Cấu Trúc WISH: Tất Tần Tật Về Cách Dùng Câu điều ước (mệnh đề Wish)
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
Cũng giống như câu điều kiện, câu điều ước trong tiếng Anh cũng là một dạng thức giả định, diễn tả những điều trái với hiện tại, quá khứ. Nếu các bạn đã nắm chắc phần câu điều kiện rồi thì sẽ rất dễ dàng trong việc học câu ao ước vì công thức có phần giống nhau. Hãy cùng Kienthuctienganh tìm hiểu xem có bao nhiêu loại câu ao ước, cách dùng và công thức nhé!
I. Định nghĩa
Câu ao ước diễn tả mong muốn, ước muốn hay sự hối tiếc, ân hận về một sự việc ở tương lai, hiện tại và quá khứ để tỏ ý mong muốn sự việc trái ngược lại với sự thật; mong muốn tình hình thay đổi.
Ví dụ:I wish Andrew were here. (Tôi ước Andrew ở đây, nhưng thực tế là anh ta không ở đây.)
II. Các loại câu điều ước
1. Câu ao ước loại 1
Diễn tả sự khó chịu, bực mình, không thể kiên nhẫn của người nói trước một sự việc ở hiện tại và mong muốn nó thay đổi.
S + wish (that) + S + would/could + V_inf
Ví dụ:I wish they would stop making noise. (Ước gì họ sẽ không làm ồn nữa.)I wish it would stop raining hard. (Ước gì trời sẽ ngừng mưa.)
2. Câu ao ước loại 2
Diễn tả ước muốn trái với sự thật ở hiện tại (giống câu điều kiện loại 2)
S + wish (that)+ S + V2/ed / (be->were)
Lưu ý:
Trong câu ao ước loại 2, động từ chính được chia ở [bàng thái cách] (past subjunctive).
- Bàng thái cách (Past subjunctive) là hình thức chia động từ giống thì quá khứ đơn (Simple Past).
- Riêng động từ "to be" thì dùng "were" cho tất cả các ngôi.
Ví dụ:I wish I knew his address. (Ước gì tôi biết địa chỉ anh ta, nhưng thật ra tôi không biết địa chỉ của anh ta.)I wish I were rich. (Ước gì tôi giàu có, thực tế là tôi không giàu.)
3. Câu ao ước loại 3
Diễn tả ước muốn trái với sự thật ở quá khứ (giống câu điều kiện loại 3)
S + Wish (that) + S + had + V3/ed
Ví dụ:I wish I hadn’t spent so much money. (Tôi ước tôi đã không tiêu quá nhiều tiền, sự thực là tôi đã tiêu rất nhiều tiền.)I wish I had seen the film last night. (Tôi ước tối qua tôi đã xem phim, sự thực là tôi không xem phim tối qua.)
Lưu ý:
I wish = If only (giá gì/ phải chi)
Chúng ta còn có thể dùng "If only" thay cho "I wish" trong cả 3 cấu trúc, nó mang sắc thái mạnh hơn và càng không thể thực hiện được hơn so với "I wish".
Ví dụ:If only Andrew were here. (Giá gì Andrew có ở đây.)
III. Bài tập
Exercise 1: Give the correct form of the verbs:1. I wish he (be)……………. here now.2. She wishes you (feel)……………. better.3. I wish that you (be)…………….here yesterday.4. I wish he (finish)……………. his work tonight.5. We wish you (come)……………. tomorrow.6. She wishes she (open)……………. the window last night.7. I wish you (leave) …………….earlier yesterday.8. We wish they (come)…………….with us last weekend.9. They wish he (come)……………. with them the next day.10. They wish we (give)……………. them some food yesterday.11. We wish you (arrive)……………. yesterday.12. I wish I (not lose)……………. the answers.13. You wish you (know)……………. what to do last year.14. I wish that he (visit)……………. us next year.15. She wishes that she (be)……………. at home now.16. I wish I (hear)……………. the news.17. You wish that he (help)……………. you last week.18. I wish I (find)……………. the subject more interesting.19. He always wishes he (be)……………. rich.20. The boy wishes that he (win)………….the competition the next day.21. I wish the weather (be)……………. warmer now.22. They wish he (telephone)……………. them next week.23. He wishes you (help)……………. him in the future.24. She wishes the mail (come)……………. soon.25. They wish she (make)……………. the arrangements for the meeting next week.26. We wish they (hurry)……………. or we will miss the bus.27. You wish the door (open)……………..28. He wishes he (show)……………. us the book.29. They wish we (wait)……………. for them.30. I wish you (write) ……………. to me.
Exercise 2: Choose the best answer:1. I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.2. I wish I (would meet/ met/ meet) her tomorrow.3. I wish I (was/ were/ am) your sister.4. I wish they (won/ had won/ would win) the match last Sunday.5. I wish they (played/ playing/ play) soccer well.6. She wishes she (will/ would/ can) come here to visit us.7. I wish yesterday (were /was/had been ) a better day.8. I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages.9. I wish tomorrow (were/ will be/ would be) Sunday.10. I wish I (am/ was/ were) a movie star.
Exercise 3: Find and correct the mistakes in the sentences1. She wish she could speak English well.2. I wish it didn’t rained now.3. I wish I was a doctor to save people.4. I wish I have more time to look after my family.5. He wishes it didn’t rain yesterday.6. I wish my father gives up smoking in the near future.7. I wish I studied very well last year.8. I wish you will come to my party next week.9. I wish it stops raining now.10. I wish you are my sister.11. She wishes she is the most beautiful girl in the world.12. I wish Miss Brown will come here and stay with us next week.13. I wish I am at home with my family now.14. I wish I could been there with you.15. She wish she could go home now.
Exercise 4: Rewrite the second sentences in each pair using “I wish”:1. I have to study hard. → I wish ……………………………………….……………2. We had a lot of homework yesterday.→ I wish …………………………………………………………………….3. It is raining heavily.→ I wish ……………………………………….………………………..4. It was cold last night. .→ I wish ……………………………………….……..5. They work slowly. → I wish ……………………………………….…..…………5. She doesn’t join in the trip.→ I wish ……………………………………….……6. I am not good at English.→ I wish ……………………………………….………7. He studies badly.→ I wish ……………………………………….………………..8. He doesn’t like playing sports.→ I wish ……………………………………….…9. I don’t have a computer. → I wish ……………………………..………….………10. Today isn’t a holiday. → I wish ……………………………………….…………11. I can’t sing this song.→ I wish ………………………………………….…………12. He was punished by his mother.→ I wish ……………………………………………………13. They won’t come here again.→ I wish ………………………………………….…………14. He won’t go swimming with me.→ I wish …………………………………………………….15. We didn’t understand them.→ We wish ………………………………………….……..16. I will be late for school.→ I wish ………………………………………….……….17. The bus was late today.→ I wish ………………………………………….………..18. She doesn’t like this place.→ I wish ………………………………………….………19. These students talked too much in class.→ I wish ………………………………………………….20. I can’t play basketball.→ I wish ………………………………………….……….
IV. Đáp án
Exercise 1: Give the correct form of the verbs:1. were 2. felt 3. had been 4. would finish5. would come 6. had 7. had left 8. had come9. would come 10. had given 11. had arrived 12. had not lost13. had known 14. would visit 15. were 16. had heard17. had helped 18. found 19. were 20. would win21. were 22. would telephone 23. would help 24. would come25. would make 26. would hurry 27. would open 28. had shown29. would wait 30. would write
Exercise 2: Choose the best answer:1. had2. would meet3. were4. had won5. played6. would7. had been8. could speak9. would be10. were
Exercise 3: Find and correct the mistakes in the sentences1. wish -> wishes2. rained -> rain3. was -> were4. have -> had5. didn’t rain -> hadn’t rain6. gives -> would give7. studied -> had studied8. will -> would9. stops -> stopped10. are -> were11. is - were12. will -> would13. am -> were14. been -> be15. wish -> wishes
Exercise 4: Rewrite the second sentences in each pair using “I wish”:1. I wish I didn’t have to study.2. I wish we hadn’t had a lot of homework yesterday.3. I wish it didn’t rain heavily.4. I wish it hadn’t been cold last night.5. I wish they didn’t work slowly.5. I wish she joined in the trip.6. I wish I were good at English.7. I wish he didn’t studied badly.8. I wish he liked playing sports.9. I wish I had a computer.10. I wish today were a holiday.11. I wish I could sing this song.12. I wish he hadn’t been punished by his mother.13. I wish they would come here again.14. I wish I he would go swimming with me.15. We wish we had understood them.16. I wish I wouldn’t be late for school.17. I wish the bus hadn’t been late today.18. I wish she liked this place.19. I wish these students hadn’t talked too much in class.20. I wish I could play basketball.
Ngữ pháp và bài tập về câu ao ước đã nằm trọn trong bài viết này rồi, nếu có thắc mắc gì trong quá trình tự học; hãy gửi ý kiến của bạn qua khung bình luận bên dưới, Kienthuctienganh sẽ hỗ trợ nhanh nhất có thể. Chúc các bạn học tốt!
4.7/5 - (19 votes)Footer
Recent posts
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
- Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
Quảng cáo
Về chúng tôi
Từ khóa » Câu Ao ước Loại 1
-
Câu điều ước WISH Và Những điều Cần Biết
-
Các Loại Câu ước Cơ Bản (Wishes)
-
Cấu Trúc Wish: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập - Step Up English
-
Câu Ước Trong Tiếng Anh - VOCA.VN
-
Câu Ao ước Trong Tiếng Anh – Paris English Tài Liệu Tiếng Anh
-
Câu WISH (Điều ước) | Khái Niệm, Cấu Trúc, Cách Dùng
-
Cấu Trúc Câu Mong ước Trong Tiếng Anh Giao Tiếp - Langmaster
-
Các Loại Câu ước Wish Và If Only
-
[Cấu Trúc Wish] Câu ước Hiện Tại đơn: Lý Thuyết Bài Tập ứng Dụng
-
Tất Tần Tật Kiến Thức Về Câu ước Trong Tiếng Anh - MCBooks
-
Mệnh đề WISH – Ước Muốn | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Cấu Trúc Wish: Công Thức, Cách Dùng Cho Từng Trường Hợp - JES
-
Câu ước Với WISH - Ngữ Pháp Tiếng Anh | Đề Thi Việt