Cấu Trúc Bộ đề Thi JLPT N1, N2, N3, N4, N5 Theo Chuẩn Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
chuyenngoaingu.com
×Luyện thi online
- Trang chủ
- Luyện thi TOEIC®
- Đề kiểm tra TOEIC đầu vào
- TOEIC® Khóa Sơ cấp (400-550)
- TOEIC® Khóa Trung cấp (550-750)
- TOEIC® - Khóa Nâng cao (750-990)
- Đề thi thử TOEIC®(Full Test)
- Luyện thi JLPT®
- Đề thi kiểm JLPT đầu vào
- Luyện thi JLPT N5®
- Luyện thi JLPT N4®
- Luyện thi JLPT N3®
- Luyện thi JLPT N2®
- Luyện thi JLPT N1®
- Đề thi JLPT Full test
- Luyện thi tiếng Nhật miễn phí
- Đăng ký trực tuyến dự thi JLPT
- Luyện thi TOEFL iBT®
- Luyện thi TOEFL iBT® Reading
- Luyện thi TOEFL iBT® Listening
- Luyện thi TOEFL iBT® Speaking
- Luyện thi TOEFL iBT® Writing
- Đề thi thử TOEFL® (Full Test)
- Bài giảng TOEFL® iBT
- Luyện thi SAT®
- Luyện thi SAT® Critical Reading
- Luyện thi SAT® Mathematics
- Luyện thi SAT® Writing Skills-Essay
- Đề thi thử SAT®(Full Test)
- Luyện thi IELTS™
- Pre IELTS™ - IELTS™ 5.0
- Luyện thi IELTS™ 5.0 - 6.5
- Luyện thi IELTS™ 6.5 - 7.5
- Luyện thi IELTS™ 7.5 - 9.0
- Đề thi thử IELTS™ (Full Test)
- Tin Tức
- Tin từ Chuyenngoaingu.com
- Việc làm - Tuyển dụng
- Bản tin đào tạo - Du học
- Luyện thi TOEIC trực tuyến
- Luyện thi năng lực tiếng Nhật trực tuyến
- Chia sẻ kinh nghiệm luyện thi JLPT trực tuyến
- Chia sẻ kinh nghiệm luyện thi TOEIC trực tuyến
- TOEFL
- Luyện thi TOEFL ITP
- Luyện thi TOEFL Junior
- Luyện thi TOEFL Primary
- Thư Viện
- Thư viện luyện thi TOEFL iBT®
- Thư viện luyện thi SAT®
- Thư viện luyện thi IELTS™
- Thư viện luyện thi TOEIC®
- Thư viện luyện thi JLPT®
- Đăng nhập
- Đăng ký
- Nạp học phí
- Trang chủ
- Luyện Thi TOEIC®
- Đề kiểm tra TOEIC đầu vào
- Luyện thi TOEIC® - Khóa Sơ cấp (400-550)
- Luyện thi TOEIC® - Khóa Trung cấp (550-750)
- Luyện thi TOEIC® - Khóa Nâng cao (750-990)
- Đề thi thử TOEIC®(Full Test)
- Luyện Thi JLPT®
- Đề thi kiểm tra JLPT đầu vào
- Luyện thi JLPT N5
- Luyện thi JLPT N4
- Luyện thi JLPT N3
- Luyện thi JLPT N2
- Luyện thi JLPT N1
- Đề thi JLPT Full test
- Luyện thi tiếng Nhật miễn phí
- Luyện Thi TOEFL iBT®
- Luyện Thi TOEFL iBT® Reading
- Luyện thi TOEFL iBT® Listening
- Luyện thi TOEFL iBT® Speaking
- Luyện thi TOEFL iBT® Writing
- Luyện thi TOEFL ITP
- Luyện thi TOEFL Junior
- Luyện thi TOEFL Primary
- Đề thi thử TOEFL® (Full Test)
- Luyện Thi SAT®
- Luyện thi SAT® Critical Reading
- Luyện thi SAT® Mathematics
- Luyện thi SAT® Writing Skills-Essay
- Đề thi thử SAT®(Full Test)
- Luyện Thi IELTS™
- Pre IELTS™ - IELTS™ 5.0
- Luyện thi IELTS™ 5.0 - 6.5
- Luyện thi IELTS™ 6.5 - 7.5
- Luyện thi IELTS™ 7.5 - 9.0
- Đề thi thử IELTS™ (Full Test)
- Tin Tức
- Tin từ Chuyenngoaingu.com
- Việc làm - Tuyển dụng
- Bản tin đào tạo - Du học
- Luyện thi TOEIC trực tuyến
- Luyện thi năng lực tiếng Nhật trực tuyến
- Chia sẻ kinh nghiệm luyện thi JLPT trực tuyến
- Chia sẻ kinh nghiệm luyện thi TOEIC trực tuyến
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEFL ITP
- Luyện thi TOEFL Junior
- Luyện thi TOEFL Primary
- Thư Viện
- Thư viện luyện thi TOEFL iBT®
- Thư viện luyện thi SAT®
- Thư viện luyện thi IELTS™
- Thư viện luyện thi TOEIC®
- Thư viện luyện thi JLPT®
Chuyenngoaingu.com nhận được rất nhiều email cũng như ý kiến về việc xin cấu trúc đề thi N1, N2, N3, N4, N5 và cách tính điểm. Chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn cấu trúc bộ đề thi N1, N2, N3, N4, N5. Các bạn có thể làm các đề thi N1, N2, N3, N4, N5 với các đề online hoặc download về miễn phí tại chuyenngoaingu.com.
Hi vọng bộ cấu trúc đề thi này sẽ giúp ích nhiều cho các bạn đang luyện thi để có chứng chỉ năng lực tiếng Nhật.
Cách tính điểm kỳ thi Năng lực tiếng Nhật JLPT theo chuẩn mớiCấu trúc đề thi N5
Các môn thi | Cách ra đề chuyenngoaingu.com | ||||
(Thời gian thi) | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | ||
Phần 1 Từ vựng (25 phút) | 文字・語彙 | Mục 1 | 漢字読み | 12 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự. |
Mục 2 | 表記 | 8 | Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào. | ||
Mục 3 | 文脈規定 | 10 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào. | ||
Mục 4 | 言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho. | ||
Phần 2 Ngữ pháp - đọc hiểu(50 Phút) | 文法 | Mục 1 | 文の文法1 | 16 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn. |
(文法形式の判断) | |||||
Mục 2 | 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. | ||
(文の組み立て) | |||||
Mục 3 | 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. | ||
読解 | Mục 4 | 内容理解(短文) | 3 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 80 chữ Hán tự đơn giản về các ngữ cảnh, các vấn đề có liên quan đến học tập, cuộc sống hay công việc. | |
(短文) | |||||
Mục 5 | 内容理解(中文) | 2 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 250 chữ Hán tự đơn giản về đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày. | ||
(中文) | |||||
Mục 6 | 情報検索 | 1 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn… có khoảng 250 chữ Hán tự cơ bản. | ||
Phần 3 Thi nghe (30 Phút) | Mục 1 | 課題理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. ) | |
Mục 2 | ポイント理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | ||
Mục 3 | 発話表現 | 5 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp. | ||
Mục 4 | 即時応答 | 6 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp. |
Điểm Phần 1 và 2: | Tối đa:120 điểm | Điểm liệt: 38 điểm |
Điểm phần nghe: | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đậu: | 80 điểm | |
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối. chuyenngoaingu.com |
Cấu trúc đề thi N4
Các môn thi | Cách ra đề chuyenngoaingu.com | ||||
(Thời gian thi) | Tiêu đề | 9 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự. | ||
2 | 表記 | 10 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào. | ||
4 | 言い換え類義 | 5 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra. | ||
言語知識・読解(60分) | 文法 | 1 | 文の文法1(文法形式の判断) | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. |
3 | 文章の文法 | 4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 100 ~ 200 chữ Hán tự đơn giản về các ngữ cảnh, các vấn đề có liên quan đến học tập, cuộc sống hay công việc. | ||
5 | 内容理解 (中文) | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn… có khoảng 400 chữ Hán tự cơ bản. | ||
聴解(35分) | 1 | 課題理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | |
3 | 発話表現 | 8 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp. |
Điểm Phần 1 và 2: | Tối đa:120 điểm | Điểm liệt: 38 điểm |
Điểm phần nghe: | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đậu: | 90 điểm | |
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối. chuyenngoaingu.com |
Cấu trúc đề thi N3
(Thời gian thi) | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu chuyenngoaingu.com | ||
言語知識(30分) | 文字・語彙 | 1 | 漢字読み | 8 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự. |
2 | 表記 | 6 | Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào, phù hợp với ý nghĩa của câu. | ||
3 | 文脈規定 | 11 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào. | ||
4 | 言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho. | ||
5 | 用法 | 5 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra. | ||
言語知識・読解(70分) | 文法 | 1 | 文の文法1(文法形式の判断) | 13 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn. |
