CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN + CÁC ĐỊNH NGỮ TRONG TIẾNG ANH
Có thể bạn quan tâm
CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH:
S + V + O + M
Trong đó:
S (Subject): Chủ ngữ
V (Verb): Động từ vị ngữ
O (Object/Compliment): Tân ngữ
M (Modifier): Bổ ngữ
1. Chủ ngữ:
– Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ:
– Chủ ngữ có thể là một cụm từ, một động từ nguyên thể (có “to”), một Ving, song nhiều nhất vẫn là một danh từ.
1.1 Danh từ đếm được và không đếm được:
– Danh từ đếm được có thể được dùng với số đếm do đó có hình thái số ít, và số nhiều. Nó có thể được dùng với a, an, the.
– Danh từ không đếm được không dùng với số đếm do đó nó không có hình thái số nhiều, và KHÔNG dùng với a, an
– Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt như:
Person – people | Woman – women |
Mouse – mice | Foot – feet |
Tooth – teeth | Man – men |
– Các định ngữ dùng được với danh từ đếm được và không đếm được:
Danh từ đếm được | Danh từ không đếm được |
A (an), the, some, anyThis, that, these, thoseNone, one, two, three…Many A lot of Plenty of A large number of A great number of, a great many of (A) few More… than | The, some, anyThis, thatNone,Much (thường dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi) A lot of A large amount of A great deal of (a) little… Less … than More… than |
1.2 Quán từ a, an, the
1.2.1 a và an: Sử dụng với danh từ số ít đếm được khi người đọc/người nghe không biết đến cái được đề cập vì nó được nhắc đến lần đầu tiên hoặc không đặc biệt/không quan trọng.
– an: Sử dụng trước những từ bắt đầu bằng nguyên âm gồm: /i/, /i:/, /e/, /æ/, /ə/, /ɜ:/, /ɔ:/, /ɒ/, /a/, /ʌ/, /ʊ/, /u:/.
– a: Sử dụng trước những từ bắt đầu bằng phụ âm.
1.2.2 “the”:
– Được sử dụng khi danh từ được xác định cụ thể về tính chất, đặc điểm, vị trí, hoặc được nhắc đến lần thứ 2 trong câu
Ex: The girl in blue.
The place where I met him
– Sử dụng trong so sánh bậc nhất, số thứ tự hoặc duy nhất
Ex: the first way, the only thing
– Nếu đứng trước danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật thì có thể bỏ “the” và đổi sang danh từ số nhiều:
Ex: The whale = whales, the shark = sharks
– Đứng trước tính từ đại diện cho một lớp người, tuy không có hình thái số nhiều nhưng được coi là một danh từ số nhiều và động từ sau nó phải được chia ở ngôi thứ 3 số nhiều
Ex: the old, the disabled,
– Đứng trước tên họ ở số nhiều có nghĩa là cả gia đình
Ex: the Smiths = Mr. & Mrs. Smith and their children
– Chú ý: Không dùng “the” trước một số danh từ như: home, church, bed, court, hospital, prison, school, college, university, sea, work, town khi đi với một động từ và giới từ chỉ chuyển động mang nghĩa đi tới đó làm mục đích chính
Ex: We go to church (to pray)
Go to school (to learn)
Nhưng mục đích khác thì dùng “the”:
Ex: Student go to the university for a class party.
- 2. Động từ: Xem bài REVIEW CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH tại topic:
https://tienganhthuduc.wordpress.com/2013/07/26/tieng-anh-giao-tiep-review-cac-thi-trong-tieng-anh/
Chia sẻ:
Có liên quan
Từ khóa » định Ngữ Là Gì Trong Tiếng Anh
-
Định Ngữ Là Gì? Khái Niệm Phân Loại Và Bài Tập Về định ...
-
Định Ngữ Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Định Ngữ Trong Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
ĐỊNH NGỮ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bổ Ngữ Trong Tiếng Anh | Định Nghĩa, Vị Trí, Cách Dùng
-
Bổ Ngữ Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Bổ Ngữ Và Định Ngữ - Complements & Adjuncts - HelloChao
-
Bổ Ngữ Trong Tiếng Anh Là Gì? Cấu Trúc Ngữ Pháp Từ Cơ Bản đến ...
-
định Ngữ Là Gì ý Nghĩa Cụm định Ngữ Là Gì - Bình Dương
-
SO SÁNH TRẬT TỰ TỪ CỦA ĐỊNH NGỮ GIỮA TIẾNG ANH VÀ ...
-
Định Ngữ Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Nắm Chắc Ngữ Pháp Của Bổ Ngữ Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Định Ngữ Trong Tiếng Hàn Và Những LƯU Ý QUAN TRỌNG Khi Sử ...
-
Định Ngữ Trong Tiếng Trung Là Gì? Cách Sử Dụng