Cấu Trúc Và Cách Dùng Của Các Dạng Câu So Sánh - Paris English
Câu so sánh là một trong loại câu được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Anh. Không chỉ trong giao tiếp mà trong các kỳ thi tiếng Anh quốc tế, việc sử dụng câu so sánh sẽ giúp bạn gây được ấn tượng với người đối diện về khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình. Hãy cùng PARIS ENGLISH tìm hiểu và nắm vững cách dùng của các loại câu so sánh trong tiếng Anh qua bài hôm nay nhé!
Nội dung bài viết
- Cấu trúc câu so sánh hơn
- Cấu trúc câu so sánh nhất
- Cấu trúc câu so sánh bằng
- Những điều cần lưu ý trong cách so sánh hơn và so sánh nhất
Cấu trúc câu so sánh hơn
Có 2 cách so sánh hơn trong tiếng Anh, trong đó so sánh hơn dùng để để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Cấu trúc của câu so sánh hơn:
- Đối với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
- Đối với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
* Ví dụ:
- My brother is taller than you.
- He runs faster than me.
- Lara is more beautiful than her older sister.
- My wife woke up earlier than me this morning.
Cấu trúc câu so sánh nhất
Một cách so sánh khác trong tiếng Anh khác chính là so sánh nhất, dùng để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm. Cấu trúc của câu so sánh nhất:
- Đối với tính từ ngắn: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
- Đối với tính từ dài: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun
*Ví dụ:
- My mom is the greatest person in the world.
- Linh is the most intelligent student in my class.
Xem thêm bài viết:
Bảng chữ cái tiếng Anh
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Cấu trúc câu so sánh bằng
As + adj/ adv + as
So sánh bằng trong tiếng Anh không hề khó. So sánh bằng dùng để so sánh 2 người, 2 vật, 2 việc, 2 nhóm đối tượng cùng tính chất. Được thành lập bằng cách thêm “AS” vào trước, sau tính từ hoặc trạng từ.
- Thể khẳng định: S + to be/ V + as + adj/ adv + as + (S + tobe/ V) + O
- Thể phủ định: S + to be/ V + not + as + adj/ adv + as + O
*Ví dụ:
- Water is as cold as ice. (Nước lạnh như đá.)
- Is the party as fun as she expected? (Bữa tiệc có vui như cô ấy mong đợi không?)
- Lara is not as charming as he thought. (Lara không quyến rũ như anh ấy nghĩ.)
Not + so + adj/ adv + as
Trong câu phủ định “SO” có thể được dùng thay cho “AS”.
Công thức: S + to be/ V + not + so + adj/ adv + as + O
*Ví dụ:
- Your dog is not as/so pretty as mine. (Con chó của bạn không đẹp bằng con chó của tôi.)
- I can’t draw as/ so beautifully as her. (Tôi không thể vẽ đẹp bằng cô ấy.)
Với cách so sánh bằng tiếng Anh, so sánh bằng nhau cũng có thể được diễn đạt bằng cấu trúc “the same as”: S + to be + the same + (noun) + as + noun/ pronoun. Ví dụ:
- The red book is as expensive as the white one = The red book is the same price as the white one. (Cuốn sách đỏ có giá bằng với cuốn sách trắng.)
- English is as difficult as Chinese = English is the same difficulty as Chinese (Tiếng Anh với tiếng Trung Quốc có độ khó tương đương nhau.)
- Ngoài cấu trúc câu so sánh, trong tiếng Anh còn rất nhiều cấu trúc câu khác được sử dụng nhiều trong các bài tập và trong cuộc sống hàng ngày. Paris English giới thiệu tới các bạn Website UpFile với đa dạng các bài viết về cấu trúc câu cũng như kiến thức tiếng Anh cho các bạn tham khảo và học tập.
*Lưu ý :
– Dùng “the same as” chứ không dùng “the same like”. Ví dụ: How old are you? – I am the same age as Tom. (Bạn bao nhiêu tuổi? – Tôi bằng tuổi với Tom. Không dùng “the same like”)
– Less … than = not as/ so … as. Ví dụ:
- Today is less cold than yesterday. = Today isn’t as/ so cold as yesterday. (Hôm nay không lạnh bằng hôm qua.)
- This sofa is less comfortable than that one. = This sofa isn’t as comfortable as that one. (Chiếc sofa này không thoải mái bằng chiếc kia.)
– Khi nói gấp bao nhiêu lần, ta dùng cấu trúc: twice as … as, three times as … as,… Ví dụ:
- Linh types twice as fast as me. (Linh đánh máy nhanh gấp đôi tôi.)
- Her book costs three times as much as mine. (Sách của cô ta đắt gấp 3 lần sách tôi.)
Những điều cần lưu ý trong cách so sánh hơn và so sánh nhất
Câu so sánh với tính từ ngắn theo nguyên tắc
– Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoặc kết thúc bởi từ -e. Ví dụ:
- Tall – Taller – The tallest
- Large – Larger – The largest
– Tính từ kết thúc với 1 nguyên âm + 1 phụ âm. Ví dụ:
- Big – Bigger – The biggest
- Sad – Sadder – The saddest
– Tính từ kết thúc bởi -y. Ví dụ:
- Happy – Happier – The happiest
- Tidy – Tidier – The tidiest
Câu so sánh với tính từ và trạng từ ngắn không theo nguyên tắc
– Với một số tính từ, trạng từ sau, dạng so sánh của chúng khác với các tính từ, trạng từ khác. Đây cũng là tính từ, trạng từ hay được sử dụng nên các bạn hãy học thuộc nhé!
Tính từ | Trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Good | Well | Better | The best |
Bad | Badly | Worse | The worst
|
Far | Far | Farther / further | The farthest / the furthest |
Much/ many | Much/ many | More | The most |
Little | Little | Less | The least |
Old | Old | Older/ elder | The oldest/ the eldest |
– So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm “much” hoặc “far” trước tính từ. Ví dụ: The blue house is much larger than the green one. = The blue house is far larger than the green one. (Ngôi nhà xanh da trời lớn hơn nhiều so với ngôi nhà xanh lá.)
– So sánh nhất có thể được bổ nghĩa bằng “by far”. Ví dụ: He is the greatest by far. (Anh ấy tuyệt vời nhất, hơn mọi người nhiều.)
=>>Xem thêm: Các thì trong tiếng anh
Phát âm ed
Bài viết trên là cấu trúc và cách dùng của các dạng câu so sánh trong tiếng Anh đã được PARIS ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về từ vựng hay là ngữ pháp tiếng anh khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!
Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại Paris English nhé!
Từ khóa » Khá Hơn Trong Tiếng Anh
-
Khá Hơn Bằng Tiếng Anh - Từ điển - Glosbe
-
Khá Hơn In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
KHÁ HƠN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
KHÁ HƠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
KHÁ HƠN In English Translation - Tr-ex
-
Khá Hơn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'khá Hơn' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Giúp Bạn Giao Tiếp Lưu Loát Hơn
-
Bảy Phương Pháp Giúp Bạn Tự Học Tiếng Anh Hiệu Quả - British Council
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Của Một Câu
-
So Sánh Hơn (Comparative) & So Sánh Nhất Chi Tiết Trong Tiếng ...
-
So Sánh Trong Tiếng Anh [Hướng Dẫn Toàn Diện]
-
"Tất Tần Tật" Các Cấu Trúc So Sánh Trong Tiếng Anh đầy đủ Và Chi ...
-
Các Dạng So Sánh Hơn Của Trạng Từ Trong Tiếng Anh