2 | 文の文法2(文の組み立て) | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. | ||
3 | 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. | ||
読解 | 4 | 内容理解 | 4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 150 ~ 200 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị.. với nội dụng có liên quan đến công việc và cuộc sống. | |
(短文) | |||||
5 | 内容理解(中文) | 6 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 350 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận... Biết được các từ khóa, các mối quan hệ nhân quả… | ||
6 | 内容理解(長文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 550 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, thư từ hoặc tự luận... Biết cách khái quát, nắm được hướng triển khai của các lí luận. | ||
7 | 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi… có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản. | ||
聴解(40分) | 1 | 課題理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. ) | |
2 | ポイント理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | ||
3 | 概要理解 | 3 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại.(Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói) | ||
4 | 発話表現 | 4 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp. | ||
5 | 即時応答 | 9 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp. |
Điểm 文字・語彙・文法 | Tối đa:60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 読解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 聴解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đậu: | 95 điểm | |
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối. chuyenngoaingu.com |
Cấu trúc đề thi N2
Các môn thi | Cách ra đề | ||||
(Thời gian thi) | Tiêu đề | 5 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự. | ||
2 | 表記 | 5 | Biết các từ ghép, các từ phát sinh. | ||
4 | 文脈規定 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho. | ||
6 | 用法 | 12 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn. | ||
(文法形式の判断) | |||||
8 | 文の文法2 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. | ||
読解 | 10 | 内容理解(短文) | 9 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận, bình phẩm... Nắm được khái quát cách suy nghĩ của tác giả, hiểu lí do, các mối quan hệ nhân quả… | |
12 | 統合理解 | 3 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 900 chữ Hán tự, thể loại văn lí luận, bình phẩm mang tính so sánh.. Nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn. | ||
14 | 情報検索 | 5 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. ) | ||
2 | ポイント理解 | 5 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại.(Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói) | ||
4 | 即時応答 | 4 | Nghe một đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin. |
Điểm 文字・語彙・文法 | Tối đa:60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 読解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 聴解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đậu: | 90 điểm | |
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối. chuyenngoaingu.com |
Cấu trúc đề thi N1
Các môn thi | Cách ra đề | ||||
(Thời gian thi) | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | ||
言語知識・読解(110分) | 文字・語彙 | 1 | 漢字読み | 6 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự. |
2 | 文脈規定 | 7 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào. | ||
3 | 言い換え類義 | 6 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho. | ||
4 | 用法 | 6 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra. | ||
文法 | 5 | 文の文法1(文法形式の判断) | 10 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn. | |
6 | 文の文法2(文の組み立て) | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp. | ||
7 | 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn. | ||
読解 | 8 | 内容理解(短文) | 4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 200 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị.. với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống. | |
9 | 内容理解(中文) | 9 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận, bình phẩm... Hiểu được các lí do, các mối quan hệ nhân quả… | ||
10 | 内容理解(長文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 1000 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận... Biết cách khái quát, nắm được cách suy nghĩ của tác giả… | ||
11 | 統合理解 | 3 | Đọc nội dung của một số văn bản (khoảng 600 chữ Hán tự). Biết cách vừa tổng hợp vừa so sánh đối chiếu. | ||
12 | 主張理解(長文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 1000 chữ Hán tự, thể loại văn mang tính lí luận, tính trừu tượng chẳng hạn như bình phẩm, xã luận... Nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn. | ||
13 | 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi, thông tin trong tạp chí, thương mại… có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản. | ||
聴解(6 0分) | 1 | 課題理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. ) | |
2 | ポイント理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | ||
3 | 概要理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại.(Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói) | ||
4 | 即時応答 | 14 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp. | ||
5 | 統合理解 | 4 | Nghe một đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin. |
Các thông tin khác:
Điểm 文字・語彙・文法 | Tối đa:60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 読解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm 聴解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đậu: | 100 điểm | chuyenngoaingu.com |
* Chú ý: thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó của phần đó. Thang điểm này tổ chức JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối.chuyenngoaingu.com |
Các bình luận
- nguyenxoanruby@gmail.com [nguyen xoan] [9/10/2020 1:07:22 AM] Viết:
tot
Page 1 of 1 | 1 | Go To 1 |
Họ và tên (*)
Email (*)
Mã xác thực(*)
Nội dung liên quan- Kinh nghiệm học tiếng Nhật HIỆU QUẢ
- Tổng hợp tài liệu tiếng Nhật để các bạn học viên tiện tham khảo và chia sẻ
- Đề thi Năng lực tiếng Nhật N2, N3 các năm
- 7 cách học kanji hiệu quả
- Danh sách 1945 kanji thường dụng
- Chia động từ tiếng Nhật
- Động từ trong tiếng Nhật
- Danh sách trợ từ tiếng Nhật
- Cách nói tiếng Nhật và các cách nói hay dùng trong tiếng Việt tương đương
- Học tiếng Nhật qua ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật
Page 1 of 2 | 1 | 2 | > | Go To 12 |
- Trang chủ > Chia sẻ kinh nghiệm luyện thi JLPT trực tuyến >Cấu trúc bộ đề thi JLPT N1, N2, N3, N4, N5 theo chuẩn mới nhất
- Nhắn tin qua Zalo
- Nạp học phí cho tài khoản
Từ khóa » Bài Thi N4 Tiếng Nhật
-
TRỌN BỘ ĐỀ THI N4 CÁC NĂM CHUẨN JLPT (kèm File Nghe đầy đủ)
-
TỔNG HỢP ĐỀ THI N4 - Tiếng Nhật Daruma
-
Đề Thi N4 - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Nhật Full
-
Cấu Trúc đề Thi N4 Tiếng Nhật Theo Chuẩn Mới Nhất
-
Tổng Hợp đề Thi Năng Lực Tiếp Nhật N4 Các Năm - JLPT Test
-
Đề Thi Thử JLPT N4 (có đáp án) - Akira Education
-
Cấu Trúc đề Thi Năng Lực Tiếng Nhật N4
-
CHIA SẺ BỘ ĐỀ THI JLPT N4 - TÀI LIỆU MIỄN PHÍ - Shizen
-
Đề Thi Thử JLPT N4 - Kỳ Tháng 10/2020
-
Tất Tần Tật Mẹo Hay Làm đề Thi JLPT Bạn Nhất định Phải Biết
-
Hướng Dẫn Cách Tính điểm Thi Tiếng Nhật JLPT Từ N5 - N1 Chi Tiết
-
Luyện Thi Tiếng Anh TOEIC | Luyện Thi Tiếng Nhật JLPT N1, N2, N3 ...
-
Những điều Cần Biết Về Kỳ Thi JLPT N4 Tiếng Nhật