Câu Tiếng Anh Thông Dụng: 509 Mẫu Câu Hay Dùng Nhất [2022]
Có thể bạn quan tâm
Nếu bạn đang tìm những câu tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp thì chắc chắn bạn sẽ thích 509 mẫu câu giao tiếp này.
Đây là tập hợp những câu giao tiếp được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống đời thường của người bản xứ.
Điều tuyệt vời nhất là…
Tôi đã tiến hành lọc và sắp xếp lại tất cả 509 câu tiếng Anh này thành 44 chủ đề thông dụng nhất, tiện lợi hơn cho bạn trong việc tra cứu và sử dụng.
Hãy đọc tiếp!
Table of Contents 1 – Hello – Mẫu câu tiếng anh nói “xin chào” 2 – Goodbye – Mẫu câu tiếng Anh nói “Tạm biệt” 3 – Thank you – Cảm ơn 4 – Respond to “thank you” – Mẫu câu tiếng Anh đáp lại lời cảm ơn 5 – Sorry – Mẫu câu tiếng Anh nói “xin lỗi” 6 – Saying no – Nói không 7 – Talking about good idea – Mẫu câu tiếng Anh khen ngợi ý tưởng hay 8 – Being an expert in English – Nói ai đó là chuyên gia trong lĩnh vực gì 9 – Ways to say well done – Mẫu câu tiếng Anh khen ai đó làm được việc tốt 10 – Say Things Are Easy – Nói điều gì là dễ dàng 11 – Say something is difficult – Mẫu câu tiếng Anh diễn đạt “điều gì đó thật khó” 12 – Say something is correct – Mẫu câu tiếng Anh biểu đạt điều gì đó sai 13 – Say something is wrong – Mẫu câu tiếng Anh từ chối 14 – Giving an opinion – Mẫu câu tiếng Anh đưa ra quan điểm 15 – Having a guess – Mẫu câu tiếng Anh dùng để phỏng đoán 16 – Advice and suggestions – đưa ra lời khuyên và đề nghị 17 – Hoping for something – Mẫu câu biểu đạt sự vọng vào điều gì đó 18 – Possibility – Nói về những điều có khả năng xảy ra 19 – Reminding people to do things – Nhắc mọi người làm việc 20 – Like – Mẫu câu tiếng Anh diễn tả cảm xúc yêu thích 21 – Dislike – Mẫu câu tiếng Anh biểu đạt cảm xúc không thích 22 – Wanting things – Mẫu câu tiếng Anh thể hiện mong muốn 23 – Tell someone not to be worried – Nói ai đó không cần lo lắng 24 – Cheering people up – Mẫu câu tiếng Anh khích lệ mọi người 25 – Surprise – Mẫu câu tiếng Anh thể hiện sự ngạc nhiên 26 – Say things are good – Khen điều gì tốt, đẹp 27 – Saying when being angry – Mẫu câu tiếng Anh biểu lộ sự tức giận 28 – Ways to say that you’re well – Các cách nói rằng bạn khỏe 29 – Being relieved – Thể hiện cảm giác nhẹ nhõm 30 – Being worried – Mẫu câu tiếng Anh thể hiện sự lo lắng 31 – Boring – Mẫu câu tiếng Anh thể hiện sự chán nản 32 – Don’t know – Khi không biết điều gì 33 – Making suggestions – Mẫu câu tiếng Anh đưa ra lời gợi ý 34 – Asking for help – Mẫu câu tiếng Anh hỏi xin sự giúp đỡ 35 – Suggest giving help – Mẫu câu tiếng Anh đề nghị sự giúp đỡ 36 – Ask somebody’s opinion – Hỏi quan điểm ai đó 37 – Ask for information – Mẫu câu tiếng Anh hỏi thăm thông tin 38 – Ask about health/life – Hỏi thăm sức khỏe/cuộc sống 39 – Supermarket phrases – Mẫu câu tiếng Anh dùng khi đi mua sắm 40 – On The Phone – Mẫu câu tiếng Anh dùng khi nghe điện thoại 41 – In the airport – Mẫu câu tiếng Anh dùng tại sân bay 42 – Talking about rain – Mẫu câu tiếng Anh dùng khi nói về trời mưa 43 – Talking about weather – Mẫu câu tiếng Anh nói về thời tiết 44 – Jobs – Công Việc1 – Hello – Mẫu câu tiếng anh nói “xin chào”
English1. Hey man.2. How’s it going? or How are you doing?3. What’s up?, What’s new?, or What’s going on?4. How’s everything ?, How are things?, or How’s life?5. How’s it going?6. How do you do?7. How’s your day? or How’s your day going?8. Haven’t seen you for ages.9. Long time no see or It’s been a while10. Whazzup?11. Great to see you again.12. How’s tricks?13. Heeey14. Haven’t seen you in/for a long time.15. Nice to meet you. | Vietnamese1. Ê anh bạn, hoặc Chào.2. Dạo này bạn thế nào?3. Có chuyện gì đó? Có gì mới không? Có chuyện gì vậy ạ?4. Mọi thứ sao? Cuộc sống của bạn như thế nào rồi?5. Dạo này bạn thế nào rồi?6. Xin chào/ Bạn thế nào rồi? 7. Một ngày của bạn như thế nào?8. Lâu lắm rồi không gặp bạn.9. Lâu rồi không gặp/ Đã lâu lắm rồi.10. Có chuyện gì đó?11. Rất vui khi gặp lại bạn.12. Bạn có khỏe không?13. Chào!14. Lâu rồi không gặp bạn.15. Rất vui khi gặp bạn. |
2 – Goodbye – Mẫu câu tiếng Anh nói “Tạm biệt”
English1. Bye!2. Goodbye!3. Bye for now!4. See you! / See ya!5. Be seeing you!6. See you soon!7. I’m off.8. Catch you later!9. Good night!10. Farewell.11. So long.12. Alright then.13. Have a good one.14. See you later. / Talk to you later.15. Later!16. Smell you later.17. Peace! | Vietnamese1. Tạm biệt!2. Tạm biệt nhé!3. Tạm biệt nhé!4. Tạm biệt bạn.5. Hẹn gặp lại!6. Mong sớm gặp lại bạn!7. Tôi đi đây.8. Gặp lại bạn sau!9. Chúc ngủ ngon!10. Tạm biệt!11. Tạm biệt!12. Tạm biệt!13. Chúc một ngày tốt lành.14. Gặp lại bạn sau. / Nói chuyện với bạn sau nhé!15. Gặp lại sau!16. Hẹn gặp lại bạn sau.17. Tạm biệt! |
3 – Thank you – Cảm ơn
English1. Thanks.2. Cheers.3. Thank you very much.4. I really appreciate it.5. You’ve made my day.6. How thoughtful.7. You shouldn’t have.8.That’s so kind of you.9. I am most grateful.10. We would like to express our gratitude…11. That’s very kind of you.12. Thanks a lot. | Vietnamese1. Cảm ơn.2. Cảm ơn/ Chúc mừng.3. Cảm ơn rất nhiều.4. Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn.5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi.6. Bạn thật chu đáo.7. Bạn không cần làm vậy đâu.8. Bạn thật tốt với tôi.9. Tôi thật sự biết ơn vì điều này.10. Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới…11. Bạn thật tốt với tôi.12. Cảm ơn rất nhiều. |
4 – Respond to “thank you” – Mẫu câu tiếng Anh đáp lại lời cảm ơn
English1. Sure.2. No sweat.3. No problem.4. You’re welcome.5. Don’t worry about it.6. Don’t mention it.7. You’re quite welcome.8. No, not at all.9. It’s my pleasure.10. It’s the least I could do. | Vietnamese1. Không có gì.2. Không sao, không hề gì (không đổ mồ hôi).3. Không có gì.4. Không có gì.5. Đừng bận tâm về điều đó.6. Đừng bận tâm.7. Không có gì.8. Không, không có gì cả.9. Giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của tôi.10. Đó là điều nhỏ bé nhất tôi có thể làm cho bạn. |
5 – Sorry – Mẫu câu tiếng Anh nói “xin lỗi”
English1. Sorry.2. I’m (so / very / terribly) sorry.3. (I’,) Ever so sorry.4. How stupid / careless / thoughtless of me.5. Pardon (me).6. That’s my fault.7. Sorry. It was all my fault.8. Please excuse my ignorance.9. Please don’t be mad at me.10. Please accept our (sincerest) apologies.11. My mistake.I had that wrong.12. I was wrong on that.13. My bad.14. My fault. | Vietnamese1. Xin lỗi.2. Tôi thật sự xin lỗi.3. Rất xin lỗi.4. Sao tôi lại ngớ ngẩn/ bất cẩn/ thiếu suy nghĩ như vậy.5. Thứ lỗi cho tôi.6. Đó là lỗi của tôi.7. Xin lỗi. Mọi lỗi lầm đều do tôi.8. Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi.9. Làm ơn, đừng giận tôi nhé.10. Xin hãy nhận lời xin lỗi (chân thành nhất) của tôi.11. Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng.12. Tôi đã làm không đúng.13. Lỗi của tôi.14. Lỗi của tôi. |
6 – Saying no – Nói không
English1. In a word, no.2. Not on your life.3. Not likely.4. Over my dead body.5. Count me out.6. I’d rather not (if you don’t mind).7. I’d love to, but…8. No chance.9. Nuh ahh / Hell no!10. No way! | Vietnamese1. Một từ thôi, không.2. Đương nhiên là không!3. Không bao giờ! Không đời nào!4. Không đời nào! (Bước qua xác tôi đã)5. Cho tôi rút / Đừng tính tôi vào.6. Tôi không muốn (nếu bạn không giận).7. Tôi rất thích, nhưng…8. Không có khả năng xảy ra.9. Không nhé!10. Không đời nào! |
7 – Talking about good idea – Mẫu câu tiếng Anh khen ngợi ý tưởng hay
English1. That’s a great idea.2. That’s an idea.3. I think that’s a fantastic idea.4. I like that idea.5. I like the idea of that.6. That’s not a bad idea.7. You know what? That’s a good idea.8. Cool! | Vietnamese1. Đó là ý tưởng tuyệt vời.2. Đó là một ý tưởng.3. Tôi nghĩ đó quả là một ý tưởng tuyệt vời.4. Tôi thích ý tưởng đó.5. Tôi thích ý tưởng đó.6. Đó không phải ý kiến tồi.7. Bạn biết không? Đó là một ý tưởng hay.8. Tuyệt! |
8 – Being an expert in English – Nói ai đó là chuyên gia trong lĩnh vực gì
English1. He knows all about photography.2. He’s a camera expert.3. He’s an expert on digital cameras.4. There’s nothing he doesn’t know about X.5. He knows photography inside out.6. You wouldn’t believe what he knows about X.7. He’s a walking encyclopaedia of X.8. Photography’s his subject.9. He knows it from A – Z.10. He’s an authority on digital cameras. | Vietnamese1. Anh ấy biết tất tần tật về nhiếp ảnh.2. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh.3. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh kỹ thuật số.4. Không có cái gì là anh ấy không biết về X.5. Anh ấy biết rất sâu về nhiếp ảnh.6. Bạn sẽ không thể tin những gì anh ấy biết về X đâu.7. Anh ta là một bộ bách khoa toàn thư về X.8. Nhiếp ảnh là chuyên ngành của anh ấy.9. Anh ấy biết về nó từ A đến Z.10. Anh ấy là chuyên gia về máy ảnh kỹ thuật số. |
9 – Ways to say well done – Mẫu câu tiếng Anh khen ai đó làm được việc tốt
English1. Good for you!2. That’s really nice.3. Great!4. That’s the best ever.5. You did that very well.6. That’s great!7. You’ve got it made.8. Way to go!9. Terrific!10. That’s the way to do it!11. That’s not bad!12. That’s quite an improvement.13. Couldn’t have done it better myself.14. Good thinking.15. Marvelous.16. You really are going to town.17. You’re doing fine.18. Keep up the good work.19. You’re really improving.20. That’s it!21. You’re on the right track now!22. That’s better. | Vietnamese1. Chúc mừng, tốt lắm đó.2. Điều đó thật sự rất tuyệt.3. Tuyệt vời, xuất sắc!4. Tốt hơn bao giờ hết.5. Bạn làm rất tốt.6. Thật tuyệt vời!7. Bạn đã làm được nó rồi.8. Làm tốt lắm, làm khá lắm!9. Xuất sắc!10. Đó chính là cách làm nên cái gì đó!11. Đúng là không tồi!12. Thực sự là một bước tiến bộ.13. Không thể nào tốt hơn được nữa.14. Ý tưởng tuyệt vời.15. Rất tuyệt.16. Làm một cái gì thật nhanh chóng và chu đáo.17. Bạn đang làm rất tốt.18. Hãy luôn giữ công việc tốt như bây giờ.19. Bạn thực sự đang tiến bộ.20. Chính là nó!21. Giờ bạn đang đi đúng đường rồi đó!22. Tốt hơn rồi đó. |
10 – Say Things Are Easy – Nói điều gì là dễ dàng
English1. It’s a breeze.2. Easy peasy.3. It’s a cinch.4. There’s nothing to it.5. Anyone can do it.6. It’s child’s play.7. It’s a walk in the park.8. It’s not rocket science.9. It’s easy as pie /It’s a piece of cake!10. I can do it with my eyes shut. | Vietnamese1. Nó quá dễ.2. Quá dễ.3. Đó là một điều dễ dàng.4. Đơn giản thôi mà.5. Bất cứ ai cũng có thể làm được.6. Dễ như chơi ấy mà.7. Dễ ợt ấy mà.8. Không khó tới mức ấy đâu.9. Nó dễ như ăn bánh vậy.10. Nhắm mắt tôi cũng làm được. |
11 – Say something is difficult – Mẫu câu tiếng Anh diễn đạt “điều gì đó thật khó”
English1. It’s not so easy…2. It’s a bit tricky…3. It’s not the easiest ___ in the world…4. It’s quite tough at times…5. It’s (quite/ a bit) hard going../ It’s kinda tough.6. It’s nearly impossible..7. The course is really demanding / The course is quite demanding.8. The course can be gruelling at times.9. It’s not a walk in the park10. It’s a bear / It’s a real bear.. | Vietnamese1. Nó không quá dễ để…2. Cái này hơi rắc rối một chút.3. Đó không phải là điều…dễ nhất trên đời.4. Đôi lúc cũng rất khó khăn.5. Nó khá khó nhằn.6. Nó gần như là điều không thể.7. Cách này đòi hỏi rất nhiều công sức.8. Cách này đôi khi sẽ làm bạn mệt lử.9. Việc này không (dễ) như đi dạo trong công viên đâu.10. Thực sự rất khó. |
12 – Say something is correct – Mẫu câu tiếng Anh biểu đạt điều gì đó sai
English1. Yes, that’s right / Yeah, that’s right.2. You’re quite right.3. Yes, that’s correct.4. Right on! / That’s right on5. You’re dead right.6. Absolutely.7. You’ve hit the nail on the head. | Vietnamese1. Đúng, chính xác.2. Bạn khá đúng.3. Đúng, chính xác.4. Chính là nó.5. Bạn (hoàn toàn) đúng.6. Chính xác là thế.7. Bạn đã đánh rất trúng vấn đề. |
13 – Say something is wrong – Mẫu câu tiếng Anh từ chối
English1. You could say so.2. I’m afraid so. / I’m afraid not.3. (I’m) sorry to say so.4. I’m afraid that’s not quite right.5. Actually, I think you’ll find that…6. I’m afraid you’re mistaken.7. I don’t think you’re right about…8. Actually, I don’t think…9. No, you’ve got it wrong.10. No, that’s all wrong.11. Bologna! / What a bunch of bologna! / That’s bologna!12. Where did you hear that?13. If you check your facts, you’ll find… | Vietnamese1. Có thể nói như vậy.2. Tôi e là vậy.3. Tôi rất tiếc phải nói như vậy.4. Tôi e rằng nó chưa đúng.5. Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng…6. Tôi e rằng bạn đã mắc lỗi.7. Tôi không nghĩ bạn đã đúng về…8. Thực sự, tôi không nghĩ rằng…9. Không, bạn hiểu sai rồi.10. Không, điều đó sai hoàn toàn.11. Nhảm! Vô lý! / Bạn đang nói bậy nói bạ.12. Bạn nghe được điều đó ở đâu?13. Nếu bạn kiểm tra lại thực tế bạn sẽ thấy … |
14 – Giving an opinion – Mẫu câu tiếng Anh đưa ra quan điểm
English1. I reckon…2. I’d say…3. Personally, I think…4. My take on it is…5. If you ask me…6. The way I see it…7. As far as I’m concerned…8. If you don’t mind me saying…9. I’m utterly convinced that…10. In my humble opinion…11. In my experience…12. Speaking for myself…13. I’d say that…14. I’d like to point out that… | Vietnamese1. Tôi đoán/ cho là…2. Tôi muốn nói là…3. Cá nhân tôi cho rằng…4. Điều tôi tìm ra đó là…5. Nếu bạn hỏi tôi…6. Cách tôi nhìn vấn đề là…7. Theo những gì tôi biết…8. Nếu không phiền tôi xin nói rằng…9. Tôi hoàn toàn bị thuyết phục rằng…10. Trong suy nghĩ nhỏ bé của tôi thì…11. Theo kinh nghiệm của tôi…12. Theo riêng tôi…13. Tôi muốn nói rằng…14. Tôi muốn chỉ ra rằng… |
15 – Having a guess – Mẫu câu tiếng Anh dùng để phỏng đoán
English1. Off the top of my head, I think she’s 26.2. Knowing (the English), he likes football.3. If I had to take a guess, I’d say she’s 26.4. I’d say she’s 26.5. Chances are she’s 26.6. At a guess, I’d say she’s 26.7. Probably about 26.8. We’re talking maybe late twenties.9. About 6-ish.10. Around about 6 o’clock. | Vietnamese1. Hiện ra ngay trong đầu tôi lúc đó là ý nghĩ cô ấy 26 tuổi.2. Được biết, anh ấy thích bóng đá.3. Nếu bảo đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.4. Tôi sẽ đoán cô ấy 26 tuổi.5. Cũng cỡ 26 tuổi.6. Theo phán đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi.7. Có lẽ khoảng 26.8. Chúng ta đang nói có thể là cuối những năm 20.9. Cỡ 6 giờ.10. Khoảng khoảng 6 giờ. |
16 – Advice and suggestions – đưa ra lời khuyên và đề nghị
English1. I reckon you should stop now.2. Why don’t you stop now?3. How about stopping now?4. If I were you, I’d stop now.5. I suggest you stop now.6. You’d (really) better stop right now.7. I would strongly advise you to stop.8. My advice would be to stop now.9. It might be a good idea to stop. | Vietnamese1. Tôi nghĩ bạn nên ngừng lại ngay.2. Tại sao bạn không dừng ngay nó đi?3. Nếu dừng lại bây giờ thì sao?4. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ dừng lại ngay.5. Tôi đề nghị bạn ngừng lại ngay.6. Tốt hơn hết là ngừng lại ngay đi.7. Tôi thực sự khuyên bạn hãy dừng lại.8. Lời khuyên của tôi là bạn nên dừng lại ngay.9. Dừng lại có lẽ là một ý tưởng tốt. |
17 – Hoping for something – Mẫu câu biểu đạt sự vọng vào điều gì đó
English1. I hope it’s sunny tomorrow.2. I’m hoping it’ll be sunny tomorrow.3. Hopefully, it’ll be sunny tomorrow.4. Let’s hope it’s sunny tomorrow.5. Here’s hoping we have a sunny day.6. If we’re lucky, it’ll be sunny tomorrow.7. With any luck, it’ll be sunny tomorrow.8. If only it would be sunny…/ I wish it would be sunny9. I’m keeping my fingers crossed for…10. I’m (really) counting on it being sunny. | Vietnamese1. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.2. Tôi đang hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.3. Hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.4. Hãy hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.5. Hy vọng chúng ta sẽ có một ngày nắng.6. Nếu chúng ta may mắn, mai sẽ là một ngày nắng.7. May mắn thì mai sẽ là một ngày nắng.8. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng.9. Tôi hy vọng … sẽ suôn sẻ theo ý muốn.10. Tôi (thực sự) tin tưởng vào việc trời sẽ nắng. |
18 – Possibility – Nói về những điều có khả năng xảy ra
English1. It’s probably going to rain tomorrow.2. There’s a (good) chance it’ll rain…3. In all probability, it’ll rain…4. The odds are it’ll rain tomorrow.5. I wouldn’t be surprised if it rained…6. There’s a fifty-fifty chance of rain…7. It’s quite likely it’ll rain…8. It may / might / could rain tomorrow.9. Maybe it’ll rain tomorrow.10. There’s (just) a chance it’ll rain. | Vietnamese1. Chắc chắn trời sẽ mưa vào ngày mai.2. Có rất nhiều khả năng trời sẽ mưa.3. Hầu như chắc chắn, trời sẽ mưa.4. Sẽ có sự bất thường là trời sẽ mưa vào ngày mai.5. Sẽ chẳng có gì ngạc nhiên nếu ngày mai trời mưa…6. Khả năng mưa là 50/50…7. Có khả năng là trời sẽ mưa…8. Có thể mưa vào ngày mai.9. Có thể mưa vào ngày mai.10. Chỉ có một khả năng là mai sẽ mưa. |
19 – Reminding people to do things – Nhắc mọi người làm việc
English1. Don’t forget to do it.2. Remember to do it.3. You will remember to do it.4. You won’t forget to do it, will you?5. Can / Could I remind you to…?6. I’d like to remind you about…7. You haven’t forgotten about __, have you?8. I hope you haven’t forgotten to…9. Sorry to be a bore but do you remember to…10. May I remind you / all passengers that… | Vietnamese1. Đừng quên làm điều đó.2. Nhớ làm điều đó.3. Bạn có nhớ phải làm nó không?4. Bạn sẽ không quên làm việc đó chứ, đúng không?5. Tôi có thể nhắc bạn…?6. Tôi muốn nhắc bạn điều này…7. Bạn đã không quên về…chứ?8. Tôi hi vọng bạn đã không quên…9. Xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng bạn có nhớ…10. Tôi có thể nhắc nhở bạn/ tất cả các hành khách rằng… |
20 – Like – Mẫu câu tiếng Anh diễn tả cảm xúc yêu thích
English1. I’m really into it.2. I’m stoked on it.3. I’m fond of it.4. It appeals to me.5. It goes down well (with people).6. I like it / I’m partial to it.7. I’m crazy about it.8. I’m mad about it.9. I’m attached to it.10. I’m passionate about it.11. I’m addicted to it.12. I’ve grown to like it. | Vietnamese1. Tôi thực sự thích nó.2. Tôi hứng thú với nó… muốn hiểu thêm về nó.3. Tôi thích nó.4. Nghe có vẻ hay.5. Những người khác thích điều đó.6. Tôi thích nó. / Tôi là một phần của nó.7. Tôi rất thích cái gì đó, nó luôn là sở thích của tôi.8. Tôi thích nó phát điên.9. Tôi thích nó phát điên.10. Tôi bị bắt mắt bởi nó.11. Tôi đam mê nó.12. Tôi nghiện nó, say mê nó. |
21 – Dislike – Mẫu câu tiếng Anh biểu đạt cảm xúc không thích
English1. I don’t really like cheating.2. Cheating is not very me.3. Cheating is not my style.4. Cheating doesn’t do anything for me.5. Cheating is not my thing.6. I’m not into cheating.7. Cheating sucks.8. I’m not a big fan of cheating.9. I never listen to cheating.10. You can keep cheating.11. I’m not fond of it.12. I’m not crazy about it.13. I don’t appreciate that.14. That’s not for me. | Vietnamese1. Tôi thật sự không thích gian lận.2. Lừa dối không hợp với tôi.3. Lừa dối không phải là phong cách của tôi.4. Việc gian lận chẳng có tác dụng gì với tôi.5. Lừa dối không phải thứ mà tôi có.6. Tôi không thích gian lận.7. Lừa dối thật tệ.8. Tôi không phải là fan của sự lừa dối.9. Tôi không bao giờ muốn nghe một lời nói dối.10. Bạn cứ nói dối đi.11. Tôi không thích nó.12. Tôi không thích nó.13. Tôi không đánh giá cao điều đó.14. Nó không dành cho tôi. |
22 – Wanting things – Mẫu câu tiếng Anh thể hiện mong muốn
English1. I’d really like / I’d love a day off.2. I wouldn’t mind a…3. I could (really) do with a…4. I could use a…5. What I’d really like / love is a…6. All (that) we need is a day off.7. Ideally, what I’d like is a day off.8. A (bunch of red roses) would be (much) appreciated.9. A _____ would go down well.10. I’m dying for / longing for… | Vietnamese1. Tôi thực sự muốn có một ngày nghỉ.2. Tôi sẽ không ngại…3. Tôi thật sự thích làm gì đó với một…4. Tôi cần dùng… (vì nó rất có ích)5. Điều tôi thật sự thích là một…6. Tất cả những thứ tôi cần là một ngày nghỉ.7. Thật lý tưởng, tôi thật sự thích một ngày nghỉ.8. Một (bó hoa hồng đỏ) sẽ được đánh giá cao hơn.9. Một (cái gì đó) sẽ được tán thành.10. Tôi thèm…quá đi mất |
23 – Tell someone not to be worried – Nói ai đó không cần lo lắng
English1. Suck it up.2. Cheer up.3. Forget it / Forget about it.4. Never mind.5. No harm done.6. Don’t panic / No worries..7. Everything will be ok. | Vietnamese1. Cố mà chịu đựng đi!2. Phấn khởi lên, vui lên (đừng buồn nữa).3. Quên nó đi.4. Đừng bận tâm.5. Không có gì đâu = It doesn’t matter.6. Đừng sợ.7. Mọi chuyện rồi sẽ ổn. |
24 – Cheering people up – Mẫu câu tiếng Anh khích lệ mọi người
English1. Cheer up!2. Smile!3. It’s not the end of the world.4. Worse things happen at sea.5. Look on the bright side…6. Every cloud (has a silver lining).7. Practice makes perfect.8. There are plenty more fish in the sea.9. Lighten up!10. There’s no use crying over spilt milk.11. Chin up! | Vietnamese1. Vui lên nào!2. Cười đi nào!3. Chưa phải là ngày tận thế mà.4. Như vậy còn may chán = “IT COULD BE WORSE“.5. Hãy nhìn mặt tốt của vấn đề gì đó.6. Sau cơn mưa trời lại sáng.7. Kiên trì (luyện tập) tạo nên thành công.8. Còn nhiều lựa chọn khác nữa mà.9. Vui lên nào!10. Khóc / Kêu ca cũng bằng thừa.11. Hãy ngẩng cao đầu lên, tự tin lên. |
25 – Surprise – Mẫu câu tiếng Anh thể hiện sự ngạc nhiên
English1. Really?2. What?3. What a surprise!4. No way!5. That’s the last thing I expected.6. You’re kidding!7. I don’t believe it! / Are you serious?8. I’m speechless!9. I’d never have guessed.10. You don’t say!11. This is such a nice surprise, thanks so much for this.12. Unbelievable, I never expected it.13. Oh my gosh, this is wild, I didn’t have a clue about this.14. Wow, how awesome is that?! I was completely surprised. | Vietnamese1. Thật ư?2. Cái gì cơ?3.Thật đáng kinh ngạc!4. Không thể nào.5. Đó là điều cuối cùng tôi mong đợi.6. Bạn đùa à!7. Tôi không tin! / Bạn nghiêm túc chứ?8. Tôi không thể thốt nên lời nữa rồi!9. Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều đó.10. Thật bất ngờ!11. Đó thật sự là một điều bất ngờ, cảm ơn rất nhiều vì điều đó.12. Không thể nào tin được, tôi chưa bao giờ mong đợi nó.13. Ôi trời ơi, nó thật lạ. Tôi chưa bao giờ nghe gì về nó.14. Òa.. Nó thật quá tuyệt. Tôi hoàn toàn bị kinh ngạc. |
26 – Say things are good – Khen điều gì tốt, đẹp
English1. It’s great.2. It’s fantastic.3. It’s excellent.4. It’s better than average.5. It’s not bad.6. I’d recommend it.7. I’m very impressed.8. It’s better than I expected.9. It’s the best I’ve ever seen / tasted.10. I could ___ till the cows come home.11. Awesome!12. That’s right!13. That’s good.14. Good for you! | Vietnamese1. Nó thật tuyệt.2. Nó thật tuyệt.3. Xuất sắc.4. Nó trên mức trung bình.5. Không tồi.6. Tôi muốn giới thiệu nó cho bạn.7. Thật ấn tượng.8. Tốt hơn những gì tôi mong đợi.9. Nó là thứ tốt nhất tôi từng thấy/ thưởng thức.10. Tôi làm điều gì đó một cách đủng đỉnh, chậm rãi.11. Tuyệt vời!12. Đúng rồi!13. Tốt lắm.14. Tốt lắm! |
27 – Saying when being angry – Mẫu câu tiếng Anh biểu lộ sự tức giận
English1. I don’t believe it!2. What a pain!3. It’s driving me up the wall.4. I’ve had it up to here with…5. I’ve had all I can take of…6. It really gets on my nerves.7. I’m sick and tired of…8. I’m fed up with it.9. I could really do without it.10. Is it possible? | Vietnamese1. Tôi không tin điều đó!2. Thật đau xót!3. Điều đó làm tôi rất khó chịu và bực tức.4. Tôi chịu hết nối rồi…5. Tôi chịu hết nối rồi…6. Nó thật sự làm tôi bực mình.7. Tôi phát bệnh vì…8. Tôi chán ngấy với nó.9. Tôi có thể làm nếu không có nó.10. Nó có thể ư? |
28 – Ways to say that you’re well – Các cách nói rằng bạn khỏe
English1. I’m fine thank you.2. I feel great / marvellous / fine.3. Couldn’t be better.4. Fit as a fiddle.5. Very well, thanks.6. Okay.7. Alright.8. Not bad.9. Much better.10. All the better for seeing you. | Vietnamese1. Tôi ổn, cảm ơn.2. Tôi cảm thấy tuyệt/ kỳ diệu/ tốt.3. Không thể tốt hơn.4. Rất khỏe, rất sung sức.5. Rất tốt, cảm ơn.6. Được.7. Được/ Tốt.8. Không tồi.9. Tốt hơn nhiều.10. Tuyệt vời hơn hết là được gặp lại bạn. |
29 – Being relieved – Thể hiện cảm giác nhẹ nhõm
English1. Phew!2. Thank God (for that)!3. What a relief!4. I’m so relieved to hear that.5. You had me worried (there / for a moment).6. That’s a weight off my mind.7. You’ve no idea what a relief it is to hear.8. That’s one less thing to worry about.9. What a stroke of luck!10. (Oh well.) All’s well that ends well! | Vietnamese1. Phù!2. Cảm ơn chúa!3. Thật là nhẹ nhõm!4. Thật sự nhẹ nhõm khi nghe điều đó.5. Bạn khiến tôi lo lắng trong giây lát.6. Điều đó khiến tôi thở phào nhẹ nhõm.7. Bạn không biết tôi nhẹ nhõm thế nào khi nghe điều đó đâu.8. Đó là một điều ít phải lo lắng.9. Thật là một sự may mắn bất ngờ!10. (Oh tuyệt) Mọi thứ tốt từ đầu đến cuối! |
30 – Being worried – Mẫu câu tiếng Anh thể hiện sự lo lắng
English1. I’m (so) worried about…2. I’m afraid…3. I can’t help thinking…4. I can’t stop thinking about it.5. I’ve been worried sick about….6. It’s been keeping me awake at night.7. I’m scared stiff / to death that…8. I’m really nervous.9. I’ve got butterflies in my stomach.10. I’m absolutely dreading… | Vietnamese1. Tôi thật sự lo lắng về…2. Tôi e rằng/ Tôi sợ rằng…3. Tôi không thể không nghĩ…4. Tôi không thể ngừng suy nghĩ về nó.5. Tôi lo lắng phát ốm về…6. Điều đó làm cho tôi mất ngủ cả đêm.7. Sợ chết đi được…8. Tôi vô cùng lo lắng.9. Tôi thấy bồn chồn lo lắng.10. Tôi vô cùng kinh sợ… |
31 – Boring – Mẫu câu tiếng Anh thể hiện sự chán nản
English1. How boring / tedious / dull !2. What a bore!3. It bores me to tears.4. It leaves me cold.5. It does nothing for me.6. It’s as dull as ditch-water.7. I can’t see what all the fuss is about.8. It’s as interesting as watching paint dry.9. I’m afraid I don’t share your enthusiasm.10. I can’t say that I find it interesting. | Vietnamese1. Thật nhàm chán/ tẻ nhạt/ ngu ngốc làm sao!2. Thật chán quá!3. Nó làm tôi buồn phát khóc.4. Nó chẳng mang lại cho tôi cảm hứng/ hứng thú gì.5. Nó chẳng có ý nghĩa gì với tôi.6. Nó quá là nhàm chán.7. Tôi chẳng hiểu tại sao người ta cứ phải nói đi nói lại chuyện đó.8. Thật là buồn tẻ/ nhàm chán.9. Tôi e là tôi không có cùng hứng thú với bạn.10. Tôi không thể nói là tôi thấy nó thú vị. |
32 – Don’t know – Khi không biết điều gì
English1. Sorry. I don’t know.2. (I’m afraid,) I’ve no idea.3. (Sorry,) I can’t help you there.4. I don’t know anything about…(cars)5. I don’t know the first thing about (cars).6. I haven’t got a clue.7. Search me.8. Don’t ask me.9. How the hell should I know? / How should I know? | Vietnamese1. Xin lỗi, tôi không biết.2. (Tôi e rằng). Tôi không biết.3. Xin lỗi, Tôi không thể giúp bạn.4. Tôi không biết bất cứ điều gì về…5. Tôi không biết chút gì về…6. Tôi không biết một tí gì (về việc đang nhắc đến).7. Tôi không biết.8. Đừng hỏi tôi.9. Thế quái nào mà tôi biết được / Sao mà tôi biết được? |
33 – Making suggestions – Mẫu câu tiếng Anh đưa ra lời gợi ý
English1. Why don’t we go to the cinema?2. Let’s go to the cinema. What do you think?3. How about going to the cinema?4. How do you feel about seeing a film?5. Fancy seeing a film?6. I’d like to see a film. How about you?7. We could always see a film.8. Why not go and see a film?9. Seeing a film’s a good idea.10. It would be nice to see a film. | Vietnamese1. Tại sao chúng ta lại không đi xem phim nhỉ?2. Đi xem phim đi, bạn nghĩ sao?3. Thế xem phim thì sao?4. Bạn thấy sao nếu chúng ta đi xem phim?5. Bạn có phải là người cuồng phim không?6. Tôi thích xem phim. Còn bạn thì sao?7. Chúng tôi có thể xem phim suốt luôn.8. Tại sao không đi và xem phim?9. Xem phim cũng là 1 ý hay đấy.10. Sẽ rất tuyệt khi đi xem một bộ phim. |
34 – Asking for help – Mẫu câu tiếng Anh hỏi xin sự giúp đỡ
English1. Can you give me a hand with this?2. Could you help me for a second?3. Can I ask a favour?4. I wonder if you could help me with this?5. I could do with some help, please.6. I can’t manage. Can you help?7. Give me a hand with this, will you?8. Lend me a hand with this, will you?9. Could you spare a moment?10. I need some help, please.11. Would you mind helping me?12. Could you help me?13. Could you help me out?14. Could you do me a favor?15. Could you give me a hand? | Vietnamese1. Bạn có thể giúp tôi một tay không?2. Bạn có thể giúp tôi trong giây lát được không?3. Tôi có thể nhờ bạn giúp không?4. Tôi tự hỏi bạn có thể giúp tôi điều này được không?5. Tôi sẽ có thể làm được nếu có được sự giúp đỡ.6. Tôi không thể giải quyết được. Bạn có thể giúp tôi được không?7. Bạn có thể giúp tôi một tay được không?8. Giúp tôi một tay nhé?9. Cho tôi xin một vài phút được không?10. Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ.11. Bạn có thể giúp tôi không?12. Bạn có thể giúp tôi không?13. Bạn có thể giúp tôi không?14. Bạn có thể làm cho tôi một việc được không?15. Bạn có thể giúp tôi một tay không? |
35 – Suggest giving help – Mẫu câu tiếng Anh đề nghị sự giúp đỡ
English1. Would you mind showing me ____?2. Do you know anything about ____?3. Do you have any free time on/at ____(day, date, time)?4. I am having a problem with ____. Do you think you can help me?5. I heard that you have a lot of experience with ____, and I could really use your help.6. Would you mind showing me ____? | Vietnamese1. Bạn có thể chỉ cho tôi…?2. Bạn có biết chút gì về…?3. Bạn có thời gian rảnh vào …(ngày, giờ)?4. Tôi có vấn đề với… Bạn có nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi không?5. Tôi được biết bạn có rất nhiều kinh nghiệm về… và tôi thực sự muốn sự giúp đỡ của bạn.6. Cảm phiền bạn chỉ cho tôi… |
36 – Ask somebody’s opinion – Hỏi quan điểm ai đó
English1. What do you think of…?2. What do you think about…?3. How d’you feel (about…)?4. What d’you reckon (about…)?5. What’s your opinion of…?6. (What do think about) that?7. What are your views on…?8. Where do you stand (on…)?9. What would you say to… / if we…?10. Are you aware of…..?11. What’s your view?12.How do you see the situation? | Vietnamese1. Bạn nghĩ gì về…?2. Bạn nghĩ gì về…?3. Bạn cảm thấy như thế nào về…?4. Bạn nghĩ như thế nào về…?5. Bạn có ý kiến gì về…?6. Bạn nghĩ sao về điều đó?7. Quan điểm của bạn về…là gì?8. Ý kiến của bạn về… là?9. Bạn muốn nói gì về…/ nếu chúng ta…?10. Bạn có biết về…?11. Ý kiến của bạn như nào về…?12. Bạn thấy tình huống này như thế nào? |
37 – Ask for information – Mẫu câu tiếng Anh hỏi thăm thông tin
English1. Can you tell me…?2. Could you tell me…?3. I’d like to know…4. D’you know…5. Have you got any idea…?6. Could anyone tell me…?7. (Do / Would) you happen to know…?8. I don’t suppose you (would) know…?9. I wonder if you could tell me…?10. I wonder if someone could tell me…?11. I wonder if you could + tell me/explain/provide information on…12. Would you mind + verb + ing…? | Vietnamese1. Bạn có thể nói cho tôi biết…?2. Làm ơn nói cho tôi…?3. Tôi muốn biết…?4. Bạn có biết…?5. Bạn có ý tưởng nào cho…?6. Ai đó làm ơn nói cho tôi…?7. Bạn có tình cờ biết rằng…?8. Tôi không nghĩ bạn sẽ biết….?9. Tôi tự hỏi rằng nếu bạn có thể nói cho tôi…?10. Tôi tự hỏi ai đó có thể cho tôi biết…?11. Tôi tự hỏi bạn có thể nói/ giải thích/ cung cấp thông tin về…?12. Bạn có phiền khi…? |
38 – Ask about health/life – Hỏi thăm sức khỏe/cuộc sống
English1. How are you?2. How are things?3. How’s things?4. How’s it going?5. How are you getting on?6. How have you been?7. What have you been (getting) up to?8. I hope everything’s okay?9. Alright?10. How have you been keeping? | Vietnamese1. Bạn khỏe không?2. Mọi thứ ổn chứ?3. Mọi thứ ổn chứ?4. Mọi chuyện thế nào rồi?5. Dạo này công việc sao rồi?6. Dạo này thế nào? / Hồi này sao rồi?7. Dạo này cậu làm gì?8. Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ ổn?9. Ổn chứ?10. Dạo này bạn thế nào? |
39 – Supermarket phrases – Mẫu câu tiếng Anh dùng khi đi mua sắm
English1. Where can I find the chocolate chip cookies? / Excuse me, where can I find the chocolate chip cookies?2. They’re on aisle 7 (next to the cakes).3. Sorry, it’s out of stock at the moment.4. I’m afraid it’s been discontinued.5. How would you like to pay?6. Do you need any help packing?7. I can manage myself thank you. Would you like a bag for ten cent extra?8. How much is this dress?9. Please enter your PIN number.10. Would you like a receipt?11. Do you have non-fat milk?12. Is this on sale?13. Please sign here.14. Here’s your change.15. How may I help you?16. Sorry, it’s out of stock.17. How much would you like?18. What times are you open?19. What time do you close? | Vietnamese1. Tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu? / Xin lỗi, tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu?2. Chúng đang ở gian số 7 (Cạnh gian bánh ngọt).3. Xin lỗi, hiện giờ hàng đã hết.4. Tôi e rằng nó không hoạt động nữa.5. Bạn muốn trả bằng hình thức nào?6. Bạn có cần giúp gói đồ lại không?7. Tôi có thể tự lo liệu được, cảm ơn. Bạn có muốn thêm 10 xu để có chiếc túi không?8. Cái váy này bao nhiêu tiền?9. Vui lòng nhập mã PIN của bạn.10. Bạn có cần hóa đơn không?11. Có còn sữa không béo không?12. Nó đang giảm giá phải không?13. Vui lòng ký vào đây.14. Đây là tiền thừa của bạn nhé.15. Tôi có thể giúp gì cho bạn?16. Xin lỗi, nó đã hết hàng.17. Bạn muốn bao nhiêu chiếc/cái?18. Thời gian mở cửa là khi nào?19. Thời gian đóng cửa là khi nào? |
40 – On The Phone – Mẫu câu tiếng Anh dùng khi nghe điện thoại
English1. I’ll call you later.2. Leave a message.3. Hi Simon, it’s Anna.4. Did you get my message?5. Can I speak to Rob, please?6. Hi, Jenny. Where are you?7. Thanks for getting back to me.8. Leave a message after the beep.9. What’s your number?10. I’m returning your call.11. I’m sorry, she/he’s not here today. Can I take a message?12. Could I ask who’s calling, please?13. Could you please take a message? Please tell her/him that…14. When is a good time to call? | Vietnamese1. Gọi lại cho bạn sau.2. Để lại tin nhắn.3. Chào Simon, đây là Anna.4. Bạn có nhận được tin nhắn không?5. Làm ơn, tôi có thể nói chuyện với Rob không?6. Chào Jenny. Bạn ở đâu?7. Cảm ơn vì đã gọi lại với tôi.8. Để lại tin nhắn sau tiếng bíp.9. Số điện thoại của bạn là gì?10. Tôi sẽ gọi lại.11. Tôi rất tiếc, cô/anh ấy không ở đây. Tôi có thể ghi lại lời nhắn giúp bạn không?12. Tôi có thể hỏi ai đang gọi đó không?13. Bạn có thể nhắn dùm tôi không? Hãy nói với cô ấy/ anh ấy rằng…?14. Khi nào có thể gọi? |
41 – In the airport – Mẫu câu tiếng Anh dùng tại sân bay
English1. What is the purpose of your trip?2. Did you pack this bag yourself?3. Please do not leave any bags unattended.4. Do you have anything to declare?5. Flight BA333 is now boarding.6. Flight UA666 has been cancelled.7. Flight SA999 has been delayed.8. Would passenger Jo Page please come to…9. This is the final call for flight BA111 to…10. …please make your way to Gate 99.11. Excuse me, where is the American Airlines check-in desk?12. Will my luggage go straight through, or do I need to pick it up in [Chicago]?13. How much is the fee?14. Please mark this bag as ‘fragile.’ | Vietnamese1. Mục đích chuyến đi này của bạn là gì?2. Bạn tự soạn đồ đạc trong túi này đúng không?3. Xin vui lòng đừng bỏ sót hành lý.4. Bạn có cần khai báo gì không?5. Chuyến bay BA333 đã có thể bắt đầu lên máy bay.6. Chuyến bay UA666 đã bị hủy.7. Chuyến bay SA999 đã bị hoãn.8. Hành khách Jo Page xin vui lòng tới…9. Đây là cuộc gọi cuối cùng của chuyển bay BA111 tới…10. …xin vui lòng đến cửa số 99.11. Làm phiền bạn, đâu là nơi kiểm tra vé vào của American Airlines?12. Hành lý của tôi có thể đi thẳng qua hay tôi phải mang nó ở Chicago?13. Phí là bao nhiêu?14. Hãy đánh dấu cái túi chứa “đồ dễ vỡ”. |
42 – Talking about rain – Mẫu câu tiếng Anh dùng khi nói về trời mưa
English1. Is that rain?2. It’s only a shower.3. It’s pouring.4. It’s bucketing down.5. We’d better run for it.6. It’s been raining all day.7. I’m soaked to the skin.8. I’m drenched.9. Looks like rain.10. We could do with some rain. | Vietnamese1. Trời mưa đúng không?2. Đó chỉ là cơn mưa nhỏ. (Nó sẽ nhanh tạnh)3. Mưa như trút nước.4. Mưa xối xả như trút nước.5. Chúng ta nên đi trốn mưa thì hơn.6. Trời mưa cả ngày hôm nay rồi đấy.7. Tôi ướt như chuột lột.8. Tôi ướt như chuột lột rồi.9. Có vẻ như trời sắp mưa.10. Sẽ rất tuyệt nếu có mưa. (Mong trời mưa) |
43 – Talking about weather – Mẫu câu tiếng Anh nói về thời tiết
English1. It’s freezing outside!2. It’s kinda chilly. Wrap up warm.3. It’s cold.4. It’s like the Arctic out there.5. It’s chilly. Take a sweater6. You can see your breath.7. It’s below zero.8. It must be minus five or more.9. It’s pretty frosty today.10. I’ve gotta scrape the windsheild, it’s that cold.. | Vietnamese1. Bên ngoài trời lạnh cóng.2. Trời hơi lạnh đó. Nhớ mặc áo ấm.3. Lạnh thật.4. Ngoài kia lạnh như Bắc cực.5. Trời lạnh đấy. Mặc áo len đi.6. Bạn có thể thấy hơi thở của mình luôn.7. Dưới 0 độ. Nhiệt độ âm.8. Nhiệt độ hiện nay chỉ khoảng năm độ hoặc thấp hơn.9. Hôm nay là một ngày nhiều sương.10. Tôi phải cạo kính chắn gió rồi. Lạnh thật. |
44 – Jobs – Công Việc
English1. I’m a hairdresser.2. I’m in hairdressing.3. I work as a hairdresser.4. I’m a professional hairdresser.5. I’m a hair stylist.6. I’m in the hairdressing business.7. I cut hair (for a living).8. I work for a hairdresser.9. My day job is hairdressing.10. I earn my living as a hairdresser. | Vietnamese1. Tôi là thợ cắt tóc.2. Tôi đang làm tóc.3. Tôi làm nghề cắt tóc.4. Tôi là thợ cắt tóc chuyên nghiệp.5. Tôi là nhà tạo mẫu tóc.6. Tôi kinh doanh về ngành làm tóc.7. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc.8. Tôi làm việc cho một người cắt tóc.9. Công việc hàng ngày của tôi là làm tóc.10. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc. |
Và Bây Giờ Đến Lượt Bạn!
Tôi đã tổng hợp lại toàn bộ 509 mẫu câu tiếng Anh thông dụng ở bên trên qua quà tặng ở bên dưới.
Những mẫu câu này sẽ giúp cuộc hội thoại của bạn trở nên thú vị hơn, biến bạn trở thành người giao tiếp tiếng Anh chuyên nghiệp chỉ trong nháy mắt.
P.s: Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc phản hồi về những nội dung chia sẻ, vui lòng để lại comment ở bên dưới.
Và nếu thấy bài viết này hữu ích, hãy Like và Share cho bạn bè ngay!
Eng Breaking 2024 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!
Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!
Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công
You may also like
9 phần mềm luyện ngữ pháp tiếng Anh tốt nhất
Học ngữ pháp tiếng Anh bằng phần mềm – bạn đã từng thử chưa? Trên [...]
21+ Đầu Sách Học Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc Hiệu Quả Bất Ngờ
Ngày nay, trên thị trường có rất nhiều sách học tiếng Anh dành cho mọi [...]
Tổng Hợp Full Bộ Đề Thi THPT Quốc Gia 2022 Các Môn
Ôn luyện đề thi THPT quốc gia 2022 là một trong những phương pháp hiệu [...]
1,189 Bình luận-
Ngọc Hân
Nói chính xác thì app dành cho các bạn có kiến thức sơ sài ít ỏi tiếng anh rồi. Không chỉ sách, app, còn được trải nghiệm rất nhiều tính năng chơi game thú vị. Noti nhắc nhở mỗi ngày, mình toàn học lộ trình online theo mail ấy. Nội dung hay, cách dùng câu theo kiểu hiện đại, nhiều câu nói theo lối giao tiếp của giới trẻ hiện đại, khá thú vị, mới mẻ. Format quyển kế hoạch rất tốt, tập cho mình thói quen lên kế hoạch bất cứ việc gì. Lộ trình học từng ngày rõ ràng, các bạn tạo thói quen theo lộ trình đi, lười thì mãi không bao giờ tiến bộ được đâu, dù phương pháp tốt cỡ nào.
Thích Phản hồi 1 ngày -
Hương Lý
Cách học rất tuyệt, có cả hình ảnh và bản dịch giúp thêm hứng thú học hơn. GOGA giúp mik cải thiện tiếng Anh nhiều hơn trong môn nói. Mình muốn gởi lời cảm ơn đến GOGA. Mình chỉ còn mấy lesson nữa thôi là hoàn thành rồi
Thích Phản hồi 1 ngày
-
Trang Mie
Học có dễ không ạ, m hay nản lắm
Thích Phản hồi 20 giờ -
Phương Anh
Dễ học b ạ, có chỉ dẫn từng ngày, từng bước rồi, nội dung cũng theo chủ đề hằng ngày nữa, m cũng học đc tháng rưỡi rồi, giờ giao tiếp sương sương rồi, ít ra không bị sợ nói TA nữa
Thích Phản hồi 2 phút
-
Linh Đàm
Lộ trình chi tiết phết và mình thấy phg pháp dạy hay lắm, học khá thích thú không bị nhàm nhàm như mấy bài giảng trên lớp đâu, lại còn dễ học nữa.Mình bắt đầu thấy khoái khoái học kiểu này rồi đấy
Thích Phản hồi 1 ngày -
Hương Trần
Nội dung học rất hay và thực tế. qtrọng là có đầy đủ hướng dẫn chi tiết rõ ràng nên mình học đc khoảng 2 tuần là tiến bộ trông thấy luôn
Thích Phản hồi 1 ngày
-
Long
b ơi, trọn bộ đầy đủ gồm những gì?
Thích Phản hồi 5 giờ -
Phi
Tài khoản học online qua app, quà tặng đủ cả!
-
Trịnh Vy
Mình mua cho em mình học, quá trình kèm cặp nó mình thấy cái này rất chi tiết từng bước để học.Trước đó mình có mua nhiều tài liệu TA to hơn, dày hơn nhưng lại bị giới hạn ở chỗ, không có chỉ tiết lộ trình học như cuốn này. Nên làm được vài trang thì mình bỏ ngang luôn.Em mình cứ học theo app này này được gần 1 tháng rồi và phát âm tiến bộ rất nhiều, em mình cũng ham học tiếng Anh hơn trước.Thực sự cách học này ổn áp lắm!
Thích Phản hồi 1 ngày -
Phương Kyu
app này rất phù hợp vs những bạn mất gốc giống như mình, vừa mới học đc 1 lesson mà mình cảm thấy cách nghe và phát âm của mình tốt hơn r mình còn bt thêm một số từ vựng và câu hỏi rất dễ học và đơn giản các bn nên mua về học đảm bảo học xong các bn sẽ thấy khác biệt. Cơ mà phải kiên trì chăm chỉ đấy
Thích Phản hồi 1 ngày -
Chị Ba
mình thấy học khá ok, có vẻ hợp với mấy đứa lười ghi nhớ lười học thuộc lòng như mình, thiết kế cũng khá tiện ích nữa
Thích Phản hồi 1 ngày
Eng Breaking 2023 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!
Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!
Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công
Từ khóa » Tôi Cũng Hy Vọng Là Như Vậy Dịch Tiếng Anh
-
TÔI HI VỌNG VẬY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tôi Cũng Hy Vọng Như Vậy In English With Examples
-
TÔI HY VỌNG NHƯ VẬY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tôi Cũng Hy Vọng Là Như Vậy Dịch
-
Tôi Hy Vọng Là Vậy Dịch
-
Top 14 Dịch Tiếng Anh Tôi Cũng Hy Vọng Là Như Vậy - MarvelVietnam
-
Cách Diễn đạt Hy Vọng Và Mong Muốn Trong Tiếng Anh - E
-
Hy Vọng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Không Hy Vọng Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
20 Thành Ngữ Tiếng Anh Bạn Cần Biết ‹ GO Blog - EF Education First
-
Đáp án Cho 8 Câu Hỏi Phỏng Vấn Kinh điển Bằng Tiếng Anh