CẦU THÊ HÚC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CẦU THÊ HÚC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cầu thê húchuc bridgecầu thê húc

Ví dụ về việc sử dụng Cầu thê húc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chị vừa bước tới cầu Thê Húc.You just walked up to the kiosk.Cầu Thê Húc được coi là biểu tượng của thần Mặt Trời.The Scarab was believed to be a symbol of the Sun God.Ông nói với tôi truyền thuyết về Ho Guom, Cầu Thê Húc, và Ngoc Son temple.He told me the legend of Ho Guom, The Huc Bridge, and Ngoc Son temple.Tên cầu Thê Húc nghĩa là giữ lại ánh sáng đẹp của mặt trời.The Huc bridge means to keep the beautiful light of the sun.Lucky 3 Hotel-The Original Lucky Chain cách Cầu Thê Húc chưa đến 400 m.Lucky 3 Hotel-The Original Lucky Chain is less than 400 metres from The Huc Bridge.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từhúc đầu Đứng giữa cầu Thê Húc, tôi sẽ nói với bạn về“ đặc sản” hồ của Thủ đô đất nước tôi.In the middle The Huc bridge, I will tell you about“special” lake of my capital.Để vào đền Ngọc Sơn, du khách sẽ đi qua cầu Thê Húc và đi bộ qua Tam Quan, có nghĩa là cổng ba lối đi.To enter into the Temple, tourists will across The Huc Bridge and walk through Tam Quan, which means three- passage Gate.Như đã đề cập trước đây, nếu khách du lịch muốn vào đền Ngọc Sơn, họ phải băng qua câycầu gỗ sơn màu đỏ tên là Cầu Thê Húc( Cầu mặt trời mọc).As mentioned before, if tourists want to enter into Ngoc Son Temple, they have to cross through a woodenbridge painted in red color named The Huc Bridge(the Bridge of the Rising Sun).Cây cầu màu đỏ này chính là cây cầu Thê Húc hay còn được một vài người gọi là Cầu Mặt trời mọc.This is that red bridge that's also called the Rising Sun Bridge by some.Trong hồ là hai trong số các điểm tham quan được chụp ảnh nhiềunhất của thành phố- Tháp Rùa và Cầu Thê Húc màu đỏ tươi sáng, cũng được chiếu sáng vào ban đêm.In the lake are two of the city's most photographed attractions--the Tortoise Tower and the bright-red The Huc Bridge, which are also illuminated at night.Tâm thái nhẹ nhàng, thư thả dạo quanh Hồ Gươm trong lãng đãng sương sớm,ngắm cầu Thê Húc cong cong đuôi tôm dẫn vào đền Ngọc Sơn trầm mặc, trên từng góc phố hối hả gánh hàng hoa nhịp nhàng theo những vòng xe tua đều đặn.Express gentle, leisurely stroll around Hoan Kiem Lake in the early romantic mist,watching the tail curved Huc bridge leading to Ngoc Son Temple shrimp contemplation, on every street corner hustle bear flowers lilt the turbine wheel are regularly.Đúng như tên gọi, ngồi ngoài ban công rộng rãi, nhìn hướng ra cầu Thê Húc, thưởng thức một ly trà ấm và bắt đầu tận hưởng dòng thời gian trôi qua giữa sự hối hả của cuộc sống nhưng vẫn mang đâu đó sự trầm mặc của một Hà Nội cổ xưa.True to its name, sitting outside on a spacious balcony, overlooking the Huc Bridge, enjoying a warm cup of tea and start enjoying timeline elapsed between the hustle and bustle of life but but still bearing the hidden charm of old Hanoi. Kết quả: 12, Thời gian: 0.0133

Từng chữ dịch

cầudanh từbridgedemandcầuđộng từprayaskcầutính từglobalthêđại từmyhisthêdanh từfiancéemarthafiancéhúcđộng từbuttinggoredhitrammedhúctính từhuc cầu thang thay vì thang máycầu thang thoát

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cầu thê húc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đền Ngọc Sơn Tiếng Anh Là Gì