22 Feb 2009
Xem chi tiết »
a. I had a test this morning. · b. You were supposed to be here at 10 P.M, but you didn't come until midnight. · "I should have studied" means "studying was a ...
Xem chi tiết »
Cấu trúc đáng lẽ ra trong Tiếng Anh · Jenna looks exhausted. · I think Jenna should take a day off as she is ill. · You should do your homework. · Jason should be ...
Xem chi tiết »
6 Jan 2013 · Ví dụ 3: · They should have remembered that their guests don't eat pork – Họ đáng lẽ phải nhớ là các vị khách không ăn được thịt lợn ( ...
Xem chi tiết »
Em luôn cảm thấy làm người bình thường thật khó kiểu như đáng lẽ ra em nên ở đâu. It's always been hard for me to feel normal, like I'm where I'm supposed ...
Xem chi tiết »
Đáp án: B. should have been. She should have been well - prepared for that important exam: Lẽ ra cô ấy nên chuẩn bị kĩ cho kì thi quan trọng đó (thực tế là ...
Xem chi tiết »
8 Nov 2009 · I should have studied harder for my exams - Đáng lẽ tôi phải học chăm chỉ hơn khi chuẩn bị cho các kỳ thi của tôi. Trong cả hai câu trên, người ...
Xem chi tiết »
31 May 2021 · Cấu trúc này nhằm chỉ một điều gì đó chúng ta có thể có khả năng làm được trong quá khứ, nhưng đã quyết định không làm. Hoặc 1 việc gì đó đáng ...
Xem chi tiết »
We had so much fun at Jenna's birthday party. You should have joined us last night. (Chúng tôi đã chơi rất vui ở bữa tiệc sinh nhật của Jenna. Bạn đáng lẽ ra ...
Xem chi tiết »
Cấu trúc này diễn tả một hành động/ điều gì đó có thể đã xảy ra, tuy nhiên thực tế nó đã không xảy ra. (khá tương đồng với cách dùng đầu tiên của could have …).
Xem chi tiết »
He should have finished this homework by now. · Đáng lẽ ra là bây giờ anh ấy đã phải hoàn thành xong đống bài tập này rồi (thực chất là anh ta vẫn chưa làm xong) ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 · Lê Thị Sen 12 Mar 2021 · Thường được dịch: đáng lẽ nên, lẽ ra nên, đáng lẽ ra phải. Thường được dùng cả trong văn nói và văn viết. Dạng phủ định là 「〜べきではなかった ...
Xem chi tiết »
9 Jul 2021 · It's already past lunch time, Marshall, you should be working right now. Quá giờ ăn trưa rồi, Marshall, đáng ra cậu nên đang làm việc rồi mới ...
Xem chi tiết »
Chúng ta dùng các động từ will hoặc should để nói về một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. She will visit her grandparents tomorrow. Cô ấy sẽ đến thăm ông bà ...
Xem chi tiết »
29 Jul 2022 · E.g. I could have stayed up late, but I decided to go to bed early. (Lẽ ra tôi có thể thức khuya nhưng tôi đã quyết định đi ngủ sớm). KHUNG GIỜ ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cấu Trúc đáng Lẽ Ra Trong Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề cấu trúc đáng lẽ ra trong tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu