Cấu Trúc Rẽ Nhánh If…else Trong PHP - Góc Học IT
Có thể bạn quan tâm
Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ về cấu trúc rẽ nhánh if…else trong PHP. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP.
Tư duy về cấu trúc rẽ nhánh if…else trong PHP cũng giống các ngôn ngữ khác như C++, Java,… Các bạn có thể đọc bài Cấu trúc rẽ nhánh if else và minh họa với C++ hoặc Các cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if else trong Java để tham khảo thêm nhé!
1. Câu lệnh if trong PHP
Cú pháp của câu lệnh if:if (condition) { //code to be executed if condition is true; }
Nếu condition là True thì các câu lệnh trong thân của if sẽ được thực thi. Điều kiện (condition) có kiểu dữ liệu là boolean và thường là kết quả của các toán tử logic.<?php $mark = 7.5; if ($mark >= 9){ echo "excellent"; } if ($mark >= 8 and $mark < 9){ echo "very good"; } if ($mark >= 6.5 and $mark < 8){ echo "good"; } if ($mark >= 5 and $mark < 6.5){ echo "average"; } if ($mark >= 3.5 and $mark < 5){ echo "weak"; } if ($mark < 3.5){ echo "poor"; } ?>
Kết quả
good2. Câu lệnh if…else trong PHP
Cú pháp câu lệnh if…else trong PHP:if (condition) { //code to be executed if condition is true; } else { //code to be executed if condition is false; }
Nếu condition là True thì các câu lệnh trong thân của if sẽ được thực thi. Ngược lại, nếu condition là False thì các câu lệnh trong thân của else sẽ được thực thi.<?php $num = 3; if ($num >= 0){ echo "num is greater than 0 or equal to 0<br>"; } else{ echo "num is smaller than 0<br>"; } $num = -1; if ($num >= 0){ echo "num is greater than 0 or equal to 0<br>"; } else{ echo "num is smaller than 0<br>"; } ?>
Kết quả
num is greater than 0 or equal to 0 num is smaller than 03. Câu lệnh if…elseif…else trong PHP
Trong trường hợp có nhiều điều kiện để so sánh và lựa chọn, chúng ta có thể dùng câu lệnh if…elseif…else. Cú pháp câu lệnh if…elseif…else trong PHP:if (condition1) { //code to be executed if this condition is true; } elseif (condition2) { //code to be executed if first condition is false and this condition is true; } else { //code to be executed if all conditions are false; }
Nếu condition1 là True thì các câu lệnh trong thân if sẽ được thực hiện. Nếu condition1 là False thì chuyển sang xem xét condition2. Nếu condition2 là True thì sẽ thực thi các câu lệnh trong thân elif. Nếu condition2 là False thì sẽ thực hiện các câu lệnh trong else.<?php $num = 0; if ($num > 0){ echo "num is greater than 0"; } elseif ($num == 0){ echo "num is equal to 0"; } else{ echo "num is smaller than 0"; } ?>
Kết quả
num is equal to 04. Các câu lệnh if lồng nhau trong PHP
Các câu lệnh if có thể nằm trong một câu lệnh if khác. Người ta gọi đó là câu lệnh if lồng nhau (nested if). Ví dụ:<?php $price = 50; $quantity = 5; $amount = $price * $quantity; if ($amount > 100){ if ($amount > 500){ echo "Amount is greater than 500"; } else { if ($amount < 500 and $amount > 400){ echo "Amount is"; } elseif ($amount < 500 and $amount > 300){ echo "Amount is between 300 and 500"; } else { echo "Amount is between 200 and 500"; } } } elseif ($amount == 100){ echo "Amount is 100"; } else{ echo "Amount is less than 100"; } ?>
Kết quả
Amount is between 200 and 5005. Toán tử gán có điều kiện (conditional assignment operator)
Các toán tử gán có điều kiện trong PHP được sử dụng để gán một giá trị cho biến (variable) tùy thuộc vào điều kiện nào được thỏa mãn.
- Truyền đối tượng (object) vào hàm (function) trong C++
- Sử dụng từ khóa super trong Java
- Sử dụng module và package trong Python
- Sửa (update) dữ liệu và câu lệnh drop trong MySQL với Python
- Khái niệm biến, hằng và minh họa với C++
Toán tử | Ví dụ | Ý nghĩa |
?: | $x = expr1 ? expr2 : expr3 | Trả về giá trị cho $x. $x = expr2 nếu expr1 = TRUE. $x = expr3 nếu expr1 = FALSE. |
?? | $x = expr1 ?? expr2 | Trả về giá trị cho $x. $x = expr1 nếu expr1 tồn tại và khác NULL. Nếu expr1 không tồn tại hoặc là NULL thì $x = expr2. |
Ví dụ
<?php // ? operator // if empty($user) = TRUE, set $status = "anonymous" // anonymous echo $status = (empty($user)) ? "anonymous" : "logged in"; echo "<br>"; $user = "John Doe"; // if empty($user) = FALSE, set $status = "logged in" // logged in echo $status = (empty($user)) ? "anonymous" : "logged in"; echo "<br>"; // ?? operator // anonymous echo $user = $_GET["user"] ?? "anonymous"; echo "<br>"; // variable $color is "red" if $color does not exist or is null // red echo $color = $color ?? "red"; ?>Kết quả
anonymous logged in anonymous red 5/5 - (1 bình chọn)Bài trước và bài sau trong môn học<< Cách sử dụng câu lệnh include, require trong PHPCấu trúc rẽ nhánh switch…case trong PHP >>Từ khóa » Câu Lệnh If Else Trong Php
-
Bài 05: Câu Lệnh If Else Trong Php
-
Bài 7: Câu Lệnh điều Kiện If Else Trong PHP
-
Lệnh If Elseif Else Trong PHP - Web Cơ Bản
-
If Else Trong PHP - Techacademy
-
Cấu Trúc điều Khiển If Else Trong PHP - Hocweb123
-
Mệnh đề If-else Trong PHP - Học Lập Trình PHP Online - VietTuts
-
Câu Lệnh điều Kiện If Else | Hướng Dẫn Học PHP - Học Web Chuẩn
-
Tự Học PHP | Câu Lệnh If Else
-
Câu Lệnh Rẽ Nhánh If Và Switch Trong PHP
-
Câu Lệnh điều Kiện If, Else Và Elseif Trong Lập Trình PHP
-
Ngôn Ngữ PHP - Câu Lệnh If..Else..Elseif
-
Câu Lệnh điều Kiện If Else Trong PHP | Lập Trình Từ Đầu
-
Biểu Thức điều Kiện If Else Rút Gọn Trong Php - .vn
-
Bài 10. Câu Lệnh điều Kiện If Else Elseif Trong Php 5 - DANDEV