Cấu Trúc Câu điều Kiện Lớp 9 Hay, Có đáp án
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 29-11 trên Shopee mall
Câu điều kiện là gì ? Cấu trúc câu điều kiện (có đáp án)
Tài liệu Cấu trúc câu điều kiện lớp 9 hay, có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 9.
I. Khái niệm:
Câu điều kiện dùng để nêu lên một giả thiết về một sự việc mà sự việc đó chỉ có thể xảy ra khi điều kiejejn được nói đến xảy ra. Câu điều kiện gồm có hai phần (hai mệnh đề)
* Mệnh đề nêu lên điều kiện ( còn gọi là mệnh đề IF) là mệnh đề phụ hay mệnh đề điều kiện
* Mệnh đề nêu lên kết quả (mệnh đề chính)
II. Các câu điều kiện cơ bản
1. Câu điều kiện loại 1
- Cách dùng:
+ Dự đoán một kết quả có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu điều kiện được đáp ứng.
+ Diễn tả lời cảnh báo
+ Diễn tả lời hứa
- Cấu trúc:
If -clause ( Mệnh đề điều kiện) | Main clause( Mệnh đề chính) |
Simple present If + S + V / V (-s/es) | Simple future S + will / shall + V |
Chú ý: - Ởmệnh đề chính có thể dùng can, may, must thay cho will, shall
- Ởmệnh đề chính có thể dung dạng mệnh lệnh.
Ví dụ:
If you learn hard, you will pass any examination ( Nếu bạn học chăm, thì bàn sẽ đỗ bất kì kì thi nào)
Lan can speak English fluently if she practices every day (Lan có thể nói tiếng Anh trôi chảy nếu cô ấy luyện tập hằng ngày)
Come to visit me if you have spare time. (Đến thăm tôi nhé nếu cậu có thời gian rảnh)
2. Câu điều kiện loại 2
- Cách dùng:
+ Nói đến một điều không có thực ,hay khó có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, ước muốn ở hiện tại ( nhưng thực tế không thể xảy ra)
+ Dùng để khuyên hay đề nghị ai đó làm gì.
- Cấu trúc
If -clause ( Mệnh đề điều kiện) | Main clause( Mệnh đề chính) |
Simple past If + S + V‑2 / V-ed (were cho tất cả các chủ ngữ) | Future in past S + would + V |
Chú ý - có thể dùng might, could thay cho would
Ví dụ : I would tell you the answer if I knew it myself ( Tôi sẽ nói cho bạn biết đáp án nếu mà tôi tự biết)
If she had time, she could go to the movie now. ( Nếu cô ấy có thời gian, cô ấy có thể đi xem phim vào lúc này)
Nhưng trong thực tế thì những việc trên không tồn tại: tôi không biết câu trả lời và cô ấy cũng không có thời gian để đi xem phim.
3. Câu điều kiện loại 3
- Cách dùng: Nói về các sự kiện và kết quả không thể xảy ra trong quá khứ mang tính ước muốn trong quá khứ ( nhưng thực tế không thể xảy ra).
- Cấu trúc:
If -clause ( Mệnh đề điều kiện) | Main clause( Mệnh đề chính) |
Past perfect If + S + had + V‑3 / V-ed | Future in past S + would have + V‑3 / V-ed |
Chú ý: - có thể dùng might, could thay cho would tùy theo nghĩa của câu
VD: I would have spoken to Nam if I had seen him yesterday.
( Trên thực tế, hôm qua tôi tôi không thấy Nam và đã không có nói chuyện)
If he had tried hard last time, he could have succeeded
( Trên thực tế, lần qua anh ta không cố gắng và không thành công)
Bài tập
I. Choose the correct form of verb
1.You will be ill if you (eat) ___________________ so much.
2. I ( go) ___________________if I had known the fact.
3. If he (be) ___________________ my friend, I would be very glad.
4. If she were older, she (have) ___________________ more sense.
5. If the dog had not woken us, we ( never hear ) ___________________ the burglar.
6. He will be happy if he (study) ___________________ overseas.
7. We (enjoy) ___________________the play better if it had not been so long.
8.I ’m sure Mary will do well if she (enter) ___________________ college.
9. They would do it if they (can) ___________________
10. If the children (not go ) ________________tomorrow, they can stay up late.
Key:
1 eat | 6 study |
2 would have one | 7 would have enjoyed |
3 were | 8 enter |
4 would have | 9 could |
5 would have never heard | 10 don’t go |
II. Circle the best answer.
1.If you not here, where would you like to be ?
A. was
B. were
C. be
D. are
2. We will be unhappy if you come.
A. haven’t
B. don’t
C. have
D. didn’t
3. If you somewhere else ,where would you like to be ?
A. have been
B. can be
C. are
D. could be
4.You must hurry .If you , you’ll be late .
A. won’t
B. do
C. aren’t
D. don’t
5. If I _____ a lottery , I __________ a new house .
A. win / should build
B . won / should build
C. win / should have built
D. won/ should have built
6. What you do if you have a lot of money?
A. have
B. will
C. would
D. did
7. If you this car , you would have to pay for it yourself.
A. had bought
B. have bought
C. bought
D. buy
8. What will you do if you the final exam?
A. pass
B. passed
C. will pass
D. passes
9. If you want to attend the course , you the coming written examination .
A. will pass
B. passed
C. can pass
D. must pass
10.They will not over the job even if they’ve been able to.
A. allow
B. receive
C. agree to take
D. agree to
11. If I were you , I that camera.
A. haven’t bought
B. wouldn’t buy
C. won’t
D. didn’t buy
12. you work harder , you won’t be able to pass the exam.
A. Unless
B. If
C. when
D. As
13. If it rain , we’ll have the party outside.
A. didn’t
B. doesn’t
C. won’t
D. wouldn’t
14. If I here, I’d like to be in London.
A. haven’t been
B. weren’t
C. am not
D. hadn’t been
15. If I a bird, I would be able to fly.
A. were
B. am
C. is
D. are
16. Unless you understand, I explain it to you again.
A. am
B. would
C. will
D. was
17. You should stay home if it .
A. rain
B. rained
C. rains
D. raining
18. You’ll burn yourself if you aren’t .
A. good
B. careful
C. kind
D. working hard
19. If anybody question, please ask me after class.
A. have
B. have the
C. has
D. has a
20. If I somebody else, I’d like to be the teacher.
A. must be
B. could be
C. would be
D. became
Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 đầy đủ, chi tiết khác:
Mệnh đề quan hệ lớp 9
Câu đơn, câu ghép, câu phức lớp 9
Quantifiers (Từ chỉ định lượng) lớp 9
Tổng hợp Phrasal verbs cụm động từ lớp 9
Cách làm bài tập câu wish lớp 9
- Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K
Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!
Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85
Từ khóa » Câu If Lớp 9
-
Ngữ Pháp: Câu điều Kiện - Unit 4 SGK Tiếng Anh 9
-
Câu điều Kiện, Mệnh đề If 1,2,3 - Công Thức Và Bài Tập Vận Dụng
-
Bài Tâp Câu điều Kiện Môn Tiếng Anh Lớp 9
-
Câu điều Kiện Loại 1 Lớp 9
-
Bài Tập Câu điều Kiện Có đáp án
-
Bài Tập Câu điều Kiện Lớp 9 - 123doc
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Câu điều Kiện Tiếng Anh Lớp 9 - 123doc
-
Câu điều Kiện: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Cấu Trúc Câu Điều Kiện Trong Tiếng Anh (Full Chuẩn)
-
Grade6-9-vietnam: Câu điều Kiện Loại 2 Unit 9 - Lớp 9
-
Bài Tập Về Câu điều Kiện Môn Tiếng Anh Lớp 9 - Thư Viện Đề Thi - Đáp
-
[Tiếng Anh Lớp 9] - Conditional Sentences - Câu điều Kiện - YouTube
-
Lý Thuyết Và Bài Tập Về Câu điều Kiện Môn Tiếng Anh Lớp 9 - Ôn Luyện
-
3 Loại Câu điều Kiện Trong Tiếng Anh (Conditional Sentences)