CẤU TẠO Ô TÔ, KẾT CẤU Ô TÔ - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Cơ khí - Chế tạo máy
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.14 MB, 166 trang )
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢIKHOA CƠ KHÍ- Bộ MÔN CƠ KHÍ Ô TÔBÀI GIẢNGCẤU TẠO Ô TÔThS. Nguyễn Hùng Mạnh20101NỘI DUNG MÔN HỌCPhần I. Động cơ ô tôPhần II. Hệ thống truyền lựcPhần III. Hệ thống gầm và thân vỏ ô tô2TÀI LIỆU THAM KHẢO1. Cấu tạo gầm xe conTG: Nguyễn Khắc Trai- NXB GTVT-20021. Cấu tạo hệ thống truyền lực xe conTG: Nguyễn Khắc Trai- NXB GTVT-20023. Cấu tạo gầm ô tô tải, ô tô buýtTG: Nguyễn Khắc Trai- NXB KHKT-20084. Kết cấu ô tôTG: Nguyễn Khắc Trai và các tác giả- NXB Bách Khoa- 20095. Bài giảng Cấu tạo ô tôThS. Nguyễn Hùng Mạnh- ĐHGTVT.3PHẦN II. CẤU TẠO HỆ THỐNG TRUYỀN LỰCI. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC1. Công dụng:Hệ thống truyền lực trên ô tô là một hệ thống bao gồm cáccụm tổng thành liên kết với nhau từ động cơ tới bánh xe chủ độngthực hiện các nhiệm vụ sau:- Truyền công suất, số vòng quay từ động cơ tới bánh xe chủ độngphù hợp với mọi chế độ làm việc của ô tô.- Có thể cho phép ngắt dòng truyền lực từ động cơ tới bánh xe chủđộng trong một thời gian ngắn hoặc dài.- Tạo khả năng chuyển động lùi cho ô tô.42. Phân loại- Theo hình thức truyền năng lượng+ HTTL Cơ khí: bao gồm các bộ truyền cơ khí+ HTTL Cơ khí thủy lực: các bộ truyền cơ khí, thủy lực+ HTTL Điện từ: nguồn điện, các động cơ điện và hệ thốngđiều khiển+ HTTL Thủy lực : các bộ truyền thủy lực và hệ thống điều khiển+ HTTL Liên hợp: cơ khí- thủy lực- điều khiển điện từ- Theo đặc điểm biến đổi các tỷ số truyền+ Truyền lực có cấp+ Truyền lực vô cấp- Theo phương pháp điều khiển thay đổi số truyền+ Điều khiển cơ khí bằng cần số+ Điều khiển bán tự động+ Điều khiển tự động- HTTL Cơ khí điều khiển bằng cần số : Manual Transmission- MT- HTTL Thủy cơ điều khiển tự động: Automatic Transmission- AT53. Các sơ đồ bố trí chungViệc bố trí chung HTTL Trên ô tô phụ thuộc nhiều vào việcbố trí động cơ. Để thống nhất xem xét các sơ đồ bố trí hệ thốngtruyền lực có đi cùng tổng thành động cơ.HTTL Trên ô tô phổ biến bao gồm các cụm tổng thành sau:- HTTL Cơ khí:+ Ly hợp, hộp số chính, trục các đăng, cầu chủ động, bánh xe chủđộng+ Ly hợp, hộp số chính, ( hộp số phụ nếu có), hộp phân phối, trụccác đăng, khớp nối, cầu chủ động, bánh xe chủ động.- HTTL Cơ khí thủy lực:+ Biến mô men thủy lực, hộp số cơ khí hành tinh, ( hộp phân phối),trục các đăng, ( khớp nối), cầu chủ động, bánh xe chủ động.67a) Một số sơ đồ phổ biến trên xe con:CÉCééCL HCéÉCéL CHCL HCéCÉCéc)Hình 1.1. Sơ đồ hệ thống truyền lựcloại động cơ đặt dọc trước, cầu sauchủ độngCéHình 1.2. Sơ đồ hệ thống truyền lựcloại động cơ đặt dọc trước, cầu trướcchủ độngHình 1.3. Sơ đồ hệ thống truyền lựcloại động cơ đặt ngang trước, cầutrước chủ độngCééHCL éL CHCéHình 1.4. Sơ đồ hệ thống truyền lực loạiđộng cơ đặt dọc sau, cầu sau chủ độngCĐH CĐVPCĐCd)b)c)a)CĐH LC ĐCĐCKKCĐCCHCĐĐ CL HĐCĐCLLCHình 1.5. Sơ đồ hệ thống truyền lực loạiđộng cơ đặt dọc sau, cầu sau chủ độngHỡnh 1.6. So d? h? th?ng truy?n l?c cho xe cú hai c?uch? d?nga) Cú h?p phõn ph?i; b) Cú b? vi sai; c,d) Cú kh?p ma sỏt8b) Một số sơ đồ bố trí phổ biến trên xe tảia)d)b)e)c)Hỡnh 1.7. So d? h? th?ng truy?n l?c cho xe t?i thụngthu?nga)b)c)Hỡnh 1.8. So d? h? th?ngtruy?n l?c cho xe t?i cútớnh nang co d?ng caoa)c)b)Hỡnh 1.9. So d? h? th?ng truy?nl?c cho xe t?i cú tớnh nang cod?ng r?t cao9c) Trên xe chở người ( ô tô buýt, ô tô khách)a)b)c)d)e)Hình 1.10. Sơ đồ hệ thống truyền lực cho xe buýt, xe khách10II.LY HợP2.1. Công dụng:- Truyền và ngắt công suất động cơ đếncác cụm khác của hệ thống truyền lực tới bánh xechủ động.- Là cơ cấu an toàn nhằm tránh quá tảicho hệ thống truyền lực và cho động cơ.- Dập tắt dao động cộng hưởng đó nhằmnâng cao chất lượng truyền lực.Ly hợp ma sát2.2. Các loại ly hợp chínhLy hợp thuỷ lực(khớp thuỷ lực)1-bánh tuốc bin; 2- nắp;3- bánh bơm; 4- cánh; 5mép mép ngoài; 6- méptrong; 7- van nạp; 8- giànlàm mát; 9- van an toàn;10- bơm; 11- thùng dầu;12- van xa;Ly hợp điện từ1- phần chủ động; 2- vỏ cốđịnh;3-cuộn kích thích ; 4phần bị động; A;B;C- khetừ112.3. Bố trí và cấu tạochung ly hợp ô tôHình 2.1. Cấu tạo chung bộ ly hợp1: Vỏ ly hợp; 2: Bánh đà; 3: Đĩa ép;4: Tấm ma sát của đĩa ma sát; 5: Lòxo ép dạng màng; 6: Tấm đàn hồiliên kết vỏ ly hợp với bánh đà122.4. Cấu tạo ly hợp ma sát một đĩaa) Loại lò xo ép dạng trụb) Loại lò xo ép dạng màng13Nguyên lý làm việc của ly hợp ma sátĐường truyền công suất của bộ lyhợp1: Đĩa ép2: Vòng thép3: Đinh tán4: Lò xo màng5: ổ bi ép6: Trục sơ cấp của hộp số7: Càng mở8: Vỏ bộ ly hợp9: Vòng chặn10: Bulong bánh đà11: Bánh đà12: Tấm ma sát13: Trục khuỷu14: ổ trượt đầu trục sơ cấp hộp số15: Moay ơ đĩa ma sát16: Bu lông đầu trục khuỷu17: Lò xo giảm chấn18: Xương đĩa ma sát19: Vành răng bánh đà14Phân tích đặc điểm cấu tạo23311425677886910Hình 2.6: Cấu tạo đĩa ma sát1: Đinh tán tấm ma sát; 2: Lò xo giảm chấn; 3: Tấmxương đĩa; 4: Đinh tán tấm xương đĩa; 5: Tấm thépmỏng giảm chấn; 6: Moayơ; 7: Tấm ốp; 8: Đinh tántấm ốp và moayơ; 9: Xương đĩa; 10: Tấm ma sátHình 2.7: Cấu tạo đĩa ma sát1. Tấm ma sát; 2. Xương đĩa;3. Tấp ốp ngoài; 4. Lò xo giảm chấn; 5.Tấm ốp trong; 6. Moay ơ; 7. Đinh tán910103115Bàn ép với lò xo ép dạng màngCấu tạo bàn ép1: Vỏ ly hợp; 2: Đĩa ép; 3: Lò xoép dạng màng; 4: Tấm cố định lòxo ép; 5: Tấm liên kết vỏ ly hợpvới đĩa ép16Bàn ép với lò xo ép dạng trụ1234Cấu tạo bàn ép1: Vỏ ly hợp; 2: Lò xo ép dạngtrụ; 3: Đòn mở; 4:Đĩa ép172.5. Cấu tạo ly hợp ma sát hai đĩaHình 2.9Ly hợp ma sát khô hai đĩaloại lò xo trụ nén biên1: Vỏ che bụi2: Đĩa ép3: Vành răng bánh đà4: Đĩa ép trung gian5: Đĩa ma sát6: Trục khuỷu7: Bánh đà8: Trục ly hợp ( trục sơ cấphộp số)9: Vỏ ly hợp1810: Đòn mở11: Lò xo nén biênHình 2.10: Ly hợp ma sát khô hai đĩa loạilò xo trụ nén biên1: Lò xo đàn hồi2: Đai ốc hãm3: Bu lông hạn chế hành trình đĩa ép4: Đòn mở ly hợp5: Chốt treo đòn mở6: Bu lông hãm7: Bu lông phòng lỏng8: ổ bi mở ly hợp9: ống cao su bơm mỡ10: Càng mở ly hợp11: Tấm phẳng tỳ đầu đòn mở12: Trục càng mở13: Vỏ ly hợp14: Lò xo ép dạng trụ nén biên15: Tấm cách nhiệt lò xo16: Đĩa ép17: Bánh đà18: Đĩa ma sát trong và ngoài19: Đĩa ép trung gian20: Đinh tán đĩa ma sát21: Chốt định vị bánh đà22: Trục sơ cấp hộp số23: ổ bi đầu trục sơ cấp24: Bu lông bánh đà25: Lò xo giảm chấn đĩa masát192.6 Dẫn động điều khiển ly hợp:a) Dẫn động cơ khíDẫn động bằng các đòn1: Bàn đạp ly hợp; 2: Lò xo hồi vị ổ bi tỳ;3,4: Cụm ổ bi tỳ; 5,6: Cơ cấu dẫn động; 7:Lò xo hồi vịDẫn động bằng dây cáp20b) Dẫn động thủy lựcHình 2.12: Cấu tạo xy lanh lực và xy lanh công tác1: Bàn đạp ly hợp; 2: Cần piston; 3: Xylanh chính; 4: Piston xylanh chính; 5: Bình chứa dầu; 6: Vít xả khí(xả “air”) 7: Piston xylanh công tác; 8: Cần piston; 9,13: Càng mở; 10: Xylanh công tác; 11: đường dầu;12: Lò xo hồi vị càng mở; 14: Chốt tỳ; 15: Đòn mở ly hợp; 16: ổ bi mở ly hợp; A: cửa bù; B: Cửa vào21Cấu tạo một số chi tiết dẫn động thủy lực điều khiển đóng mở ly hợpHình 2.14: Cấu tạo xy lanh công tác1. Cần đẩy; 2. Chụp che bụi;3. Xylanh; 4. Phớt dầu; 5. Lò xo hồi vị;6. Vít xả khí; 7. Đường dầu từ xy lanhlực tớiHình 2.13 : Cấu tạo xy lanh lực1. Cần đẩy từ bàn đạp ly hợp; 2. Phớt dầu; 3. Lò xo hồi vị; 4. Đường cấpdầu tới xy lanh công tác; 5. Cửa cấp dầu; 6. Đường dẫn dầu từ buồngchứa; 7. Piston xy lanh lực;8. Phớt làm kín.22b) Dẫn động thủy lực có trợ lực khí nénHình 2.16 Dẫn động thủy lực trợ lực khí nén1: Bình chứa dầu; 2: Xylanh chính; 3: Bàn đạp lyhợp; 4: Bình chứa khí nén; 5: Xylanh thủy lựctrợ lực khí nénHình 2.17 Xy lanh thủy lực trợ lực khí nén1: Cần đẩy; 2: ống dẫn hướng; 3: Piston tự do;4: Vít xả khí; 5: Màng; 6: ống đẩy; 7: Van xả;8: van nạp; 9: Đường cấp khí nén; 10: Lò xohồi vị; 11: Piston khí nén; 12: Vỏ xylanh khínén; 13: Lò xo hồi vị; 14: Đường cấp dầu; 15:Cần đẩy; 16: Xylanh chính; 17: Piston xy lanhchính.23c) Dẫn động cơ khí có trợ lực khí nén24III. HỘP SỐ CƠ KHÍ3.1. Công dụng- Tạo nên sự thay đổi mô men và số vòng quay của độngcơ ở giới hạn rộng.- Tạo nên chuyển động lùi cho ô tô.- Có khả năng ngắt dòng truyền lực từ động cơ tới bánhxe chủ động trong một thời gian dài.3.2. Phân loạia) Theo đường trục của hộp số:- Loại có đường trục cố định : hộp số cơ khí thông thường- Loại có đường trục chuyển động: hộp số hành tinhb) Theo số lượng đường trục- Loại có hai trục cố định- Loại có 3 trục cố địnhc) Theo số tỷ số truyền chung của hộp số- Loại 3 số truyền : 3 số tiến, 1 số lùi- Loại 4 số truyền: 4 số tiến, 1 số lùi25- Loại 5 số truyền: 5 số tiến, 1 số lùi
Tài liệu liên quan
- Quy trình thiết kế & chế tạo ô tô 12/2013
- 52
- 592
- 0
- Tài liệu Cấu tạo ô tô (Phần 1) doc
- 40
- 989
- 16
- Tài liệu Cấu tạo ô tô (Phần 2) doc
- 10
- 644
- 5
- Tài liệu Bài giảng cấu tạo ô tô P1 doc
- 30
- 749
- 4
- Tài liệu Bài giảng cấu tạo ô tô P2 doc
- 20
- 525
- 1
- Tài liệu Cấu tạo ô tô ppt
- 178
- 1
- 43
- Đề cương bài giảng môn: Cấu tạo ô tô pot
- 183
- 1
- 23
- Cấu tạo ô tô bài làm
- 10
- 499
- 0
- Công nghệ cơ điện tử trong chế tạo ô tô
- 8
- 375
- 2
- Bài giảng cấu tạo ô tô P1 doc
- 25
- 483
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(25.14 MB - 166 trang) - CẤU TẠO Ô TÔ, KẾT CẤU Ô TÔ Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Kết Cấu ô Tô Nguyễn Khắc Trai Pdf
-
Kết ô Tô PGS TS Nguyễn Khắc Trai - Tailieuoto
-
203 Kết Cấu ô Tô Nguyễn Khắc Trai | PDF - Scribd
-
Tài Liệu Kết Cấu Ô TÔ PDF
-
Giáo Trình Cấu Tạo Gầm ô Tô - GS.TS. Nguyễn Khắc Trai | OTO-HUI
-
Ebook Cấu Tạo Gầm Xe Con - Nguyễn Khắc Trai.pdf - TailieuMienPhi
-
Ebook Cơ Sở Thiết Kế Ô Tô: Phần 2 - PGS.TS. Nguyễn Khắc Trai
-
Ebook Cơ Sở Thiết Kế Ô Tô: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Khắc Trai
-
[PDF] ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC - Đại Học Thủy Lợi
-
Kỹ Thuật Chẩn đoán ôtô (PGS.TS. Nguyễn Khắc Trai) | Diễn đàn Tài Liệu
-
Giáo Trình Kết Cấu ô Tô - 123doc
-
Giáo Trình Cấu Tạo Gầm ô Tô Tải Xe Buýt Nguyễn Khắc Trai
-
Viện Cơ Khí động Lực – Đại Học Bách Khoa Hà Nội | Xuất Bản