Cấu Trúc 与(yǔ) 其(qí) …… 不(bù) 如(rú) … - Tiếng Hoa Hằng Ngày

1. 与其浪费时间,不如做些有意义的事。 1. Yǔ qí làng fèi shí jiān , bù rú zuò xiē yǒu yì yì de shì 。 1. Thà làm một số việc có ý nghĩa, còn hơn lãng phí thời gian.

Từ mới.

浪费 làng fèi có nghĩa là lãng phí.

时间 shí jiān có nghĩa là thời gian.

意义 yì yì có nghĩa là ý nghĩa.

事shì,事情 shì qíng có nghĩa là việc, sự việc.

2. 与其说是别人让你痛苦,不如说自己的修养不够。 2. Yǔ qí shuō shì bié rén ràng nǐ tòng kǔ bù rú shuō zì jǐ de xiū yǎng bú gòu 2. Thà nói tu dưỡng của bản thân còn khiếm khuyết, hơn là nói người khác làm mình đau khổ.

Từ mới.

别人 bié rén có nghĩa là người khác.

痛苦 tòng kǔ có nghĩa là đau khổ.

自己 zì jǐ có nghĩa là bản thân, mình.

修养 xiū yǎng có nghĩa là tu dưỡng.

3. 与其沉浸在过去,不如规划好将来。 3. Yǔ qí chén jìn zài guò qù , bù rú guī huà hǎo jiāng lái 。 3. Thà qui hoạch tốt tương lai, còn hơn chìm đắm trong quá khứ.

Từ mới.

沉浸 chén jìn có nghĩa là chìm đắm, say sưa.

过去 guò qù có nghĩa là đã qua, quá khứ.

规划 guī huà có nghĩa là qui hoạch.

Xem thêm: Cấu trúc 是(shì) … … 吗(ma)

将来 jiāng lái có nghĩa là tương lai.

4. 与其等待好运,不如创造机遇。 4. Yǔ qí děng dài hǎo yùn , bù rú chuàng zào jī yù 。 4. Thà sáng tạo cơ hội, còn hơn chờ đợi vận may.

Từ mới.

等待 děng dài có nghĩa là chờ đợi, đợi chờ.

好运 hǎo yùn có nghĩa là vận may, may mắn.

创造 chuàng zào có nghĩa là sáng tạo.

机遇 jī yù có nghĩa là cơ hội.

********************************** Chúc các bạn học vui!

Từ khóa » Có Còn Hơn Không Tiếng Trung Là Gì