Nghe có vẻ lủng củng nhưng không phải thế. That may seem roundabout, but it's not. ... Những sự thay thế như vậy cũng có thể dẫn đến những đoạn văn lủng củng.
Xem chi tiết »
lủng củng = noun dissension; disagreement danh từ. dissension; disagreement.
Xem chi tiết »
Từ điển Việt Anh - VNE. · lủng · lủng bủng · lủng củng · lủng lẳng · lủng liểng · lủng củng nội bộ · lủng ca lủng củng · lủng cà lủng củng.
Xem chi tiết »
- 1. Lỉnh kỉnh, lộn xộn, thiếu trật tự ngăn nắp: Đồ đạc lủng củng. 2. Túc tắc, thiếu mạch lạc trong viết văn, diễn đạt ý: Văn viết lủng củng. 3. Thiếu hoà thuận ...
Xem chi tiết »
No information is available for this page. · Learn why
Xem chi tiết »
Sentence patterns related to "lủng củng" ; The Leaky Cauldron. 2. bị ở ngực, có lẽ lủng phổi. ; Chest, maybe lung shot. 3. Có 1 sợi dây treo lủng lẳng ở đằng sau. Missing: câu | Must include: câu
Xem chi tiết »
Cho mình hỏi là "lủng củng" tiếng anh nói thế nào? Xin cảm ơn nhiều nhà. Written by Guest 6 years ago.
Xem chi tiết »
Tính từ · (đồ đạc) lộn xộn, không có trật tự, ngăn nắp, dễ đụng chạm vào nhau · (câu văn) trúc trắc, không mạch lạc, các ý không ăn nhập với nhau làm cho khó hiểu.
Xem chi tiết »
Bạn nên học cách hành văn sao cho ngắn gọn, đủ ý và dễ hiểu, tránh tình trạng viết câu văn dài lủng củng và tối ý. Sau đây là 4 bước quan trọng để xây dựng được ...
Xem chi tiết »
Khớp với kết quả tìm kiếm: lủng củng Định nghĩa, lủng củng dịch, lủng củng giải thích, là gì lủng củng, Giải thích:@lủng củng * noun – dissension; disagreement.
Xem chi tiết »
Trước hết phải chú ý phân môn Tiếng Việt, và khi học Tiếng Việt phải chú ý thực hành và thực hành từ những bài tập đơn giản đến những bài tập phức tạp. Chú ý ...
Xem chi tiết »
2. Viết câu lủng củng và thiếu mạch lạc. Cách suy nghĩ giống tiếng Việt hoặc theo chữ (word-by-word) là nguyên nhân dẫn tới lỗi sai này. Một câu văn hoàn chỉnh ...
Xem chi tiết »
1 Mar 2017 · Kết quả, thứ tôi viết ra chỉ là những câu văn chắp vá, ngây ngô, ... sư nào muốn trả lời email xin học bổng mà câu cú lủng củng khó hiểu.
Xem chi tiết »
tt. Gồ-ghề, đụng-chạm, mắc-míu: Đồ-đạc lủng-củng // (B) Luộm-thuộm, rắc-rối, không êm xuôi: Câu chuyện lủng-củng, câu văn lủng-củng, nội-bộ lủng-củng. · 1. Lỉnh ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Câu Văn Lủng Củng Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề câu văn lủng củng tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu