Câu Trực Tiếp Và Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Lập trình WordPress Hosting Thủ thuật Tin học Môn học Tiếng Anh Toán Tiếng Nhật Văn học CÁC THÌ TIẾNG ANH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai đơn Thì tương lai tiếp diễn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ tiếp diễn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn So sánh: HTĐ và HTTD So sánh: HTHT và HTHTTD So sánh: QKĐ và QKTD So sánh: HTHT và QKĐ Sự phối hợp giữa các thì MỆNH ĐỀ & CỤM TỪ Các loại câu ước Cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích Cụm từ và mệnh đề chỉ kết quả Cụm từ và mệnh đề chỉ lí do Cụm từ và mệnh đề nhượng bộ Mệnh đề danh từ Mệnh đề quan hệ Câu điều kiện loại (1 - 2- 3) Động từ trong tiếng Anh TỪ LOẠI TIẾNG ANH Mạo từ A, AN, THE trong tiếng Anh Liên từ trong tiếng Anh Giới từ trong tiếng Anh Các dạng so sánh Danh từ trong tiếng Anh Tính từ trong tiếng Anh Trạng từ trong tiếng Anh NGỮ PHÁP BỔ SUNG Câu mệnh lệnh trong tiếng Anh Câu cảm thán Câu trần thuật Câu chủ động và câu bị động Câu trực tiếp và câu gián tiếp Từ chỉ số lượng: some, any, few, little Câu nghi vấn trong tiếng Anh Các ngôi trong tiếng Anh Cách thêm S/ES vào Danh Động Từ CÁC CHỦ ĐỀ Ngữ pháp tiếng Anh Mẫu câu tiếng Anh Từ tiếng Anh dễ nhầm lẫn Học tiếng Anh qua bài hát Học qua hình ảnh Tài liệu tiếng Anh BÀI MỚI NHẤT
Tổng hợp các tác giả văn học hiện đại Việt Nam
Số tự nhiên là gì? Sự khác nhau giữa tập hợp N và N*
Tổng hợp các tác giả văn học trung đại Việt Nam
Hình hộp chữ nhật: Cách tính chu vi - tính diện tích - tính thể tích
Cách tính diện tích và thể tích hình lăng trụ đứng
Tiểu sử nhà văn Tô Hoài: Sự nghiệp sáng tác văn học của ông
Số thập phân là gì? Cách biểu diễn trong toán học
Cách tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng đầy đủ các dạng MỚI CẬP NHẬT
Cách khai báo biến trong PHP, các loại biến thường gặp
Download và cài đặt Vertrigo Server
Thẻ li trong HTML
Thẻ nav trong HTML5
Thẻ article trong HTML5
Cấu trúc HTML5: Cách tạo template HTML5 đầu tiên
Cách dùng thẻ img trong HTML và các thuộc tính của img
Thẻ a trong HTML và các thuộc tính của thẻ a thường dùng Home > Tiếng Anh > Ngữ pháp tiếng Anh > Câu trực tiếp và câu gián tiếp trong tiếng Anh Câu trực tiếp và câu gián tiếp trong tiếng Anh Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về câu trực tiếp, câu gián tiếp và cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp như thế nào nhé. Đây là một phần ngữ pháp căn bản rất quan trọng, xuất hiện khá nhiều trong các bài tập cũng như các kỳ thi Tiếng Anh.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. I. Khái niệm câu trực tiếp, gián tiếp
Để hiểu đươc thế nào là câu trực tiếp, thế nào là câu gián tiếp, mời bạn theo dõi dưới đây.
1. Câu trực tiếp là gì?
Câu trực tiếp (direct speech) là câu nói trực tiếp của người nói được người viết trích dẫn lại nguyên văn và thường được để trong dấu ngoặc kép.
Lan said ,”I don’t like coffee" Lan nói, "tôi không thích cà phê"
Nam said,”I want to go home” Nam nói, "tôi muốn đi về nhà" Trên 2 ví dụ trên ta thấy trong dấu ngoặc kép là lời nói trực tiếp của Lan và Nam và nó được trích dẫn lại một cách nguyên văn
2. Câu gián tiếp là gì?
Câu gián tiếp (indirect speech) hay còn gọi là câu tường thuật là câu dùng để thuật lại, kể lại lời nói của người nói theo ý của người tường thuật và không dùng dấu ngoặc kép.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Lan said that she didn’t like coffee Lan nói rằng cô ấy không thích cà phê
Nam said he wanted to go home Nam nói rằng cậu ấy muốn đi về nhà Qua 2 ví dụ trên, ta thấy câu nói của Lan và Nam được tường thuật lại theo cách nói của người tường thuật và ý nghĩa thì vẫn giữ nguyên
II. Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Khi chuyển từ một câu trực tiếp sang câu gián tiếp chúng ta cần đổi ngôi, đổi tân ngữ của câu cho phù hợp, hạ động từ của câu trực tiếp xuống một cấp quá khứ và đổi cụm từ chỉ thời gian, cụm từ chỉ nơi chốn (nếu có) sao cho phù hợp.
Cách chuyển từ câu trưc tiếp sang câu gián tiếp cụ thể như sau:
1. Biến đổi thì từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Dưới đây là bảng biến đổi các thì từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, bạn cùng tham khảo nhé.
| Direct speech (câu trực tiếp) | Reported speech (câu gián tiếp) |
| Present simple (V/Vs/es) Thì hiện tại đơn | Past simple (Ved) Thì quá khứ đơn |
| Present progressive (is/am/are+Ving) Hiện tại tiếp diễn | Past progressive (was/were+Ving) Quá khứ tiếp diễn |
| Present perfect (have/has+VpII) Hiện tại hoàn thành | Past perfect (had+VPII) Quá khứ hoàn thành |
| Past simple (Ved) Quá khứ đơn | Past perfect (had +VpII) Quá khứ hoàn thành |
| Past progressive (was/were +Ving) Quá khứ tiếp diễn | Past perfect progressive (had +been +Ving) Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
| Past perfect Quá khứ hoàn thành | Past perfect Quá khứ hoàn thành |
| Future simple (will +V) Tương lai đơn | Future in the past (would +V) Tương lai trong quá khứ |
| Near future (is/am/are +going to+V) Tương lai gần | Was/were +going to +V |
She said "I am very happy" Cô ấy nói "tôi rất hạnh phúc"
Để chuyển đổi câu trên thành câu gián tiếp, ta cần xác định được câu này thuộc thì nào. Nhìn vào câu, ta thấy có động tử tobe "am" nên đây là thì hiện tại đơn, khi chuyển sang câu gián tiếp ta phải lùi về một thì, nghĩa là ta sẽ biến đổi thành thì quá khứ đơn, cụ thể như sau:
-> She said she was happy Cô ấy nói cô ấy hạnh phúc
-------
“I’ve just had breakfast already”, Linda said "Tôi vừa mới ăn sáng xong", Linda nói
Nhìn vào câu, ta nhận thấy được đây là câu có động từ đang chia ở thì hiện tại hoàn thành, khi chuyển sang câu gián tiếp ta phải chuyển đổi thành thì quá khứ hoàn thành như sau:
-> Linda said that she had just had breakfast already Linda nói rằng cô ấy vừa mới ăn sáng xong
Lưu ý: Các trường hợp sau đây chúng ta không đổi thì khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, đó là:
TH1: Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại đơn thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta giữ nguyên thì chúng ta giữ nguyên thì, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian.
Nam says “I am a doctor” Nam nói “Tôi là 1 bác sĩ”
Khi chuyển sang câu gián tiếp với động từ tường thuật là "says" đươc chia ở thì hiện tai đơn thì ta giữ nguyên thì và viết lại như sau:
-> Nam says (that) he is a doctor Nam nói anh ấy là 1 bác sĩ
TH2: Nếu câu trực tiếp diễn tả 1 sự thực hiển nhiên luôn luôn đúng thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta cũng giữ nguyên thì.
Teacher said “The earth moves around the sun Thấy giáo nói “Trái đất chuyển động quanh mặt trời”
Khi chuyển sang câu gián tiếp ta vẫn giữ nguyên thì, như sau:
-> Teacher said (that) the earth moves around the sun Cô giáo nói (rằng) trái đất quay quanh mặt trời
TH3: Nếu câu trực tiếp là câu điều kiện loại II và loại III
"If I were you, I would arrive there" she said "Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đến đó", cô ấy nói
Khi chuyển sang câu gián tiếp chúng ta vẫn giữ nguyên thì, như sau:
-> She said that If she were me, she would arrive there Cô ấy nói rắng nếu cô ấy là tôi, cô ấy sẽ đến đó
TH4: Đối với câu "WISH" với đằng sau nó là thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành thì ta cũng giữ nguyên thì
"I wish I lived in Korea", she said Tôi ước tôi sống ở Hàn Quốc
Khi chuyển sang câu gián tiếp như sau:
-> She said she wish she lived in Korea Cô ấy nói cô ấy ước cô ấy sống ở Hàn Quốc
2. Biến đổi trạng từ chỉ nơi chốn
Dưới đây là bảng các trạng từ chỉ nơi chốn thường gặp trong câu trực tiếp và cách biến đổi sang câu gián tiếp.
| Direct speech (câu trực tiếp) | Reported speech (câu gián tiếp) |
| This, that | That |
| These | Those |
| Here | There |
"I need this book", she said "Tôi cần quyển sách này", cô ấy nói
Khi chuyển sang câu gián tiếp ta cần đổi thì trong câu thành thì quá khứ đơn và trang từ chỉ nơi chốn this sẽ biến đổi thành "that"
-> She said she needed that book Cô ấy nói cô ấy cần quyển sách đó
3. Biến đổi trạng từ chỉ thời gian
Các trạng từ chỉ thời gian thường gặp trong câu trực tiếp và cách biến đổi sang câu gián tiếp, như sau:
| Direct speech (câu trực tiếp) | Reported speech (câu gián tiếp) |
| Now | Then |
| Today | That day |
| This week | That week |
| Next week | The week after/ the following week |
| Tomorrow | The day after/the next (following) day |
| The day after tomorrow | Two days after/ in two days’ time |
| Yesterday | The day before/ the previous day |
| The day before yesterday | Two days before |
| Last night | The night before |
| Last week | The week before/ the previous week |
| Ago | Before |
“I went to school yesterday”, he said “Hôm qua tôi đã đi đến trường”, cậu ấy nói
Ở câu này ta nhận thấy động từ đươc chia ở thì quá khứ đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp ta sẽ đổi thành thì quá khứ hoàn thành, còn trạng từ chỉ thời gian "yesterday" sẽ chuyển thành "the day before", như sau:
-> He said that he had gone to school the day before Anh ấy nói rằng anh ấy đã đi đến trường hôm qua
-------
"I will read this book now", Mai said Tôi sẽ độc quyển sách này ngay bây giờ", Mai nói
Ta nhận thấy, câu này có động từ đang chia ở thì tương lai đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp ta sẽ biến đổi thành thì tương lai trong quá khứ, còn trạng từ nơi chốn "this" sẽ biến đổi thành "that" và trạng từ chỉ thời gian "now" sẽ đươc biến đổi thành "then", cụ thể như sau:
-> Mai said that she would read that book then Mai nói rằng cô ấy sẽ đọc quyển sách đó
4. Biến đổi động từ khiếm khuyết
Khi chuyển đổi từ câu trưc tiếp sang câu gián tiếp, nếu trong câu có động từ khiếm khuyết thì ta biến đổi như sau:
| Direct speech (câu trực tiếp) | Reported speech (câu gián tiếp) |
| Can | Could |
| May | Might |
| Must/ have to | Had to |
"You have to be there", my mom said "Bạn phải ở đó", mẹ tôi nói
Trong câu này ta nhận thấy có động từ khiếm khuyết "have to" nên khi chuyển sang câu gian tiếp ta phải đổi thành "had to", như sau:
-> My mom said I had to be there Me tôi nói tôi phải ở đó
5. Biến đổi chủ ngữ, tân ngữ và đại từ sỡ hữu
Ngoài những biến đổi trên, bạn cũng cần chú ý biến đổi chủ ngữ, tân ngữ và đại từ sỡ hữu trong câu sao cho phù hợp.
| Direct speech (câu trực tiếp) | Reported speech (câu gián tiếp) | |
| Chủ ngữ | I | e/ she |
| You | I/ We/ They | |
| We | We/ They | |
| Tân ngữ | me | him/ her |
| you | me/ us/ them | |
| us | us/ them | |
| Đại từ sở hữu | my | his/ her |
| your | my/ our/ their | |
| our | our/ their |
"I will come to see my son next week", she said "Tôi sẽ đến gặp con trai của tôi vào tuần tới", cô ấy nói
Khi chuyển sang câu gián tiếp, bạn cần đổi thì trong câu thành thì tương lai trong quá khứ, biến đổi chủ ngử "I" thành "she", biến đổi đại từ sỡ hữu "my son" thành "her son" và đổi trạng từ chỉ thời gian "next week" thành "the week after", cụ thể như sau:
-> She said she would come to see her son the week after Cô ấy nói cô ấy sẽ đến găp con trai cô ấy vào tuần sau
III. Các loại câu gián tiếp và cách sử dụng
Câu gián tiếp có 3 loại thường gặp đó là: câu gián tiếp ở dạng câu kể, câu gián tiếp ở dạng câu hỏi và câu gián tiếp ở dạng câu mệnh lệnh.
1. Câu gián tiếp ở dạng câu kể
Công thức:
S + say(s)/said + (that) + S + VHe said to me ”I am going now” Anh ấy nói với tôi " tôi sẽ đi ngay bây giờ"
Khi chuyển sang câu gián tiếp, bạn chuyển đổi động từ giới thiệu "said to" thành động từ tường thuật là "told + O" và viết câu theo cách mà chúng tôi đã hướng dẫn bên trên, cụ thể:
-> He told me he was going then Anh ấy nói với tôi anh ấy sẽ đi ngay
Lưu ý:
Đối với động từ giới thiệu ở câu trực tiếp là "say to + O", thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta chuyển thành "says"
Tương tự, với động sừ giới thiệu là "tell + O" -> "tells" và "said to + O" -> "told + O"
2. Câu gián tiếp ở dạng câu hỏi
Câu gián tiếp ở dạng câu hỏi đươc chia thành 2 loại đó là: câu hỏi có, không (yes, no questions) và câu hỏi có từ để hỏi (Wh- questions)
YES / NO QUESTIONS
Trong lời nói gián tiếp, loại câu hỏi này được mở đầu bằng các động từ tường thuật như "ask", "want to know", "inquire", "wonder", ...
Để chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp ở dang này chúng ta phải dùng if hoặc whether ngay sau động từ tường thuật của mệnh đề chính.
Công thức:
S + asked/wanted to know/wondered + if/wether + S +V”Are you hungry?”he asked "Bạn đói không", anh ấy hỏi
Khi chuyển sang câu gián tiếp ta cần thêm "if/whether" ngay sau động từ tường thuật "asked"
-> He asked if/whether I was hungry Anh ấy hỏi tôi có đói không
WH-QUESTIONS
Là loại câu hỏi mở đầu bằng các từ nghi vấn như "when", "where", "what", "who", "why", ... Trong câu gián tiếp, loại câu này cũng được mở đầu bằng các động từ tường thuật như "ask", "want to know", "inquire", "wonder", ... và giữ nguyên từ để hỏi.
Công thức:
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V"What time does the concern begin?", she asked me "Mấy giờ buổi hòa nhạc bắt đầu vậy", cô ấy hỏi tôi
Khi chuyển sang câu gián tiếp, ta giữ nguyên từ để hỏi và đảo chủ ngữ lên đứng sau từ để hỏi và đứng trước động từ, như sau:
-> She asked me what time the concern began Cô ấy hỏi tôi mấy giờ buổi hòa nhạc bắt đầu
3. Câu gián tiếp ở dạng câu mệnh lệnh
Câu gián tiếp ở dạng câu mệnh lệnh thường được tường thuật lại bằng động từ nguyên mẫu có to (to - V-inf) hoặc tân ngữ + động từ nguyên mẫu có to (O + to - V-inf)
Công thức:
Câu khẳng định: S + told + O + to-infinitiveCâu phủ định: S + told + O + not to-infinitive”Please wait for me here", Nam said "Hãy chờ tôi ở đây", Nam nói
-> Nam told me to wait for him there Nam nói với tôi đợi anh ấy ở đó
”Don’t talk in class”,the teacher said to us "Đừng nói chuyện trong lớp", thầy giáo nói với chúng tôi
–>The teacher told us not to talk in class Thầy giáo nói chúng tôi không nói chuyện trong lớp
IV. Một số dạng câu gián tiếp đặc biệt
Dưới đây là một số dạng câu gián tiếp đặc biết thường sử dụng trong tiếng Anh, mời bạn tham khảo.
SHALL/ WOULD
Dùng để diễn tả đề nghị, lời mời
Nam asked: 'Shall I bring you some tea?' Nam hỏi "tôi mang cho bạn một chút trà nhé"
-> Nam offered to bring me some tea Nam đề nghị mang cho tôi một chút trà
WILL/ WOULD/ CAN/ COULD
Dùng để diễn tả sự yêu cầu
Lan asked: 'Will you help me, please?' Lan hỏi: " Bạn sẽ giúp tôi chứ"
-> Lan asked me to help her Lan hỏi tôi giúp cô ấy
--------
Would you like to go to the movies? he asked "Bạn có muốn đi xem phim không", anh ấy hỏi
-> He invited me to go to the movies Anh ấy mời tôi đi xem phim
Trên là tổng hợp kiến thức về câu trực tiếp và câu gián tiếp trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này bạn đã nắm vững được câu trực tiếp, câu gián tiếp là gì và cách chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp như thế nào. Chúc các bạn học tập tốt.
Bài trước Bài tiếpCùng chuyên mục:
Phân biệt Start và Begin trong tiếng Anh
Trong bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn cách phân biệt “start” và…
Phân biệt Bring và Take trong tiếng Anh
Trong bài viết này chúng ta sẽ học về cách phân biệt "bring", "take" và…
[Hình ảnh] - Cách giúp bạn học tiếng Anh cơ bản trong 11 ngày
Dưới đây là tổng hợp các công thức, cấu trúc các thì và ngữ pháp…
[Hình ảnh] - Một số câu thay đổi cách nói trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số câu thay đổi cách nói trong tiếng Anh,…
[Hình ảnh] - Các mẫu câu dùng để than mệt tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp các mẫu câu dùng để than mệt tiếng Anh, những…
[Hình ảnh] - Các từ vựng về cử chỉ và hành động trên cơ thể trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng về các cử chỉ và hành…
[Hình ảnh] - Các câu nói thông dụng hàng ngày trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp các câu nói thông dụng hàng ngày trong tiếng Anh,…
[Hình ảnh] - Một số từ vựng về các bộ phận con vật trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng về các bộ phận con vật…
[Hình ảnh] - Một số từ vựng viết về trái cây và rau củ quả trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng về rau củ quả và trái…
[Hình ảnh] - Các từ vựng chủ đề kỳ nghỉ trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh nói về chủ đề…
[Hình ảnh] - Các cụm từ viết tắt trong tiếng Anh
Dưới đây là tổng hợp một số cụm từ viết tắt trong tiếng Anh, những…
[Hình ảnh] - Các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất
Dưới đây là tổng hợp các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh, những từ…
Phân biệt Borrow và Lend trong tiếng Anh
Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về ý nghĩa và cách…
[Hình ảnh] - 90 từ đồng và trái nghĩa tiếng Anh thông dụng nhất
Dưới đây là tổng hợp hơn 90 từ đồng và trái nghĩa trong tiếng Anh,…
Phân biệt Do và Make trong tiếng Anh
Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về cách nhận biết và phân…
Học tiếng Anh qua bài hát You Raise Me Up
Đây là chuyên đề chia sẻ video học tiếng Anh qua các bài hát, và…
Học tiếng Anh qua bài hát When You Say Nothing At All
Đây là chuyên đề chia sẻ video học tiếng Anh qua các bài hát, và…
Học tiếng Anh qua bài hát We Don’t Talk Anymore
Đây là chuyên đề chia sẻ video học tiếng Anh qua các bài hát, và…
Học tiếng Anh qua bài hát Until You
Đây là chuyên đề chia sẻ video học tiếng Anh qua các bài hát, và…
Học tiếng Anh qua bài hát Until The Time Is Through
Đây là chuyên đề chia sẻ video học tiếng Anh qua các bài hát, và…
WORDPRESS HTML Templates Theme WordPress Plugin WordPress Lập trình WordPress Thủ thuật WordPress WEB HOSTING Quản trị Linux Thủ thuật Hosting Kiến thức Domain WEB FRONTEND Javascript AngularJS jQuery jQuery Mobile HTML & CSS Bootstrap TypeScript SASS CSS VueJS NestJS Học ReactJS Tailwind CSS WEB BACKEND PHP Codeigniter Laravel Phalcon OpenCart NodeJS Blogspot DATABASE Học MySQL Học MongoDB CSDL căn bản Học Oracle Học SQL Server Học SQLite TinyDB MariaDB PROGRAMMING Python Java Pascal Học C# Học Ruby Học Swift C / C++ Kotlin Golang Giải thuật Visual Basic ASP .NET R Tutorial AI (Machine Learning) MOBILE DEV React Native Học iOS Android Flutter CÔNG CỤ Học Git Testing Control Panel Dev Tool FFmpeg TIN HỌC Excel Word PowerPoint Access Photoshop MÔN HỌC Tiếng Anh Toán Tiếng Nhật Văn học VIDEO CSS Lab PHP LabGiới thiệu
Giới thiệu Liên hệ Chính sách Điều khoảnThủ thuật
Máy tính Game Điện thoại Ứng dụngLink hay
Học PHP Học Javascript Học Python Học JavaLiên kết
Tiếng Anh Văn học Toán
Copyright © 2021. Phát triển bởi Freetuts Team. Top Từ khóa » Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Dạng Câu Mệnh Lệnh
-
Tất Tần Tật Về Câu Trực Tiếp Gián Tiếp Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Câu Tường Thuật Gián Tiếp: Mệnh Lệnh, Yêu Cầu & đề Nghị | EF
-
Câu Trực Tiếp, Câu Gián Tiếp ( Reported Speech ) Trong Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn Toàn Tập Câu Trực Tiếp Gián Tiếp Trong Tiếng Anh
-
Tất Tần Tật Về Câu Trực Tiếp Và Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh
-
Kiến Thức Về Câu Gián Tiếp (Reported Speech) Cần Nắm | ELSA Speak
-
Cách Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Gián Tiếp Trong Tiếng Anh đơn Giản
-
Câu Trực Tiếp - Câu Gián Tiếp (Reported Speech): Quy Tắc Chuyển đổi ...
-
Cách Chuyển đổi Câu Trực Tiếp Sang Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh
-
Câu Trực Tiếp Gián Tiếp Trong Tiếng Anh | 4Life English Center
-
Ngữ Pháp - Câu Yêu Cầu, đề Nghị & Lời Khuyên Trong Câu Gián Tiếp
-
3 Dạng Cấu Trúc Câu Tường Thuật Và Cách Sử Dụng
-
Câu Trực Tiếp- Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh (Phần 1)
-
Cấu Trúc Câu Trực Tiếp Và Gián Tiếp Trong Tiếng Anh - English4u