So sánh hơn bằng cách đặt câu với từ 比
Cấu trúc chữ 比: A + 比 + B + Tính từ (hay còn gọi hình dùng từ) . Ví dụ: 他比我高。 / Tā bǐ wǒ gāo / -> Anh ấy cao hơn tôi. Câu nghi vấn: A + “比” + B + Tính từ + “吗”? Thể phủ định: A + “没有” + B (+ “这么”/ “那么” ) + Tính từ. 12 Apr 2022
Xem chi tiết »
1. Anh ấy cao hơn tôi. 他比我高. (tā bǐ dìdi gāo) · 2. Tôi không cao bằng anh ấy. 我没有他高. · 3. Cô ấy không giỏi như bạn. 她没有你好. · 4.
Xem chi tiết »
13 Feb 2021 · 我哥哥比我高 /Wǒ gēgē bǐ wǒ gāo/: Anh trai tôi cao hơn tôi · 她没有我这么高 /Tā méiyǒu wǒ zhème gāo/: Cô ấy không cao bằng tôi · 他和我一样大 /Tā ...
Xem chi tiết »
3 days ago · 1,A 比 B + ( 更)TÍNH TỪ. Ví dụ: 他比我高 /Tā bǐ wǒ gāo/ Anh ấy cao hơn tôi · 2,A比 B + (更)ĐỘNG TỪ+TÂN NGỮ. Ví dụ: 我比他喜欢踢足球 /Wǒ bǐ tā ... So sánh hơn trong tiếng Trung · So sánh kém trong tiếng Trung
Xem chi tiết »
5 May 2019 · Các cách nói so sánh trong tiếng Trung · - A + 跟(像、和、同/与) + B+一样/相同/差不多+(tính từ/động từ): mức độ của A và B ngang bằng hoặc ...
Xem chi tiết »
他 比 我 胖 得 很 多/ Tā bǐ wǒ pàng dé hěnduō: Anh ấy béo hơn tôi rất nhiều. · 今 天 比 昨 天 冷 得 多/ Jīntiān bǐ zuótiān lěng dé duō: Hôm nay lạnh hơn hôm qua ...
Xem chi tiết »
他比我喜欢看书。 /Tā bǐ wǒ xǐhuān kànshū./. Cậu ấy thích đọc sách hơn tôi. 她做饭比我好 ...
Xem chi tiết »
Trong tiếng Trung, các cấu trúc câu so sánh ngang bằng, so sánh hơn và so sánh hơn nhất khác so với các cấu trúc so sánh tiếng Việt. · 她像妈妈一样漂亮。 · Tā ...
Xem chi tiết »
1. 我比她矮一点。 Wǒ bǐ tā ǎi yīdiǎn. Tôi thấp hơn cô ấy một chút. 2. 这双鞋比 ...
Xem chi tiết »
ví dụ:玛 丽 比 我 漂 亮. Mǎ lì bǐ wǒ piào liàng. (Marry xinh đẹp hơn tôi). 这 件 羽 绒 服 比 那 件 深 一 点 儿。Zhè ...
Xem chi tiết »
Duration: 14:39 Posted: 11 Dec 2021 VIDEO
Xem chi tiết »
Duration: 20:08 Posted: 19 Aug 2021 VIDEO
Xem chi tiết »
3 Oct 2019 · Chúng ta vào luôn mẫu đầu tiên - câu so sánh cơ bản: ; ② A比B+ adj+多了/得多/得远。 ; ③ A比B+ adj+Bổ ngữ số lượng_số từ + lượng từ (一点儿、 ...
Xem chi tiết »
7 Mar 2018 · Câu so sánh trong tiếng Trung · 1. Trong câu chữ “比”không sủ dụng các phó từ “很”、 “非常”、“真”… · 2. Khi muốn biểu đạt sự khác biệt không lớn ...
Xem chi tiết »
20 Feb 2016 · CÁC CÁCH SO SÁNH TRONG TIẾNG TRUNG · Cấu trúc 1 : A 比 B… A Bǐ B... · (1) 飞机比汽车快. fēi jī bǐ qì chē kuài . · (2) 他比弟弟高. tā bǐ dì dì gāo.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Câu So Sánh Hơn Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề câu so sánh hơn trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu