CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐICH TRONG TIẾNG ANH | HelloChao
Có thể bạn quan tâm
Toggle navigation - Tiếng Anh giao tiếp
- Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
- Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
- Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
- Tiếng Anh cho người mất căn bản
- Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
- Tiếng Anh giao tiếp 360
- Các lớp hỗ trợ
- Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
- Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
- Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
- Dành cho trẻ em
- Từ vựng tiếng Anh trẻ em
- An toàn cho trẻ em
- Giao tiếp xã hội cho trẻ
- Phát triển bản thân
- Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
- Công cụ thu hút thành công trong công việc
- Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
- Quà tặng
- 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
- 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
- 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
- Blog
- Tiện ích
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Thử thách trong ngày
- Sửa âm qua video
- Kiếm tiền
- Kiểm tra đầu vào
- Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
- Playlist
- Video
- Hội thoại
- Bài kiểm
- Góc chia sẻ
- Học tiếng Anh hiệu quả
- Từ điển
- Bài viết
trần đình hùng
trần đình hùng
Phổ thông Việt Nam Tham gia ngày:2012-10-17 22:40:51 Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn - 25/10/2012 00:23 Lượt xem: 34517 1CẤU TRÚC DIỄN TẢ MỤC ĐICH TRONG TIẾNG ANH
cái này hay nên post cho ai chưa biết nha1.Hỏi về mục đích
- why..............? tại sao.........?
Ex: Why do you want to learn English?
- what ...........for? để làm gì..........?
Ex : what did you buy it for?
- what is the purpose of......? Mục đích của.......là gì?
Ex: what is the purpose of her visit?
2. Diễn tả mục đích
a. For + Noun ( phrase) : để
Ex: He has gone out for dinner
I went to the supermarket for some foods
b. To do.....: để
Ex: He has gone out to eat dinner
Lưu ý : She has been to the post office for buying stamp ---------> câu này sai
She has been to the post office to buy stamp -----------> câu này đúng
Tuy nhiên có trường hợp ngoại lệ
To be used for doing / to do
Ex : A knife is used for cutting
A knife is used to cut ( cả hai câu đều đúng)
c. In order to do = so as to do
Ex: He finished work early .He wanted to see the football match.
------> H e finished work early in order to see the football match
+ In order not to do = so as not to do
Ex: We whisper .We didn"t want to disturb him.
-------> So as not to disturrb him, we whisper
+ In order for sb/ sth to do : Để cho ai đó / cái gì làm gì
Ex: In order for the lift to work you must press this button
d. with a view to + V_ing : để làm gì , với ý định làm gì
Ex: With a view to preparing this report, I will visit a number of venues and attended quite a lot of games
e. So that / In order that + S__V ( can , could , may , might , will, would)
Ex: I left the letter on the table . I wanted him to see it when he came in
= I left the letter on the table so that he could see it when he came in
We were speaking quietly .We didn"t want anyone to hear us
= We were speaking quietly in order that no one could hear it
f. For fear that S_V ( should): vì sợ rằng
Ex: I am telling you this for fear that you should make a mistake
Xem tất cả các chủ đề
Ngữ pháp tiếng Anh
2,815,783 người dùng Miễn phíTừ khóa » Cách Dùng With A View To
-
With A View Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ With A View Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng "with A View To Ving..." Tiếng Anh - IELTS TUTOR
-
WITH A VIEW TO DOING SOMETHING - Cambridge Dictionary
-
Cụm Từ With A View To Nghĩa Là Gì? - TopLoigiai
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa " With A View To Nghĩa Là Gì, With A ...
-
With A View To Là Gì - Loto09
-
With A View To Doing Something - Vietgle Tra Từ - Cồ Việt
-
"With A View To" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
With A View Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng With A View Đúng Nhất
-
Đồng Nghĩa Của With A View To Là Gì ? With A View To Nghĩa Là Gì
-
In View Of Cách Dùng
-
With A View To Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa
-
[Top Bình Chọn] - With A View To Nghĩa Là Gì - Hoàng Gia Plus
-
BE/GET USED TO DOING STH: Quen Với Việc Làm Gì. - Facebook