Cấu Trúc đề Thi TopJ 2020 - Trung Tâm Tiếng Nhật SOFL
Có thể bạn quan tâm
>> Lịch thi TOPJ 2020
Kỳ thi TopJ chia làm 3 cấp độ: Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp; lượng kiến thức kiểm tra liên quan đến ngôn ngữ, văn hóa, đất nước và con người Nhật Bản.
Cấu trúc đề thi TopJ
Phần 1: Viết (bao gồm chữ Hán, ngữ pháp, đọc hiểu)
Phần 2: Nghe (bao gồm nghe có tranh và không có tranh)
Phần thi | Nội dung câu hỏi | Số câu | Điểm | Tổng điểm | |
Nghe | Phần 1 | Câu hỏi có tranh, ảnh | 10 | 225 | 500 |
Phần 2 | Câu hỏi thử khả năng nghe chính xác | 20 | |||
Phần 3 | Câu hỏi nghe và tìm đáp án phù hợp | 15 | |||
Viết | Phần 4 | Câu hỏi tổng hợp | 35 | 275 | |
Phần 5 | Câu hỏi đọc hiểu | 15 | |||
Phần 6 | Câu hỏi về văn hóa Nhật Bản | 5 |
Những lưu ý khi làm bài thi TopJ
- Trong phiếu trả lời có 100 câu, bắt đầu làm phần thi viết trước từ câu số 46 - 100 (tương ứng với Part 4, 5, 6. Nên khi tô đáp án bạn phải chú ý tô theo thứ tự chính xác. Nếu bạn tô lệch, mà đáp án trong đề thi bạn khoanh đúng hết thì vẫn không được tính điểm.
- Đối với phần thi nghe, chỉ được nghe duy nhất một lần, băng dừng giám khảo cũng sẽ thu bài ngay lập tức, vậy nên nghe xong cần chọn đáp án ngay, bạn hoàn toàn không có thời gian để làm bài sau.
- Đối với phần nghe có tranh, trước đó hãy tranh thủ phân tích dữ liệu được cho trước, thử nhìn xem điểm giống và khác biệt cơ bản giữa các bức tranh là gì.
- Đối với phần nghe không có tranh, bạn có thể phải trả lời dồn dập 2 - 3 thông tin cùng lúc trong 1 đoạn nghe, vậy nên cũng cần chú ý lướt qua những thông tin cho trước, và chọn đáp án thật nhanh.
- Khi ghi tên và số báo danh vào phiếu trả lời:
- Họ tên viết bằng chữ in hoa không dấu
- Số báo danh: Viết dãy số sau đó tô dãy số tương ứng
- Ngày tháng năm sinh: Viết dãy số sau đó tô dãy số tương ứng
- Giới tính: Nữ là F, Nam là M
Cách tính điểm bài thi TopJ
Trình độ | Phạm vi | |||
Nghe | Đọc hiểu | Từ vựng | Tổng điểm | |
Sơ cấp | ||||
A | 125~225 | 95~175 | 55~100 | 265~500 |
B | 105~120 | 80~90 | 45~50 | 220~260 |
C | 85~100 | 65~75 | 35~40 | 175~215 |
Điểm thấp nhất | 65~80 | 50~60 | 25~30 | 140~170 |
Trung cấp | ||||
A | 185~225 | 145~175 | 85~100 | 400~500 |
B | 160~180 | 125~140 | 75~80 | 355~395 |
C | 145~160 | 110~120 | 65~70 | 310~350 |
Điểm thấp nhất | 125~140 | 95~105 | 55~60 | 265~305 |
Cao cấp | ||||
A | 185~225 | 145~175 | 85~100 | 400~500 |
B | 160~180 | 125~140 | 75~80 | 355~395 |
C | 145~160 | 110~120 | 65~70 | 310~350 |
Điểm thấp nhất | 125~140 | 95~105 | 55~60 | 265~305 |
Trên đây là cấu trúc đề thi TopJ mà trung tâm ngoại ngữ tiếng Nhật SOFL muốn chia sẻ đến các học viên. Kỳ thi TopJ gần nhất sẽ được tổ chức vào tháng 1/2020, chúc các bạn thí sinh chuẩn bị thật tốt và có một kỳ thi thành công.
Từ khóa » đề Thi N5 Topj
-
Bộ đề Thi Thử TOPJ Năm 2022 - Du Học HAVICO
-
Download đề Thi Topj N5 - Học Tốt
-
Giải đáp Các Câu Hỏi Liên Quan đến Kỳ Thi TOP J
-
Đề Thi Topj N5 2022
-
Đề Thi TOP J Tiếng Nhật N5 - Cẩm Nang Tiếng Anh
-
đề Thi Thử Topj N5 - 123doc
-
Cấu Trúc Bài Thi Tiếng Nhật Top J Test
-
Kỳ Thi Năng Lực Tiếng Nhật TOP J - Posts - Facebook
-
Đề Thi Topj Sơ Cấp - Blog Của Thư
-
Top #10 Đề Thi N5 Topj Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 5/2022 # Top ...
-
Top 15 Cách Tính điểm Top J N5