Cẩu Thả Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Hán Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

cẩu thả từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cẩu thả trong từ Hán Việt và cách phát âm cẩu thả từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cẩu thả từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm cẩu thả tiếng Hán 苟且 (âm Bắc Kinh) phát âm cẩu thả tiếng Hán 苟且 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

cẩu thảTạm bợ, qua ngày. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Kim nhật san trại, thiên hạnh đắc hào kiệt tương tụ, đại nghĩa kí minh, phi bỉ vãng nhật cẩu thả 今日山寨, 天幸得豪傑相聚, 大義既明, 非比往日苟且 (Đệ nhị thập hồi).Không giữ đúng phép. ◇Tuân Duyệt 荀悅: Phù Tần diệt tiên thánh chi đạo, vi cẩu thả chi trị, cố lập thập tứ niên nhi vong 夫秦滅先聖之道, 為苟且之治, 故立十四年而亡 (Hán kỉ 漢紀, Vũ Đế kỉ nhị 武帝紀二).Tùy tiện, qua loa. ◇Lí Ngư 李漁: Nhược tri ca vũ nhị sự, nguyên vi thanh dong nhi thiết, tắc kì giảng cứu ca vũ, hữu bất khả cẩu thả tắc trách giả hĩ 若知歌舞二事, 原為聲容而設, 則其講究歌舞, 有不可苟且塞責者矣 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Thanh dong 聲容, Tập kĩ 習技).Miễn cưỡng. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: Lưu li tam thập niên, Cẩu thả đồ bão noãn 流離三十年, 苟且圖飽煖 (Tuế mộ 歲暮).Quan hệ nam nữ bất chính. ◇Chu Lập Ba 周立波: Thân thủ nã trụ giá đối cẩu thả đích nam nữ, hảo khứ đả quan ti 親手拿住這對苟且的男女, 好去打官司 (Tảo manh chí dị 掃盲志異).

Xem thêm từ Hán Việt

  • giá ngự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bách chiến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tùng báo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhân chính từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cải đính từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cẩu thả nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: cẩu thảTạm bợ, qua ngày. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Kim nhật san trại, thiên hạnh đắc hào kiệt tương tụ, đại nghĩa kí minh, phi bỉ vãng nhật cẩu thả 今日山寨, 天幸得豪傑相聚, 大義既明, 非比往日苟且 (Đệ nhị thập hồi).Không giữ đúng phép. ◇Tuân Duyệt 荀悅: Phù Tần diệt tiên thánh chi đạo, vi cẩu thả chi trị, cố lập thập tứ niên nhi vong 夫秦滅先聖之道, 為苟且之治, 故立十四年而亡 (Hán kỉ 漢紀, Vũ Đế kỉ nhị 武帝紀二).Tùy tiện, qua loa. ◇Lí Ngư 李漁: Nhược tri ca vũ nhị sự, nguyên vi thanh dong nhi thiết, tắc kì giảng cứu ca vũ, hữu bất khả cẩu thả tắc trách giả hĩ 若知歌舞二事, 原為聲容而設, 則其講究歌舞, 有不可苟且塞責者矣 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Thanh dong 聲容, Tập kĩ 習技).Miễn cưỡng. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: Lưu li tam thập niên, Cẩu thả đồ bão noãn 流離三十年, 苟且圖飽煖 (Tuế mộ 歲暮).Quan hệ nam nữ bất chính. ◇Chu Lập Ba 周立波: Thân thủ nã trụ giá đối cẩu thả đích nam nữ, hảo khứ đả quan ti 親手拿住這對苟且的男女, 好去打官司 (Tảo manh chí dị 掃盲志異).

    Từ khóa » Cẩu Thả Nghĩa Là Gì