Câu Trực Tiếp Và Gián Tiếp Trong Tiếng Anh : Cấu Trúc , Cách Chuyển ...
Có thể bạn quan tâm
Hotline: 0377.867.319
- Trang Chủ
- Từ Điển Câu
- Tải APP StudyPhim (Android)
- Study Tiếng Trung
- Học Tiếng Anh Qua Bài Hát
Support
- Hotline: 0377.867.319
- Privacy Policy
- Nạp Vip
Thể loại
- Hành động
- Võ thuật
- Kiếm hiệp
- Phiêu lưu
- Hình sự
- Chiến tranh
- Tình cảm
- Tâm lý
- Hài
- Hoạt hình
- Anime
- Khoa học viễn tưởng
- Ma-Kinh dị
- Tài liệu
- Sử thi - Cổ trang
- Gia đình
- Thể thao - âm nhạc
- Kinh điển
Copyright © 2015 Studyphim.vn
× (Zalo) 0377.867.319 Ấn CTRL + SHIFT + R nếu gặp lỗi không hiển thị phụ đề. Tắt các app ẩn IP (như 1.1.1.1) khi xem phim. Toggle navigation Đăng nhập- Trang chủ Movies Tvshow
- Bí kíp học
- Tìm kiếm phim
- Từ Điển Câu Dictionary
- Đăng nhập Đăng ký
Thiết lập phụ đề
Lặp câu
Bình thường Thêm 1 lần Liên tụcPhụ đề phiên âm
Hiển thị Đóng Lưu- Đăng nhập
- Đăng ký
Chưa có tài khoản, click vào đây để đăng ký
Đăng nhập qua cổng Google Đăng nhập bằng Facebook
HOẶC
Password Hide
Quên mật khẩu? Nhấn vào đây
Đăng ký qua cổng Google Đăng ký qua cổng Facebook
HOẶC TẠO TÀI KHOẢN TRỰC TIẾP
Password Hide
Confirm Password Error message here!
Full name Error message here!
Quên mật khẩu? Nhập email của bạn vào ô dưới. Hệ thống sẽ gửi mật khẩu mới về email của bạn.
E-mail Error message here!
Trở lại đăng nhập
Đóng Câu trực tiếp và gián tiếp trong tiếng anh : Cấu trúc , cách chuyển đổi và bài tập câu trực tiếp và gián tiếp trong tiếng anh..(Bài giảng về câu trực tiếp gián tiếp trong tiếng anh )
Học Thử Ngay Tại Đây
Câu trực tiếp là gì và cấu trúc câu trực tiếp
Là các câu nói diễn tả chính xác từ ngữ của người nói dùng . Là các câu nói bình thường trong giao tiếp. Thường đặc trong dấu ngoặc “” |
Ví dụ : “Shall I help you with the exercises?” he said.
Câu gián tiếp là gì và cấu trúc câu gián tiếp :
Câu gián tiếp hay gọi là câu tường thuật là cách nói khi chúng ta muốn kể lại hay tường thuật lại cho ai đó nghe về những gì người khác nói |
Ví dụ :
He said that he had learnt english for 3 years.
Đây là cách nói gián tiếp hay tường thuật từ câu nói trực tiếp : He said : “I’ve learnt english for 3 years
(Câu trực tiếp và gián tiếp trong tiếng anh)Cách chuyển đổi câu trực tiếp thành gián tiếp trong tiếng anh
2.1. Quy tắc chuyển từ lối nói trực tiếp sang gián tiếp: lùi một thời
Simple present –> simple pastPresent progressive –> past progressivePresent perfect –> past perfectSimple past –> past perfect Past progressive –> past perfect progressiveSimple future –> would + VCan/may/must –> could /might/had to
2.2. Các chuyển đổi khác:
– Đại từ nhân xưng:
I –> he/sheWe –> theyYou –> I/ we(tân ngữ và tính từ sở hữu chuyển theo nhân xưng chủ ngữ)
– Trạng từ chỉ nơi chốn:
Here –> thereThis –> thatthese –> those
– Trạng ngữ chỉ thời gian:
Today –> that dayTomorrow –> the next day/ the following dayYesterday –> the day before/ the previous dayLast week –> the week before/ the previous weekthe day after tomorrow –> in 2 days’ timethe day before yesterday –> two days before.Now –> thenAgo –> before
2.3. Các trường hợp không đổi thời
– Sự thật, sự việc luôn luôn đúng:
“the earth moves round the sun” he said.–> He said that the earth moves round the sun.
– Câu điều kiện loại II và III:
“If I were you, I would leave here” he said.–> He said that if he were me, he would leave there.
– Wish + past simple/ past perfect:
“I wish I lived in Da Nang”, he said.–> He said he wished he lived in Da Nang.
– Cấu trúc “it’s time somebody did something”:
“It’s time he woke up”, she said.–> She said it was time he woke up.
– Would/ should/ ought to/ had better/ used to không chuyển:
“ You’d better work hard” he said–> He said that I had better work hard.
2.4. Các cách chuyển đổi cơ bảnA. Say that + a statement –> agree (đồng ý), refuse (từ chối), offer (đề nghị), promise (hứa), threaten + the infinitive (dọa)
“All right, I’ll help you” he said.–> He agreed to help me.“ Oh, no, I won’t come to your party”, he said.–> He refused to come to my party.“I’ll look for the cat for you tomorrow if you like” he said.–> He offered to look after the cat for me the next day if I liked.“I’ll visit your parents when I arrive there”, he said–> He promised to visit my parents when he arrived there.“I’ll sell the TV set if you keep on watching it all day”, said the father–> the father threatened to sell the TV set if he kept on watching it all day
- Say that + a statement –> accuse …of (buộc tội), admit (thừa nhận), apologise for (xin lỗi), deny (từ chối), insist on + V-ing (khăng khăng)
“You stole the jewels” said the inspector –> the inspector accused her of stealing the jewels.“I’ve made the wall dirty” said one student.–> One student admitted making the wall dirty.“I’m sorry I’m late” she said.–> She apologized for being late.“No, we didn’t enter the garden” said the boy.–> the boy denied entering my garden. “Certainly, I’ll buy that car for you”, said he.–> He insisted on buying me that car.
- Say to somebody + a statement –> told somebody + that + clause
“I’ve finished all my homework”, he said to me.–> He told me that he had finished all his homework.
- Say + a statement –> said that + clause
“I’m going to Hanoi tomorrow”, he said.–> He said that he was going to Hanoi the next day.
- Statement with command, request, advice, invitation, offer –> advise, ask, beg, encourage, invite, order, tell, warn, remind…
“You’d better hurry”, he said.–> He advised me to hurry.“Post the letter for me, will you?”he said.–> He asked me to post the letter for him.“Make another try, please”, he said.–> He encouraged me to make another try“Don’t drive too fast”, he said.–> He warned me not to drive too fast.“Remember to close the door”, he said.–> He reminded me to close the door.“Don’t forget to come at 6 a.m tomorrow”, he said.–> He reminded to come at 6 a.m the next day.
- Questions in indirect speech
– Thời, đại từ, tính từ sở hữu, trạng từ chuyển như ở câu tường thuật.– Yes-no questions –> asked/wanted to know if/whether
“Are you absent from your classes today?” he asked.–> He asked/wanted to know if I was absent from my classes that day.
– Wh-questions –> asked/wanted to know + question word + clause.
“Where do you often meet your friends?” she said.–> She asked where I often met my friends.
- Questions with “shall I…”–> 4 loại sau:
About future event (sự kiện trong tương lai)
“Shall we attend the meeting tomorrow”, she said.–>She asked if they would attend the meeting the next day
Request for instruction or advice (Lời hướng dẫn hoặc lời khuyên)
“Shall I read it, mother?” ha said.–> He asked his mother if he should read it.
Offer to do something
“Shall we bring you some new books?” she said.–> She offered to bring me some new books.
Suggest to do something
“Shall we go to the cinema tonight”, he said.–> He suggested going to the cinema that night.
- Questions with “Will you, would you, could you…?” (yêu cầu, đề nghị, mời)–> offer, invite, order, ask, told.
“ Will you come to my party tomorrow?” he said.–> He invited me to come to his party the next day.“Could you get ready at 6p.m tonight?” he said.–> He told/asked me to get ready at 6p.m that night.“Would you like some cigarettes?” he said.–> He offered me some cigarettes.“Will you shut your mouth?” he said.–> He ordered me to shut my mouth.
- Let’s do…–> suggest + V-ing (nếu bao gồm cả người nói thực hiện hành động)Let’s do…–> suggest + that S should do…(có thể bao gồm hoặc không bao gồm người nói thực hiện hành động)
“Let’s go to the cinema tonight”, he said.–> He suggested going to the cinema that night. (anh ta cũng đi)–> He suggested that they should go to the cinema that night
- Yes, let’s do…–> agreeNo, let’s not do… –> be against the idea.
“Let’s eat out tonight” said the mother.“Yes, let’s” said the son.“No, let’s not” said the father.–> the mother suggested eating out that night and the son agreed but the father was against the idea.
- Must –> had to
“I must finish my work tomorrow”, he said.–> He said that he had to finish his work the next day.“Must you go soon?” she said.–> He asked if I had to go soon.
- Câu cảm thán trong lời nói gián tiếp
What + a + noun! /how + adj –> said that + clause –> gave an exclamation of delight (vui mừng, tán thưởng), disgust (kinh tởm), honor (sợ), surprise (ngạc nhiên)
“How beautiful the picture is”, he said.–> He said that the picture was beautiful–> He gave an exclamation of delight.“What a dirty kitchen!” she said.–> She said that the kitchen was dirty.–> She gave an exclamation of disgust.“How wonderful”, he said.–> He said that it was wonderful.–> He gave an exclamation of surprise.
“Yes/no” –> subject + trợ động từ
“Have you finished your homework?”he said“Yes”, she said–> He asked her if she had finished her homework and she said she had.“Are you ready for the exam?” he said.“No”, she said.–> He asked if she was ready for the exam and she said she wasn’t.
- “Thank”–> subject + thanked
“Would you like to have dinner with me tonight?”, he said. “thank you, I’d love to” she said.–> He invited her to have dinner with him that night. She thanked him and said she would love to.“Good luck”, he said –> he wished me luck.“Congratulation!”, he said –> he congratulated me.
Bài tập câu trực tiếp gián tiếp
Bài tập: Chuyển những câu sau sang gián tiếp.
- “Shall I help you with the exercises?” he said.2. “Shall we give him a birthday cake?” he said.3. “Could I leave early on Friday?” he said.4. “Where shall we meet tonight?” she said.5. “Will you have a drink?” he said.6. “How far is it from here to college?” he said.7. “Do you often have breakfast at 6.30 a.m?” he said8. “Don’t swim too far, boys” she said.9. “Do come in and have a drink” he said.10. “Remember to wake me up” she said.11. “If I were you, I would learn English”, she said.12. “Why don’t we go camping this Sunday?” he said.13. “Would you like to come to my birthday party next Sunday?” she said.14. “Let’s have a talk on the new film”, he said.15. “ Shall I do the cleaning up for you?” he said.16. “What a clever boy!” she said.17. “How ugly!” he said.
Trên đây là tổng hợp toàn bộ kiến thức cơ bản về câu gián tiếp trực tiếp trong tiếng anh.
Đây là một trong những cấu trúc câu thường dùng trong giao tiếp tiếng anh. Hãy cố gắng thuộc lòng nó nhé.
- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y) ( Tham khảo thêm phương pháp học tiếng anh giao tiếp đàm thoại qua phim hiệu quả ) (Giao diện trang web học tiếng anh qua phim hiệu quả Studyphim.vn ) (Video một đoạn phim song ngữ trên website Studyphim.vn )Học Thử Ngay Tại Đây
Website học tiếng anh qua phim ảnh đầu tiên dựa trên nền tảng phụ đề song ngữ thông minh. Giúp người học trau dồi khả năng phát âm, luyện nói, luyện nghe và vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng thông qua việc xem phim.
Tải APK Android
LIÊN HỆ: (ZALO) 0377.867.319
Your IP: 103.110.85.167
INDEX- Trang chủ
- Cách học tiếng anh hiệu quả
- Học tiếng Anh qua bài hát
- Học tiếng Anh qua phim
- Cách phát âm chuẩn tiếng anh
- Điều khoản sử dụng
- Chính sách riêng tư
- Bản quyền và trách nhiệm nội dung
- Đăng tải phim
- Tudiencau.com
- StudyTiengAnh.vn
- Toeic123.vn
- StudyNhac.vn
Từ khóa » Chuyển Câu Gián Tiếp Có Should
-
Cách Chuyển Might, Ought To, Should, Would, Used To Sang Câu Gián
-
Cách Dùng Might, Ought To, Should, Would, Used To Trong Câu Gián Tiếp
-
Tất Tần Tật Về Câu Trực Tiếp Và Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn Toàn Tập Câu Trực Tiếp Gián Tiếp Trong Tiếng Anh
-
Tất Tần Tật Về Câu Trực Tiếp Gián Tiếp Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Cách Chuyển Might, Ought To, Should, Would, Used To Sang Câu Gián
-
Top 8 Should Trong Câu Reported Speech Chuyển Sang Gì
-
Câu Tường Thuật Gián Tiếp: Mệnh Lệnh, Yêu Cầu & đề Nghị | EF
-
Cách Chuyển Câu Trực Tiếp Sang Câu Gián Tiếp | Tiếng Anh Nghe Nói
-
Ngữ Pháp - Câu Yêu Cầu, đề Nghị & Lời Khuyên Trong Câu Gián Tiếp
-
Câu Tường Thuật (câu Gián Tiếp) | Reported Speech – Ngữ Pháp Và ...
-
"should" Từ Câu Trực Tiếp Chuyển Sang Câu Gián Tiếp Thì Chuyển Thành Gì
-
Câu Tường Thuật (Reported Speech) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Cấu Trúc Câu Trực Tiếp Và Gián Tiếp Trong Tiếng Anh - English4u