Cấu Trúc To V Và Ving Ai Cũng Phải Biết
Có thể bạn quan tâm
Mục lục Ẩn
- Anh ngữ Athena sẽ đề cập đến các cấu trức động từ To V và Ving thường gặp trong các đề thi. Hai dạng này có cách sử dụng và ý nghĩa khác nhau nhưng có một số động từ lại có cả hai cách dùng “V-ing” và “to V” nên thường gây ra nhầm lẫn cho các bạn học tiếng Anh.
- ADVISE
- ALLOW
- FORGET
- LIKE
- ĐỌC THÊM CÁC ĐỀ THI THỬ TOEIC, MẸO THI TOEIC: TẠI ĐÂY
- MEAN
- NEED
- RECOMMEND
- REGRET
- ƯU ĐÃI LỚN: KHÓA ÔN THI TOEIC 0 – 500+ TẠI ANH NGỮ ATHENA
- REMEMBER
- STOP
- TRY
- Dưới Đây Là Một Số Bài Tập về To V và Ving
- Anh ngữ Athena tin rằng sau bài viết này, bạn sẽ không còn mất điểm trong bài thi khi gặp cấu trúc động từ To V và Ving nữa!
- Đăng ký nhận tư vấn
Anh ngữ Athena sẽ đề cập đến các cấu trức động từ To V và Ving thường gặp trong các đề thi. Hai dạng này có cách sử dụng và ý nghĩa khác nhau nhưng có một số động từ lại có cả hai cách dùng “V-ing” và “to V” nên thường gây ra nhầm lẫn cho các bạn học tiếng Anh.
ADVISE
ALLOW
FORGET
LIKE
ĐỌC THÊM CÁC ĐỀ THI THỬ TOEIC, MẸO THI TOEIC: TẠI ĐÂY
MEAN
NEED
RECOMMEND
REGRET
ƯU ĐÃI LỚN: KHÓA ÔN THI TOEIC 0 – 500+ TẠI ANH NGỮ ATHENA
REMEMBER
STOP
TRY
Dưới Đây Là Một Số Bài Tập về To V và Ving
- 1. Many young people are fond of ________________ football and other kinds of sports.
- A. play
- B. to play
- C. playing
- D. played
- A. laughing
- B. to laugh
- C. laugh
- D. laughed
- A. redecorated
- B. redecorating
- C. being redecorated
- D. to redecorate
- A. to allow
- B. allow
- C. allowing
- D. allowed
- A. to recognize
- B. to be recognized
- C. recognizing
- D. being recognized
- A. treat
- B. be treated
- C. have treated
- D. treating
- A. break/ knock
- B. breaking/ knocking
- C. to break/ to knock
- D. breaking/ knock
- A. to work
- B. work
- C. working
- D. worked
- A. feel
- B. to feel
- C. felt
- D. feeling
- A. to know/ to read
- B. know/ read
- C. to know/ read
- D. knowing/ read
- A. do
- B. to do
- C. doing
- D. done
- A. inform
- B. to inform
- C. informing
- D. informed
- A. have
- B. to have
- C. having
- D. had
- A. become
- B. becoming
- C. to become
- D. became
- A. staying
- B. stayed
- C. to stay
- D. stay
- A. to hear/cutting
- B. hear/cut
- C. heard/to cut
- D. hearing/ cutting
- A. do homework
- B. to do homework
- C. with homework
- D. all are correct
- A. staying / going
- B. to stay / to go
- C. stay / go
- D. stayed / went
- A. drive
- B. to drive
- C. drove
- D. driven
- A. She left the room without saying a word.
- B. She leaving the room without saying a word.
- C. She left the room saying a word.
- D. She left the room to say a word.
- Đáp án: 1.C 2.A 3.B 4.C 5.D 6.A 7.D 8.A 9.A 10.C 11.C 12.B 13.B 14.B 15.D 16.D 17.D 18.C 19.C 20.A
Anh ngữ Athena tin rằng sau bài viết này, bạn sẽ không còn mất điểm trong bài thi khi gặp cấu trúc động từ To V và Ving nữa!
Đăng ký nhận tư vấn
đăng ký nhận tư vấnTừ khóa » Cấu Trúc Với To V Và Ving
-
101 Cấu Trúc To V Và Ving Thường Gặp
-
Tổng Hợp Cách Dùng To + V Và V-ing Trong Tiếng Anh
-
CÁC CẤU TRÚC V-ING THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
-
To V Và Ving Trong Tiếng Anh Là Gì? - Prep
-
Phân Biệt Ving Và To V Trong Tiếng Anh - Giải Thích Chi Tiết + Bài Tập
-
Các Dạng Thức Của động Từ: V-ing Và To V - Elight Education
-
Các động Từ Theo Sau Là V-ing Và To V: Cách Nhớ Và Sử Dụng Dễ Dàng
-
Các Dạng Thức Của động Từ: V-ing Và To-V - E
-
V-ing: Danh động Từ (Gerund) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Cách Sử Dụng V-ing Và To V Cho Một Số động Từ Thông Dụng
-
To + Verb: Động Từ Nguyên Mẫu Có "to" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
HƯỚNG DẪN TỪ A - Z CÁCH DÙNG VING & TO VERB - Vocabular...
-
CÁCH PHÂN BIỆT CẤU TRÚC TO V VÀ V-ING BẠN NHẤT ĐỊNH ...
-
Phân Biệt Cách Dùng V-ing Và To V Trong Vòng “một Nốt Nhạc”