Cấu Trúc Regret Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất - Pantado

Trong tiếng Anh, khi nói về việc hối hận về chuyện gì đó đã làm. Đây là cấu trúc thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra, gây ra không ít khó khăn cho người học. Cùng tìm hiểu cấu trúc regret một cách chi tiết nhất.

Cấu trúc regret

Regret +Ving

Được sử dụng để nói về việc hối hận về chuyện đã làm, việc đã xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ: He regret telling Peter about the secret.

(Tôi hối hận đã nói với cô ấy về bí mật đó.).

Regret + to V Inf

Được sử dụng khi nói về việc hối tiếc vì đã không làm hay chưa làm gì đó hoặc lấy làm tiếc để thông báo một sự việc.

Ví dụ: She regrets marrying him.

(Cô ấy hối hận vì đã cưới anh ta.).

>>> Mời xem thêm: chương trình học tiếng anh online

So sánh regret, remember, forget

Regret, remember và forget đều được dùng với danh động từ khi nói về hành động diễn đạt bởi danh động từ xảy ra sớm hơn; cấu trúc Forget + danh động từ chỉ được dùng ở dạng phủ định hoặc có thể dùng nó sau will never forget

Ví dụ:

  • I regret spending so much money (Tôi hối hận vì đã tiêu quá nhiều tiền).
  • I remember my father’s telling me about it. (Tôi nhớ là bố tôi đã kể cho tôi nghe về nó.).
  • I’ll never forget waiting for bombs to fall — I’ll always remember waiting for bombs to fall. (Tôi sẽ không bao giờ quên đợi bom rơi.).

Regret remember và forget đều dùng để diễn tả hành động xảy ra trước

Ví dụ:

  • I regret to say that you have failed your exam. (Tôi tiếc là phải nói rằng cậu thi trượt rồi.).
  • I’ll remember to ring Bill (Tôi sẽ nhớ gọi điện cho Bill).
  • Often forget to sign my cheques. (Tôi thường quên ký tên vào ngân phiếu.).

Regret, remember, forget cũng có thể đi kèm với một danh từ hay đại từ hoặc một mệnh đề that kèm theo sau, remember và forget có thể được đi theo sau bởi các mệnh đề danh từ bắt đầu bằng now, who, when, why, where,…

Ví dụ:

  • She can’ t remember when she saw him Last. (Cô ấy không thể nhớ là đã gặp anh ta lần cuối vào lúc nào.)

>>> Mời xem thêm: Cách phân biệt Hard với Hardly dễ dàng trong tiếng Anh

Từ khóa » Cấu Trúc Regret Phủ định