Cấu Trúc 要不 Và 不用 Trong Tiếng Trung - SÀI GÒN VINA

Cấu trúc 要不 và 不用 trong tiếng Trung.

Cấu trúc 要不.

要不, 意思是 "如果不这样 ", 表示对前边说过的情况作假设的否定, 然后得出假设的结果, 用于假设复句, 口语常用 .

要不 có nghĩa là "nếu như không như vậy" biểu thị đưa ra giả thuyết phủ định đối với tình huống đã nói ở trước, sau đó đưa giả thuyết về kết quả, được dùng trong giả thuyết câu phức. Thường được sử dụng trong khẩu ngữ.

SGV, Cấu trúc 要不 và 不用 trong tiếng Trung Ví dụ:

快下雨了! 赶快回家吧! 要不就被淋湿啊!

Sắp trời mưa rồi! Mau về nhà thôi! Nếu không sẽ bị ướt hết!

你来接我就好了, 要不我一个人怎么拿这么多的行李呀?

Bạn đến đón tôi thì tốt quá, nếu không một mình tôi làm sao xách nhiều hành lí như vậy được?

表示选择, 用于选择复句, 是建议用语, 口语常用.

Biểu thị sự lựa chọn, dùng lựa chọn trong câu phức. Là câu đề nghị thường dùng trong khẩu ngữ.

Vi dụ:

吃饺子太麻烦了, 要不吃面条吧 .

Ăn sủi cảo phiền phức lắm, hay là ăn mì.

现在太晚了, 外边很危险, 要不你今天就住在我家吧 .

Bây giờ tối quá rồi, bên ngoài rất nguy hiểm, hay là hôm nay bạn ở nhà tôi đi.

Cấu trúc 不用.

不用 有 别, "不要 ", "不必 "或 不需要 的意思, 表示事实上没有必要 .

不用 có nghĩa là "đừng", "không cần", biểu thị thật sự không cần thiết.

Ví dụ:

这件事是我的事, 不用你管.

Việc này là việc của tôi, không cần bạn quan tâm.

你不用为了这小气的人而生气!

Bạn không cần tức giận vì con người ích kỉ đó!

用 thường được dùng trong câu khẳng định, dùng trong câu hỏi hoặc câu phản vấn.

Ví dụ:

这还用说? 我一定替你照顾她!

Cần gì phải nói? Tôi nhất định thay anh chăm sóc cô ta!

Bài viết cấu trúc 要不 và 不用 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Cấu Trúc Nếu Không Thì Trong Tiếng Trung