the right to ask questions like that/this?

Task 3. Tích nếu phần in đậm đúng hoặc sửa lại nếu sai.

1. Bob did tell me that he probably wouldn’t be coming in today. ________

2. Last week he told us that we don’t have to do that exercise and then yesterday he said he’d made a mistake. ________   ________

3. Did you say these bills had to be paid before tomorrow? ________

4. Steve said he could play guitar when he was two years old. Do you believe that? ________

5. Pauline told my mum that she’d had better get a lawyer. I think she’s right. ________

6. When we went to the party, Claudia told me that I must be on my best behaviour all evening. It was very rude of her, I thought. ________

7. Darren said that Mr Taylor was to have forgotten about the meeting, but I’m not so sure. I think he just didn’t want to come. ________

8. When I was a teenager, my dad always told me that I’m not to stay out later than ten o’clock. ________

9. I was pleased when Jilly told us that she can help us paint the flat. If only I’d known then what that meant! ________

10. The letter they sent six months ago said that they shall be in touch again soon. Well, I haven’t heard anything since! ________

11. When I was at school, my English teacher always told us that we don’t have to pay attention but we do have to be quiet. ________

12. Seven years ago, the Prime Minister stated that his government will be corruption-free. It doesn’t look that way now, does it? ________

Đáp án:

1. √

2. didn’t have to – √

3. √

4. √

5. she’d better

6. had to/ was to/ should

7. must

8. I mustn’t/ shouldn’t

9. could

10. would/should

11. didn’t have to – did have to

12. would

Task 4. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống.

1. “Oh no! These shoes don’t go with that suit at all!”

=> I actually really liked the shoes but Maureen told me ______ didn’t go with the suit I was planning to wear.

2 “This play is rubbish!”

=> Susan told us in no uncertain terms that ______ play was rubbish.

3. “My sister Chloe’s coming to stay for a few days.”

=> Why did Derek say that _____ sister’s called Chloe? She’s called Clarissa, isn’t she?

4. “This is not what I ordered!”

=> Mike told the waiter – quite rudely in my opinion – that ______ wasn’t what he’d ordered.

5. “These trainers are far too expensive!”

=> My mum said that _____ trainers were too expensive so I didn’t get them in the end.

6. “My number’s easy. It’s 123456.”

=> You don’t know Sindy’s phone number, do you? She did actually tell me ______ number but I stupidly forgot to write it down.

7. “Could you put these on the table?”

=> Mum asked me to put ______ on the table.

8. “You won’t believe what happened to us last night.”

=> Angus and James told me that ______ house was broken into last night.

Đáp án:

1. they

2. the/that

3. his

4. it/that

5. the/those

6. her

7. them

8. their

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ, chi tiết khác:

  • Cấu trúc Used to, get used to, be used to lớp 9

  • Cấu trúc adj + to V và adj + that clause

  • [Ngữ pháp, bài tập] Although, Though, Even though, Despite, In spite of

  • [Ngữ pháp, bài tập] So sánh hơn với trạng từ lớp 9

  • [Ngữ pháp, bài tập] Câu bị động (theo thì) lớp 9

  • Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

Đề thi vào 10 Toán Văn Anh của Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh... có lời giải

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Sách Toán - Văn- Anh 6-7-8-9, luyện thi vào 10

4.5 (243)

199,000đ

99.000 - 149.000 VNĐ

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)
Học cùng VietJack
Tài liệu giáo viên

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Tuyển dụng

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85

Email: vietjackteam@gmail.com

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cấu Trúc Said That Lớp 9