Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng Các Thì Cơ Bản Trong Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
Thì trong tiếng Hàn là một trong những nội dung ngữ pháp cơ bản mà người học cần nắm được. Vậy các thì trong tiếng Hàn được chia như thế nào? Cấu trúc và cách sử dụng ra sao? Nếu bạn đang học tiếng Hàn Quốc, hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang tìm hiểu qua phần chia sẻ dưới đây nhé!
TÌM HIỂU các thì trong tiếng Hàn – Cách dùng và ví dụ cụ thể
Thì hiện tại đơn trong tiếng Hàn
Thì hiện tại đơn thường được sử dụng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên hay một thói quen, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Điểm khác biệt của các thì trong ngữ pháp tiếng Hàn Quốc cơ bản là mỗi thì sẽ chia theo 2 đuôi câu trang trọng và thân mật, thể hiện sự tôn kính hoặc tình cảm theo từng đối tượng khác nhau.
>>> Cấu trúc:
- Động từ + ㄴ/는
- Động từ không có patchim thì + ㄴ
- Động từ có patchim thì + 는
>>> Ví dụ:
- 먹다 -> 먹는다 : ăn
- 가다 -> 간다 : đi
- 오다 -> 온다 : đến
Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Hàn
Cách dùng: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để nhấn mạnh một cách đặc biệt động tác đang xảy ra.
>>> Cấu trúc
Động từ + 고있다
고있다 đứng sau động từ để nhấn mạnh hoạt động đang xảy ra ở hiện tại. Đây là sự hợp giữa vĩ tố liên kết 고 với động từ, tính từ 있다. Vĩ tố chỉ thì không được dùng trước 고 mà phải dùng sau 있.
Nếu dùng cách diễn đạt “동작의진행” thì để chỉ diễn tiến của động tác, dùng “지속적인행위” để chỉ hoạt động có tính liên tục và dùng “결과상태의지속” để chỉ sự kéo dài của hành động đang thực hiện.
>>> Ví dụ:
Trường hợp diễn đạt diễn tiến của hành động đơn thuần:
+) 친구한테보낼편지를쓰고있어요: Tôi đang viết thư gửi bạn
+) 방문을여니까그는전화를받고있어요 : Mở cửa phòng thấy nó đang nghe điện thoại
Trường hợp chủ ngữ là đối tượng được tôn trọng thì dùng:
+) 부장님은서류를검토하고셰십니다: Trưởng ban đang kiểm thảo hồ sơ
+) 할머니는뭘하고계세요?: Bà đang làm gì vậy?
Trường hợp diễn đạt hành động có tính liên tục:
+) 그는대학을졸업하고은행에다니고있습니다 : Anh ấy tốt nghiệp xong đang làm ở ngân hàng
+) 그는요즘즐거운마음으로출근하고있습니다: Dạo này anh ấy (đang) đi làm với tinh thần phấn khởi
Trường hợp diễn đạt sự kéo dài của hành động đang thực hiện:
+) 영이는예쁜옷을입고있다 : Young i đang mặc đồ đẹp
+) 철수는지금한국행비행기를타고있다: Chul su hiện giờ đang đáp máy bay đi Hàn Quốc
Thì quá khứ trong tiếng Hàn
Thì quá khứ tiếng Hàn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
>>> Cấu trúc:
- Động từ + 았 (었 ,였) 다
- Động từ chứa 아/ 오 thì + 았
- Động từ chứa các nguyên âm còn lại +었
- Động từ 하다 +했
>>> Ví dụ:
- 가다 ->갔다 : đã đi
- 먹다 -> 먹었다 : đã ăn
- 오다 -> 왔다 : đã đến
Dùng vĩ tố tiền kết thúc -앗/었/엿- để chỉ:
Hành động được hoàn thành ở hiện tại hoặc quá khứ. Ví dụ:
+) 기치가서울역에지금막도착했습니다: Xe lửa vừa mới đến ga Seoul (hiện tại hoàn thành)
+) 어제는학교때친구와한잔했어요: Hôm qua tôi đã nhậu với bạn thời đi học (quá khứ hoàn thành)
Hành động có tính kéo dài đã hoàn thành. Ví dụ:
+) 할머니는이모집에가셨습니다: Bà đã đi sang nhà dì (sự kéo dài của trạng thái đi và còn ở)
+) 사모님은안경을쓰셨어요: Sư mẫu (đã) đeo kính (sự kéo dài của trạng thái đang dùng)
Trạng thái quá khứ (tính từ + thì quá khứ). Ví dụ:
+) 이제는날씨가흐렸어요: Bây giờ thời tiết đã âm u
+) 시험이끝나서우리는한가했다: Kỳ thi chấm dứt nên chúng tôi thảnh thơi
Dự đoán về tương lai như một kết quả đương nhiên. Ví dụ:
+) 돈을잃러버렸으니여행은다갔다 : Mất tiền rồi nên đi tong luôn chuyến du lịch
+) 내말대로하지않으면보상금은다날라간것이다 : Nếu không làm theo lời tôi thì bay sạch tiền bồi thường cho coi
Thì tương lai trong tiếng Hàn
Cách dùng: Thì tương lai tiếng Hàn dùng để diễn tả hành động sắp sảy ra, dự đoán chưa chắc chắn, thể hiện lời hứa,…
>>> Cấu trúc
- Động từ + 겠다
>>> Ví dụ:
- 가다 ->가겠다 : sẽ đi
- 먹다 ->먹겠다 : sẽ ăn
- 오다 ->오겠다 : sẽ đến
Tùy thuộc vào chủ ngữ trong câu mà câu sẽ mang những ý nghĩa riêng:
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ nhất: Thể hiện mong muốn, dự định của người nói, có thể dùng trong hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ:
+) 나는그를끝까지돌보아주겠다 : Tôi sẽ trông nó đến cùng cho
+) 그만먹겠습니다: Tôi sẽ ăn bao nhiêu đó thôi
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 2, ngôi thứ 3: Diễn tả sự suy đoán, suy nghĩ của người nói ở hiện tại hoặc tương lai.
+) 10시이니까그이가지금은사무실에있겠다: 10 giờ rồi nên bây giờ anh ấy chắc có ở văn phòng (suy đoán hiện tại)
+) 내일은날씨가흐리겠다: Ngày mai thời tiết sẽ âm u (suy đoán tương lai)
Giới thiệu bảng chia động từ thông dụng trong tiếng Hàn
Dạng nguyên mẫu của động từ gần như không bao giờ được sử dụng trong cả văn nói và văn viết tiếng Hàn. Vì vậy, Bảng chia các động từ tiếng Hàn thông dụng dưới đây sẽ giúp bạn có thể sử dụng chúng một cách chính xác nhất đấy.
Trên đây là thông tin các thì trong tiếng Hàn và cách sử dụng chi tiết. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc, giúp bạn học ngữ pháp tiếng Hàn nhanh và hiệu quả hơn.
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang
Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc
>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233
>>> Link fanpage
- DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
- XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
- Nguyên âm là gì? TÌM HIỂU nguyên âm tiếng Hàn Quốc
- Cảm ơn tiếng Hàn – TỔNG HỢP cách cảm ơn bằng tiếng Hàn Quốc
- Tên tiếng Hàn hay cho nữ - Bảng TỔNG HỢP tên tiếng Hàn cho nữ hay và ý nghĩa
- Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn - TOP lời chúc hay và ý nghĩa nhất
- Tự học tiếng Hàn và TOP “công cụ” giúp bạn học nhanh và hiệu quả hơn
- Xin lỗi tiếng Hàn - Câu cửa miệng quen thuộc mà du học sinh nên tìm hiểu khi dự định sống tại Hàn
- Bất quy tắc tiếng Hàn bản chuẩn và đầy đủ dành cho người học tiếng Hàn
- Cách viết tiếng Hàn – TOP mẹo hay giúp bạn viết tiếng Hàn Quốc đơn giản
- Chúc mừng năm mới tiếng Hàn - [List] Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn đáng yêu và ý nghĩa
- Tạm biệt tiếng Hàn - Cách giao tiếp ngôn ngữ “Trang trọng” mang đậm nét nghi lễ truyền thống của người Hàn
- Luyện đọc tiếng Hàn – Chia sẻ nguồn luyện đọc hiệu quả cho người mới
- Những câu tiếng Hàn trong phim – TỔNG HỢP câu nói hay trong phim Hàn
- Patchim trong tiếng Hàn và cách sử dụng phụ âm cuối trong tiếng Hàn Quốc
- Giáo trình Sejong – TOP 4 giáo trình tiếng Hàn phổ biến nhất – Tải giáo trình Sejong
- Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn - Một giai điệu nhẹ nhàng mang đậm chất Hàn mà bạn nên biết
- Quy tắc phát âm tiếng Hàn – TOP quy tắc phát âm CƠ BẢN cho người mới bắt đầu
- Xưng hô trong tiếng Hàn – Các cách xưng hô THÔNG DỤNG của người Hàn
- Topik 3 là gì? Topik 3 cần bao nhiêu điểm? Tiêu chuẩn đánh giá như thế nào?
- Những câu nói tiếng Hàn dễ thương đặc biệt hữu ích để luyện tập học tiếng
- Tôi nhớ bạn tiếng Hàn thật ngắn gọn nhưng chứa đựng bao cảm xúc sâu sắc mà bạn nên biết
- Tính từ trong tiếng Hàn – TOP 150+ tính từ PHỔ BIẾN NHẤT
- Những câu nói tiếng Hàn hay - TỔNG HỢP STT tiếng Hàn “CỰC Ý NGHĨA”
- Từ vựng tiếng Hàn về gia đình - Hành trang sơ cấp đầu tiên mà bạn cần nắm được khi học tiếng
- Câu gián tiếp trong tiếng Hàn
- Những câu tiếng hàn về tình yêu -Top 80 câu nói hay nhất.
- Cách nói tuổi trong tiếng Hàn với cấu trúc câu siêu dễ nhớ dành cho du học sinh theo học tiếng Hàn
- KLAT - Chứng chỉ tiếng Hàn và những điều cần biết
- Bạn đang làm gì tiếng Hàn – NÓI NHƯ THẾ NÀO?
- Những câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống mà bạn không nên bỏ qua
- Em yêu trong tiếng Hàn là gì? TOP cách gọi người yêu thân mật trong tiếng Hàn
- Học Topik 5 mất bao lâu - Giải đáp thắc mắc - Làm sao để đạt Topik 5?
- Danh từ tiếng Hàn là gì? Bảng 100+ danh từ tiếng Hàn thông dụng nhất
- Code Hàn Quốc – Mã code visa và những THÔNG TIN du học sinh cần nắm
- Từ vựng tiếng hàn về tính cách - Cách hỏi đối phương thông dụng nhất.
- Cách ghép tiếng Hàn – Tổng hợp các NGUYÊN TẮC cơ bản người học cần nắm
- Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc - “Tài liệu vàng” để phân biệt màu sắc qua thị giác và ôn luyện tiếng Hàn
- Các đuôi câu trong tiếng Hàn - Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản
- Nhanh lên tiếng Hàn - Cụm từ ngắn gọn được ứng dụng trong văn hóa cũng cuộc sống đời thường bạn nên biết
- Lời bài hát tiếng Hàn đơn giản – Giúp bạn học tiếng Hàn HIỆU QUẢ hơn
- Hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn - TOP những câu thông dụng nhất
- Liên từ trong tiếng Hàn – Bảng liên từ nối được sử dụng phổ biến nhất
- Hướng dẫn học tiếng Hàn – TOP cách học tiếng Hàn HIỆU QUẢ cho người mới
- Video học tiếng Hàn – TOP kênh Youtube học tiếng Hàn Quốc chất lượng nhất
- Từ vựng tiếng hàn về đồ vật giúp bạn tự tin gọi tên từng đồ vật trong nhà
- Học tiếng Hàn bằng hình ảnh – HƯỚNG DẪN cách học nhanh và hiệu quả
- Từ vựng tiếng hàn về tình yêu - 10 cấp độ “YÊU” trong tiếng Hàn
- Khóa học tiếng Hàn cấp tốc – TOP khóa học tiếng Hàn NHANH và HIỆU QUẢ
- Khen ngợi bằng tiếng Hàn - Học cách khen "chuẩn" như người bản xứ
- Mẹo vặt học từ vựng tiếng Hàn – TOP “bí kíp” giúp bạn ghi nhớ từ vựng HIỆU QUẢ
- Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật TOP 200+ từ thông dụng nhất
- Từ vựng tiếng Hàn gốc Hán – TOP từ vựng Hán – Hàn THÔNG DỤNG nhất
- 6000 từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất – TOP từ vựng tiếng Hàn thông dụng
- Học tiếng Hàn qua Skype – THỰC TẾ như thế nào? Nguồn học ở đâu?
- Cấu trúc đề thi Topik tiếng Hàn GỒM NHỮNG PHẦN NÀO?
- Cách học tiếng Hàn giao tiếp – Làm thế nào để giao tiếp tiếng Hàn hiệu quả?
- Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Hàn giúp bạn Học tiếng Hàn hiệu quả
- Học tiếng Hàn MIỄN PHÍ tại TPHCM - Review các trung tâm chất lượng nhất
- Giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề - TỔNG HỢP từ vựng và mẫu câu thông dụng nhất
Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn
Từ khóa » Cấu Trúc Nếu Muốn Trong Tiếng Hàn
-
Hôm Nay, Hãy Cùng Tiếng Hàn Cơ Bản Học Về Một Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản Mà Các Bạn Cần Phải Nắm Vững Nhé, Cấu Trúc 려면 / 으려면 - "nếu Bạn Có ý định / Muốn ...". ... Sử Dụng.
-
[Ngữ Pháp] Động Từ + (으)려면 - Hàn Quốc Lý Thú
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn - 려면 / 으려면 - Nếu Bạn Muốn...
-
Các Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn Cần Thiết Cho Bậc Trung Cấp - .vn
-
Dạy Tiếng Hàn Cơ Bản Cấu Trúc "Muốn"
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp 으려면 - Tự Học Tiếng Hàn
-
Học Tiếng Hàn : Ngữ Pháp " Muốn - 고 싶다 " Trong Tiếng Hàn
-
Cấu Trúc Thể Hiện Hy Vọng Mong Muốn Trong Tiếng Hàn Quốc
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn - Mẫu Ngữ Pháp (으)려면 … Nếu Muốn
-
Ngữ Pháp V고 싶다 Muốn Làm Gì đó - Tiếng Hàn Ms Vi
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn V(으)려면
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp (Phần 1) - Zila Academy
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn - Động Từ Thì Hiện Tại Và Quá Khứ