Cấu Trúc Và Cách Dùng CALL Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
Bài viết hôm nay chúng mình sẽ chia sẻ đến bạn những cách dùng phổ biến và thông dụng nhất của động từ CALL. Trang bị thêm cho bạn những kiến thức chi tiết về định nghĩa cấu trúc và cách dùng của CALL.
1, Định nghĩa của động từ CALL.
(Minh họa động từ CALL)
CALL là một động từ khá phổ biến trong tiếng Anh được sử dụng khá thường xuyên trong cả văn nói và văn viết. Về phát âm, trong cả ngữ điệu Anh - Anh hay ngữ điệu Anh - Mỹ, CALL đều được phát âm là /kɔːl/. Để phát âm chuẩn được từ này bạn cần chú ý đến trường độ khi phát âm. Nguyên âm chính của CALL là âm /ɔː/ cần được kéo dài ra khi phát âm. Ngoài ra bạn cũng cần chú ý đến âm /l/ ở cuối. Bạn có thể tham khảo thêm cách phát âm của phụ âm này. Đây là âm tiết làm nên tiếng Anh. Hãy luyện tập thật nhiều để có thể làm chủ được động từ này nhé!
Về mặt nghĩa, CALL là một động từ thường được sử dụng với nghĩa gọi hay liên lạc với một ai đó. Tuy nhiên có rất nhiều Phrasal Verbs được kết hợp với CALL tạo nên các lớp nghĩa khác. Cùng tìm hiểu và luyện tập với chúng mình nào.
2, Các cấu trúc và cách dùng của động từ CALL
Theo từ điển Oxford, CALL có tất cả 14 cách dùng khác nhau, xuất hiện trong nhiều cụm từ, thành ngữ. Để bạn có thể dễ dàng nắm được, chúng mình đã tổng kết lại thành những cách dùng thông dụng sau đây.
Cách dùng thứ nhất, CALL được dùng để miêu tả việc gọi một ai đó (bằng tên riêng hoặc tên thân thuộc) khi bạn muốn thu hút sự chú ý của họ. Tùy vào cách gọi tên sẽ quyết định đến tính lịch sự hay thân quen của người nói. Trong trường hợp này, CALL còn được dùng với nghĩa đặt tên cho một ai đó hay một con vật nào đó. Có rất nhiều cấu trúc được sử dụng trong cách dùng này, bạn có thể theo dõi trong bảng dưới đây.
Call somebody/ something + noun | Gọi ai đó (con gì) bằng gì/ Đặt tên cho ai đó (con gì đó) là gì | Ví dụ: He decided to call the baby Linda. Anh ấy quyết định đặt tên cho em bé là Linda |
be called + noun | Được gọi là gì | Ví dụ: What’s their son called? Con trai họ tên là gì |
Call somebody/something after somebody/something | Đặt tên ai (cái gì) theo tên ai (Cái gì) | Ví dụ: They called their baby after his grandpa. Họ đặt tên con theo tên ông. |
Call somebody/something by something | Gọi ai đó bằng cái gì (xưng hô ) | Ví dụ: We call each other by our first name. Chúng tôi gọi nhau bằng tên của mình. |
Như vậy, có rất nhiều cấu trúc được sử dụng trong trường hợp này. Bạn có thể linh động sử dụng để tăng tính đa dạng về ngữ pháp cho bài của mình. Bạn cũng có thể dùng cấu trúc thứ 2 thay thế cho cách hỏi tên thông thường hằng ngày để tránh sự nhàm chán.
(Minh họa cách dùng của động từ CALL)
Một cách dùng khác khá là phổ biến của động từ CALL chính là được dùng để gọi ai đó hoặc thứ gì đó. Đây cũng là lớp nghĩa được sử dụng khá phổ biến nhất. Chúng ta thường nhầm lẫn rằng đây là cách dùng duy nhất của từ này tuy nhiên nó vẫn được sử dụng và phát triển theo nhiều trường hợp khác nữa.
Một vài cấu trúc được sử dụng nhiều trong cách dùng này như sau:
CALL somebody to do something | Gọi ai đó để làm gì | Ví dụ: I call her to apologize. Tôi gọi cho cô ấy để xin lỗi. |
CALL to do something | Gọi để làm gì | Ví dụ: People call to ask how they could help. Mọi người gọi để hỏi xem liệu họ có thể giúp gì không? |
CALL somebody/something | Gọi ai đó (cái gì) | Ví dụ: I usually call my mom. Tôi thường xuyên gọi điện cho mẹ tôi. |
Ngoài hai cách dùng phổ biến trên, CALL còn được sử dụng trong trường hợp gọi điện thoại cho một ai đó để yêu cầu họ đến điểm đã hẹn trước nhanh hơn. Có rất nhiều cách dùng khác của CALL. Việc đặt ví dụ với các trường hợp sử dụng khác nhau sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và thành thạo với các cách sử dụng của động từ này. Nếu còn băn khoăn về một cấu trúc nào đó hãy tìm hiểu thật kỹ và tra từ điển trước khi sử dụng nhé.
3, Các cấu trúc thường gặp với động từ CALL.
(Minh họa một vài cấu trúc với CALL)
CALL xuất hiện trong rất nhiều Phrasal verbs và mang một ý nghĩa hoàn toàn khác biệt. Bạn khó có thể đoán định được nghĩa của các từ này một cách chính xác. Chúng cần được ghi nhớ thông qua quá trình học tập và luyện tập hằng ngày. Dưới đây là một vài cụm từ thường gặp với CALL.
CALL something/somebody to mind: Nhớ đến ai, cái gì
CALL something into play: sử dụng cái gì/ điều gì.
CALL it a day: quyết định hoặc đồng ý dừng lại một việc gì đó
CALL off: hoãn lại, dừng lại
Một vài chú ý khi sử dụng động từ này. CALL được sử dụng rộng rãi ở tất cả các thời thì và các dạng bị động, chủ động. Vậy nên khi dùng trong câu bạn cần chú ý đến chủ ngữ, thời của động từ trong câu.
Hy vọng bài viết hôm nay thật bổ ích và cung cấp cho ban những kiến thức cần thiết liên quan đến động từ CALL. Chúc bạn luôn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Thân ái!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Ignore" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Sưu tầm những câu nói châm biếm về rượu hay
- Các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 7 hay gặp trong các đề thi
- "Vòng Loại" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Con Công" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Cao Tốc
- "Cầu Dao" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Schedule là gì và cấu trúc từ Schedule trong câu Tiếng Anh
Từ khóa » Call Chia ở Quá Khứ
-
Chia Động Từ: CALL
-
Call - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Called - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chia động Từ Của động Từ để CALL
-
Chia động Từ "to Call" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của Call Ed - Called Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh
-
V3 Của Call Là Gì? - Anh Ngữ Let's Talk
-
Chia động Từ ở Thì Quá Khứ Hoặc Quá Khứ Tiếp Diễn
-
Giúp Mik Với Nhanh Lên Nhé Mik Sắp Học R
-
(call) Mr Wilson At 9 Last Night, But He (n... - Hoc24
-
A Closer Look 2 - Hoc24
-
Tổng Hợp Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Trắc Nghiệm Có đáp án
-
Ý Nghĩa Của Called Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary