Cấu Trúc Và Chức Năng Của ARN - Quảng Văn Hải

Chuyển đến nội dung chính

Cấu trúc và chức năng của ARN

ARN là bản sao từ một đoạn của ADN (tương ứng với một gen), ngoài ra ở một số virút ARN là vật chất di truyền.

1. Thành phần:

Cũng như ADN, ARN là đại phân tử sinh học được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là nuclêôtit. Mỗi đơn phân (nuclêôtit) được cấu tạo từ 3 thành phần sau:
  • Đường ribôluzơ: $C_5H_{10}O_5$ (còn ở ADN là đường đềôxi ribôluzơ $C_5H_{10}O_4$).
  • Axit photphoric: $H_3PO_4$.
  • 1 trong 4 loại bazơ nitơ (A, U, G, X).
Các nuclêôtit chỉ khác nhau bởi thành phần bazơ nitơ, nên người ta đặt tên của nuclêôtit theo tên bazơ nitơ mà nó mang.

2. Cấu trúc ARN:

ARN có cấu trúc mạch đơn:
  • Các ribônuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị giữa $H_3PO_4$ của ribônuclêôtit này với đường $C_5H_{10}O_5$ của ribônuclêôtit kế tiếp. Tạo nên một chuỗi pôli nuclêôtit (kích thước của ARN ngắn hơn rất nhiều so với kích thước của ADN.
  • Có 3 loại ARN:
- ARN thông tin (mARN): sao chép đúng một đoạn mạch ADN theo nguyên tắc bổ sung nhưng trong đó A thay cho T. - ARN ribôxôm (rARN): là thành phần cấu tạo nên ribôxôm. - ARN vận chuyển (tARN): 1 mạch pôlinuclêôtit nhưng cuộn lại một đầu + Ở một đầu của tARN có bộ ba đối mã, gồm 3 nuclêôtit đặc hiệu đối diện với aa mà nó vận chuyển. + Đầu đối diện có vị trí gắn aa đặc hiệu.

3. Chức năng ARN:

  • ARN thông tin: truyền đạt thông tin di truyền từ ADN (gen cấu trúc) tới ribôxôm.
  • ARN vận chuyển: vận chuyển aa tương ứng tới ribôxôm (nơi tổng hợp prôtêin).
  • ARN ribôxôm: thành phần cấu tạo nên ribôxôm.
Trắc nghiệm online cấu trúc và chức năng ARN

Nhận xét

  1. Unknownlúc 23:14:00 GMT+7 Thứ Năm, 9 tháng 3, 2017

    tarn có lk theo ng tắc bổ sung ko ạ

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 23:17:00 GMT+7 Thứ Năm, 9 tháng 3, 2017

      tARN có cấu trúc 1 mạch nhưng có đoạn vẫn liên kết theo NTBS (A-U; G-X). Em xem hình cấu trúc của tARN sẽ thấy rõ hơn.

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  2. Unknownlúc 09:17:00 GMT+7 Thứ Năm, 11 tháng 5, 2017

    vậy là khi nói nguyên tắc bổ sung có thể hiện trong cấu trúc phân tử tARN thì là đúng hay sai ạ?

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 21:14:00 GMT+7 Thứ Sáu, 12 tháng 5, 2017

      Đúng em nhé. Em xem lại cấu trúc của tARN sẽ hiểu thêm.

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  3. Unknownlúc 09:18:00 GMT+7 Thứ Năm, 11 tháng 5, 2017

    cho em hỏi thêm câu luôn..tất cả các loại ARN đều được sinh ra từ quá trình phiên mã là đúng hay sai ạ???

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 21:15:00 GMT+7 Thứ Sáu, 12 tháng 5, 2017

      Câu này vẫn chưa cụ thể em. Theo thầy hiểu thì e đang hỏi 3 loại ARN được phiên mã tử 1 đoạn ADN (gen) là mARN, tARN, rARN.

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  4. Unknownlúc 22:16:00 GMT+7 Chủ Nhật, 14 tháng 5, 2017

    Vậy là phân tử tARN và rARN là được tạo ra từ quá trình phiên mã của một đoạn ARN luôn hả thầy!!!

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 20:53:00 GMT+7 Thứ Hai, 15 tháng 5, 2017

      3 loại ARN (tARN, mARN và rARN) đều được tổng hợp từ gen (1 đoạn phân tử ADN).

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  5. Unknownlúc 22:14:00 GMT+7 Chủ Nhật, 4 tháng 6, 2017

    Thầy ơi cho em hỏi phân tử rARN có thể hiện nguyên tắc bổ sung không ạ??

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  6. Unknownlúc 16:39:00 GMT+7 Thứ Năm, 10 tháng 8, 2017

    Liên kết hóa trị giữa 2 nu kế tiếp trong arn được thực hiện như thế nào

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  7. Unknownlúc 19:44:00 GMT+7 Thứ Hai, 16 tháng 10, 2017

    Cấu tạo các loại ARN là ntn????

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 20:43:00 GMT+7 Thứ Hai, 16 tháng 10, 2017

      Trong 3 cái này thì em lưu ý cấu trúc cảu tARN nhé. Nhớ biết vẽ hình nữa đó. Em xem trong sách sinh học 12 có đó nha!

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  8. Nhật Minhlúc 22:49:00 GMT+7 Thứ Hai, 16 tháng 10, 2017

    thầy ơi cho e hỏi khi nào dùng công thức N-2 khi nào dùng 2N-2 vậy thầy

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 23:18:00 GMT+7 Thứ Hai, 16 tháng 10, 2017

      Khi hỏi liên kết hóa trị nối giữa các Nu: N-2; Khi hỏi tổng số liên kết cộng hóa trị: 2N-2 (những câu hỏi có nghĩa như 2 trường hợp trên thì dùng cho đúng, cái này không khó nhưng hay nhầm).

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  9. Unknownlúc 09:46:00 GMT+7 Thứ Tư, 18 tháng 10, 2017

    Cho e hỏi loại enzyme RNA..... Tham gia trong quá trình tái bản DNA a. HelicaseB. LigaseC. PrimaseD. PolymeraseCho e xin đáp án ạ

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 11:41:00 GMT+7 Thứ Tư, 18 tháng 10, 2017

      Em xem trong nội dung của chương trình chuyên hoặc tài liệu bồi dưỡng HSG hoặc tài liệu chuyên ngành nhé. Để bắt đầu tổng hợp mạch mới thì phải có ARN-polimeraza mồi.

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  10. Unknownlúc 10:12:00 GMT+7 Thứ Sáu, 6 tháng 7, 2018

    Thầy ơi adn hay arn đa dạng hơn ạ

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Unknownlúc 20:16:00 GMT+7 Thứ Hai, 7 tháng 9, 2020

      ARN

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  11. Unknownlúc 20:36:00 GMT+7 Thứ Tư, 26 tháng 9, 2018

    aa là cái gì đấy ạ

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Unknownlúc 20:32:00 GMT+7 Thứ Bảy, 12 tháng 6, 2021

      Axit amin đó bạm

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  12. Unknownlúc 23:08:00 GMT+7 Thứ Ba, 2 tháng 10, 2018

    mình nghĩ aa là axit amin á

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  13. Unknownlúc 21:02:00 GMT+7 Chủ Nhật, 7 tháng 10, 2018

    So sánh 1 nucleotit của ADN với 1 nucleotit của ARNLàm s v thầy

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 10:08:00 GMT+7 Thứ Hai, 29 tháng 10, 2018

      Em xem 3 thành phần cấu tạo nên nuclêôtit của ARN và ADN sẽ thấy điểm khác.

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  14. Unknownlúc 17:37:00 GMT+7 Chủ Nhật, 28 tháng 10, 2018

    thầy ơi cho em hỏi đơn vị cấu tạo lên rARN là gì ạ???

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Hải Quảnglúc 10:08:00 GMT+7 Thứ Hai, 29 tháng 10, 2018

      Trong nội dung của bài đã trình bày rõ đơn phân cấu tạo ARN đó bạn!

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  15. Unknownlúc 21:15:00 GMT+7 Thứ Hai, 17 tháng 12, 2018

    Cấu tạo hoá học arn?Các loại và chức năng của arn?

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  16. Unknownlúc 15:48:00 GMT+7 Thứ Tư, 29 tháng 5, 2019

    thầy ơi riboxom được định vị trên cấu trúc của rARn đúng không ạ?

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  17. ...lúc 20:47:00 GMT+7 Thứ Hai, 24 tháng 6, 2019

    Viết tắt của axit amin

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Unknownlúc 23:00:00 GMT+7 Thứ Tư, 20 tháng 10, 2021

      aa

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
  18. Unknownlúc 22:28:00 GMT+7 Thứ Hai, 30 tháng 9, 2019

    Hay,ngắn gọn,xúc tích 👍

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  19. van thang 198lúc 21:12:00 GMT+7 Thứ Ba, 13 tháng 10, 2020

    ARN khac ADN o nhung diem nao

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  20. Unknownlúc 17:26:00 GMT+7 Thứ Bảy, 18 tháng 9, 2021

    Cho e hỏi số lượng mạch của mARN, tARN, rARN ạ

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  21. Unknownlúc 23:10:00 GMT+7 Thứ Tư, 5 tháng 1, 2022

    Thầy cho e hỏi

    Trả lờiXóaTrả lời
      Trả lời
  22. Unknownlúc 23:10:00 GMT+7 Thứ Tư, 5 tháng 1, 2022

    Thầy cho e hỏi Tại sao cấu trúc ARN mang loại nu là U mà không phải là T???

    Trả lờiXóaTrả lời
    1. Unknownlúc 23:19:00 GMT+7 Thứ Ba, 15 tháng 3, 2022

      DNA sử dụng T thay vì U vì T có khả năng chống đột biến quang hóa cao hơn, làm cho thông điệp di truyền ổn định hơn. ... Bên ngoài nhân, T nhanh chóng bị phá hủy. U có khả năng chống lại quá trình oxy hóa và được sử dụng trong RNA phải tồn tại bên ngoài nhân.Hoặc còn lí do nữa là: U nó chất lượng kém hơn so với T, khi sử dụng U thay vì T trong ADN sẽ gây ra rất nhiều vấn đề vd như có thể dễ gây đột biến hơn. Nhưng vẫn dùng U trong ARN vì ARN có thời gian tồn tại ngắn nên dùng U sẽ không ảnh hưởng quá nhiều như dùng U trong ADN, và U nó sẽ tiết kiệm năng lượng hơn.P/s: bạn cần hiểu là T nó chính là U khi đã methyl hóa, U là T bị khử nhóm methyl (khử CH3)

      XóaTrả lời
        Trả lời
    2. Trả lời
Thêm nhận xétTải thêm...

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã phản hồi, chúc quý độc giả sức khỏe và thành đạt!

Bài đăng phổ biến từ blog này

Tính số nhiễm sắc thể, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân và giảm phân

Hình ảnh Loài ong mật có bộ NST lưỡng bội 2n=32. Hợp tử của loài trải qua nguyên phân. Hãy cho biết có bao nhiêu NST, crômatit, tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì của quá trình nguyên phân? Để giải bài tập sinh học trên trước hết các bạn cần nhớ một số vấn đề sau: NST nhân đôi ở kì trung gian (pha S) trở thành NST kép, tồn tài trong tế bào đến cuối kì giữa. Vào kì sau, NST kép bị chẻ dọc tại tâm động, tách thành 2 NST đơn, phân li đồng đều về 2 cực tế bào. Crômatit chi tồn tại ở NST kép, mỗi NST kép có 2 crômatit. Mỗi NST dù ở thể đơn hay kép đều mang một tâm động. Vậy có bao nhiêu NST trong tế bào thì sẽ có bấy nhiêu tâm động. Do vậy, gọi 2n là bộ NST lưỡng bội của loài, số NST, số crômatit, số tâm động có trong một tế bào qua mỗi kì quá trình nguyên phân như bảng sau: Kì trung gian Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối Số NST đơn 0 0 0 4n 2n Sô NST kép 2n 2n 2n 0 0 Số crômatit 4n 4n 4n 0 0 Số tâm động 2n 2n 2n 4n 2n T ...xem thêm »

Tính số loại và tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con

Hình ảnh Vận dụng toán xác suất để giải nhanh các bài tập sinh học phần quy luật phân li độc lập như: xác định số loại kiểu gen, kiểu hình ở đời con hay tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con trong các phép lai khi biết kiểu gen của bố mẹ mà không cần viết sơ đồ lai. Theo quy luật phân li độc lập ta hiểu rằng: một phép lai có n cặp tính trạng, thực chất là n phép lai một cặp tính trạng. Như vậy khi đề bài cho biết kiểu gen có bố mẹ và tuân theo quy luật phân li độc lập thì ta chỉ cần dung toán xác suất để xác định nhanh số loại cũng như tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con theo quy tắc sau: Tỉ lệ KG khi xét chung nhiều cặp gen bằng các tỉ lệ KG riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Số KH khi xét chung nhiều cặp tính trạng bằng số KH riêng của mỗi cặp tính trạng nhân với nhau. Ví dụ:  Cho biết A - hạt vàng : a- hạt xanh; B- hạt trơn : b - hạt nhăn; D - thân cao : d- thân thấp. Tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AabbDd x AaBbdd  sẽ cho số loại và tỉ lệ kiểu g ...xem thêm »

Số lượng tế bào con, số NST cần cung cấp, số thoi vô sắc xuất hiện (hoặc bị phá hủy) qua nguyên phân

Hình ảnh Để làm tốt bài tập sinh học dạng này các bạn cần xem lý thuyết về nguyên phân trước. Ngoài ra có thể xem thêm dạng bài tập về tính số NST, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân . Sau đây mình sẽ hướng dẫn các bạn làm bài tập tiếp theo: dạng bài tập về tính số lượng tế bào con, số NST cần cung cấp, số thoi vô sắc xuất hiện (bị phá huỷ) qua nguyên phân. Trước tiên các bạn cần hiểu và nhớ một số công thức sau Số tế bào sinh ra qua nguyên phân: + Một tế bào qua k lần nguyên phân sẽ hình thành $2^k$ tế bào con. + a tế bào đều nguyên phân k lần, số tế bào con được tạo thành là: $a.2^k$ tế  bào. Số NST đơn môi trường cần cung cấp: + Một tế bào lưỡng bội (2n NST) qua k lần nguyên phân, số NST đơn môi trường nội bào cần cung cấp: $2^k.2n-2n =  (2^k-1)2n$. + Vậy, a tế bào có 2n NST đều nguyên phân k lần, môi trường cần cung cấp số NST là: $a.(2^k-1)2n$. Số thoi vô sắc xuất hiện, bị phá hủy: + Thoi vô sắc xuất hiện ở kì trước, bị phân hủy hoàn toàn vào kì cuối. Vậy có ba ...xem thêm »

TÁC GIẢ

SHOP.edu.vn

Nhãn

  • Sinh học 1275
  • Sinh học 1030
  • Sinh học 1110
  • Moodle4
  • ZipGrade4
  • DNA3
  • Gene3
  • McMix Pro3

LƯU TRỮ

  • thg 8 075
  • thg 6 151
  • thg 4 021
  • thg 2 212
  • thg 11 111
  • thg 11 091
  • thg 10 261
  • thg 10 251
  • thg 10 221
  • thg 10 099
  • thg 9 092
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 7 031
  • thg 4 061
  • thg 4 011
  • thg 3 021
  • thg 3 014
  • thg 2 271
  • thg 2 171
  • thg 2 022
  • thg 1 171
  • thg 12 281
  • thg 12 231
  • thg 11 042
  • thg 11 011
  • thg 10 221
  • thg 9 061
  • thg 8 121
  • thg 6 051
  • thg 6 031
  • thg 5 301
  • thg 5 291
  • thg 5 281
  • thg 5 271
  • thg 12 221
  • thg 9 011
  • thg 4 151
  • thg 4 011
  • thg 3 261
  • thg 3 021
  • thg 1 131
  • thg 1 041
  • thg 12 091
  • thg 10 251
  • thg 7 301
  • thg 7 271
  • thg 7 241
  • thg 6 251
  • thg 5 071
  • thg 4 081
  • thg 4 071
  • thg 4 062
  • thg 4 031
  • thg 3 242
  • thg 2 131
  • thg 2 101
  • thg 2 011
  • thg 1 311
  • thg 1 121
  • thg 12 281
  • thg 12 271
  • thg 12 041
  • thg 11 091
  • thg 11 011
  • thg 10 232
  • thg 10 181
  • thg 9 281
  • thg 9 201
  • thg 9 031
  • thg 8 302
  • thg 8 161
  • thg 8 142
  • thg 8 111
  • thg 7 301
  • thg 7 111
  • thg 7 101
  • thg 7 091
  • thg 7 082
  • thg 7 071
  • thg 7 061
  • thg 6 111
  • thg 5 281
  • thg 5 211
  • thg 5 172
  • thg 5 151
  • thg 5 141
  • thg 5 081
  • thg 5 051
  • thg 4 241
  • thg 4 221
  • thg 4 171
  • thg 4 101
  • thg 4 091
  • thg 4 041
  • thg 4 031
  • thg 4 011
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 251
  • thg 3 201
  • thg 3 181
  • thg 3 171
  • thg 3 162
  • thg 3 071
  • thg 3 061
  • thg 2 211
  • thg 2 151
  • thg 2 121
  • thg 1 232
  • thg 12 171
  • thg 12 161
  • thg 12 141
  • thg 12 131
  • thg 12 061
  • thg 11 291
  • thg 11 231
  • thg 11 211
  • thg 11 131
  • thg 10 221
  • thg 10 192
  • thg 10 111
  • thg 9 221
  • thg 9 201
  • thg 9 161
  • thg 9 151
  • thg 9 141
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 8 281
  • thg 8 271
  • thg 8 241
  • thg 8 191
  • thg 8 171
  • thg 8 101
  • thg 8 061
  • thg 8 021
  • thg 7 301
  • thg 7 233
  • thg 7 221
  • thg 7 211
  • thg 7 201
  • thg 7 171
  • thg 7 141
  • thg 7 131
  • thg 6 261
  • thg 6 091
  • thg 6 081
  • thg 5 292
  • thg 5 191
  • thg 5 182
  • thg 5 151
  • thg 5 141
  • thg 4 211
  • thg 4 201
  • thg 4 171
  • thg 4 161
  • thg 4 131
  • thg 4 081
  • thg 4 011
  • thg 3 161
  • thg 3 141
  • thg 3 021
  • thg 2 251
  • thg 2 241
  • thg 1 251
  • thg 1 241
  • thg 1 181
  • thg 1 141
  • thg 12 291
  • thg 12 251
  • thg 12 241
  • thg 12 231
  • thg 12 212
  • thg 12 201
  • thg 12 122
  • thg 12 111
  • thg 12 081
  • thg 12 041
  • thg 11 281
  • thg 11 241
  • thg 11 171
  • thg 11 161
  • thg 11 141
  • thg 11 131
  • thg 11 051
  • thg 11 042
  • thg 11 031
  • thg 10 281
  • thg 10 274
  • thg 10 261
  • thg 10 253
  • thg 10 211
  • thg 10 201
  • thg 10 192
  • thg 10 162
  • thg 10 142
  • thg 10 111
  • thg 10 102
  • thg 10 082
  • thg 10 071
  • thg 10 051
  • thg 10 041
  • thg 10 011
  • thg 9 293
  • thg 9 221
  • thg 9 161
  • thg 9 152
  • thg 9 141
  • thg 9 131
  • thg 9 122
  • thg 9 111
  • thg 9 101
  • thg 9 092
  • thg 9 083
  • thg 9 071
  • thg 9 041
  • thg 9 031
  • thg 8 231
  • thg 8 212
  • thg 8 171
  • thg 8 111
  • thg 8 101
  • thg 8 092
  • thg 8 082
  • thg 7 301
  • thg 7 251
  • thg 7 241
  • thg 7 232
  • thg 7 211
  • thg 7 193
  • thg 7 182
  • thg 7 161
  • thg 7 152
  • thg 7 141
  • thg 7 101
  • thg 7 091
  • thg 6 301
  • thg 6 291
  • thg 6 261
  • thg 6 231
  • thg 6 202
  • thg 6 191
  • thg 6 121
  • thg 6 112
  • thg 6 101
  • thg 6 081
  • thg 5 311
  • thg 5 302
  • thg 5 191
  • thg 5 172
  • thg 5 161
  • thg 5 151
  • thg 5 091
  • thg 5 021
  • thg 4 291
  • thg 4 281
  • thg 4 271
  • thg 4 141
  • thg 4 051
  • thg 4 041
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 271
  • thg 3 262
  • thg 3 251
  • thg 3 082
  • thg 2 261
  • thg 2 241
  • thg 2 231
  • thg 2 211
  • thg 2 131
  • thg 2 121
  • thg 2 082
  • thg 2 071
  • thg 2 061
  • thg 2 041
  • thg 2 031
  • thg 2 012
  • thg 1 311
  • thg 1 231
  • thg 1 221
  • thg 1 211
  • thg 1 131
  • thg 1 101
  • thg 1 051
  • thg 1 041
  • thg 1 031
  • thg 1 022
  • thg 12 311
  • thg 12 261
  • thg 12 231
  • thg 12 221
  • thg 12 211
  • thg 12 201
  • thg 12 171
  • thg 12 151
  • thg 12 131
  • thg 12 121
  • thg 12 091
  • thg 12 081
  • thg 12 071
  • thg 12 051
  • thg 12 044
  • thg 12 021
  • thg 11 301
  • thg 11 291
  • thg 11 281
  • thg 11 272
  • thg 11 161
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 10 101
  • thg 10 061
  • thg 10 051
  • thg 10 041
  • thg 9 281
  • thg 9 271
  • thg 9 261
  • thg 9 211
  • thg 9 191
  • thg 9 161
  • thg 9 111
  • thg 9 051
  • thg 8 191
  • thg 8 182
  • thg 8 151
  • thg 8 141
  • thg 8 121
  • thg 8 051
  • thg 7 251
  • thg 7 211
  • thg 7 201
  • thg 7 092
  • thg 7 051
  • thg 7 041
  • thg 6 281
  • thg 6 271
  • thg 6 261
  • thg 6 241
  • thg 6 221
  • thg 6 101
  • thg 5 291
  • thg 5 271
  • thg 5 251
  • thg 5 231
  • thg 5 152
  • thg 5 132
  • thg 5 111
  • thg 5 101
  • thg 5 071
  • thg 5 051
  • thg 4 281
  • thg 4 272
  • thg 4 231
  • thg 4 151
  • thg 4 061
  • thg 3 291
  • thg 3 271
  • thg 3 221
  • thg 3 201
  • thg 3 041
  • thg 3 021
  • thg 2 202
  • thg 2 161
  • thg 2 131
  • thg 1 241
  • thg 1 221
  • thg 12 291
  • thg 12 191
  • thg 12 151
  • thg 12 131
  • thg 12 122
  • thg 12 091
  • thg 12 031
  • thg 12 011
  • thg 11 291
  • thg 11 251
  • thg 11 221
  • thg 11 211
  • thg 11 201
  • thg 11 191
  • thg 11 181
  • thg 11 171
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 11 041
  • thg 11 031
  • thg 10 301
  • thg 9 291
  • thg 9 091
  • thg 9 041
  • thg 8 301
  • thg 8 272
  • thg 8 241
  • thg 8 031
  • thg 8 011
  • thg 7 281
  • thg 7 261
  • thg 7 192
  • thg 7 171
  • thg 7 141
  • thg 7 091
  • thg 7 071
  • thg 7 041
  • thg 6 181
  • thg 6 081
  • thg 6 061
  • thg 6 031
  • thg 5 291
  • thg 4 211
  • thg 4 081
  • thg 4 041
  • thg 3 301
  • thg 3 291
  • thg 3 281
  • thg 3 151
  • thg 3 121
  • thg 3 071
  • thg 3 041
  • thg 3 011
  • thg 2 121
  • thg 2 061
  • thg 1 301
  • thg 1 221
  • thg 1 211
  • thg 1 171
  • thg 1 101
  • thg 1 081
  • thg 1 011
  • thg 12 301
  • thg 12 291
  • thg 12 251
  • thg 12 241
  • thg 12 171
  • thg 12 121
  • thg 12 101
  • thg 12 081
  • thg 12 021
  • thg 11 271
  • thg 11 261
  • thg 11 251
  • thg 11 241
  • thg 11 231
  • thg 11 211
  • thg 11 191
  • thg 11 181
  • thg 11 171
  • thg 11 151
  • thg 11 141
  • thg 11 111
  • thg 11 091
  • thg 11 081
  • thg 11 071
  • thg 11 041
  • thg 11 021
  • thg 10 311
  • thg 10 291
  • thg 10 281
  • thg 10 251
  • thg 10 242
  • thg 10 181
  • thg 10 161
  • thg 10 143
  • thg 10 101
  • thg 10 071
  • thg 10 041
  • thg 10 031
  • thg 9 291
  • thg 9 281
  • thg 9 271
  • thg 9 251
  • thg 9 241
  • thg 9 231
  • thg 9 221
  • thg 9 211
  • thg 9 201
  • thg 9 191
  • thg 9 121
  • thg 9 101
  • thg 9 092
  • thg 9 081
  • thg 9 071
  • thg 9 011
  • thg 8 311
  • thg 8 301
  • thg 8 291
  • thg 8 221
  • thg 8 211
  • thg 8 172
  • thg 8 152
  • thg 8 121
  • thg 8 071
  • thg 8 041
  • thg 8 031
  • thg 8 022
  • thg 8 011
  • thg 7 311
  • thg 7 301
  • thg 7 291
  • thg 7 282
  • thg 7 271
  • thg 7 261
  • thg 7 251
  • thg 7 223
  • thg 7 213
  • thg 7 193
  • thg 7 183
  • thg 7 171
  • thg 7 162
  • thg 7 152
  • thg 7 144
  • thg 7 132
  • thg 7 123
  • thg 7 113
  • thg 7 103
  • thg 7 092
  • thg 7 083
  • thg 7 071
  • thg 7 061
  • thg 7 052
  • thg 7 043
  • thg 7 032
  • thg 7 022
  • thg 7 012
  • thg 6 301
  • thg 6 292
  • thg 6 271
  • thg 6 261
  • thg 6 251
  • thg 6 241
  • thg 6 232
  • thg 6 222
  • thg 6 218
  • thg 6 201
Hiện thêm

Báo cáo vi phạm

Từ khóa » Cấu Tạo Của Tarn