Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Encourage" | HiNative
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
- Đăng ký
- Đăng nhập
Ý nghĩa của "Encourage" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q: encourage có nghĩa là gì? A: It means give comfort or support to someone(Significa dar consuelo o apoyo a alguien?!) Xem thêm câu trả lời Q: encourage có nghĩa là gì? A: It means to uplift someone to do better :-) Xem thêm câu trả lời Q: encourage có nghĩa là gì? A: To attempt to get someone to do something. John encouraged Jason to sign up for the football tournament. Xem thêm câu trả lời Q: encourage có nghĩa là gì? A: to talk or behave in a way that gives someone confidence to do something Xem thêm câu trả lời Q: encourage có nghĩa là gì? A: animar Xem thêm câu trả lờiCâu ví dụ sử dụng "Encourage"
Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với encourage . A: My parents encouraged me to play football, but I preferred the piano.I highly encourage you to take your pills, they will help you get better. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với encourage. A: Encourage usually means to support somebody, and give them confidence to do something.My mum encouraged me to study hard. He encouraged me to start my own business.Sometimes it means ask somebody to do something. I encouraged the dog to come to me by giving him dog biscuits. (persuade)As a noun:My brother gave me a lot of encouragement. He supported me and told me I could do it. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với encourage. A: I will 'encourage' you to go and do further education.'You're not really encouraging me to help you!' Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với encourage . A: You're encouraged to eat healthilyYour friends encouraged you to joinYou were full of encouragement because of...Thats all i could think of ^^ Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với encourage. A: "I encourage you to apply for the job because you might not get an opportunity like this one again!""The player's were encouraged by the crowd's response.""My parents have always been really encouraging. They are the reason why I try my best in school.""She didn't want to face the consequences but he encouraged her to do the right thing and share the truth." "We need a lot of volunteers so everyone is encouraged to sign up!""I encourage you to relook over the offer.""I encourage you to tour the university as many of our students claim the campus is what changed their opinions about us.""The government must encourage small businesses."- I hope these helped! Xem thêm câu trả lờiTừ giống với "Encourage" và sự khác biệt giữa chúng
Q: Đâu là sự khác biệt giữa encourage và raise ? A: Encourage means to give positive feedback. Raise means to lift. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa encourage và spur ? A: To encourage is to support someone’s own drive and ambition.To spur is to nudge or push—to be the force that causes action. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa encourage và inspire ? A: Encourage is like someone/ something gives you the support to do something. For example: She encouraged me to do that. Inspire is like something/ someone gives you an idea to do something. For example: she inspired me to do that. I hope you get it bc I'm not good at explaining Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa encourage và motivate ? A: 'Encourage' means to give support, confidence or hope to someone, or to persuade them to do something by giving them counsel, support or advice.Example: The teacher encouraged his students to attempt the extensive questions for homework by reassuring them they already knew the answers.To 'motivate' means to give someone a reason to do something, or a reason to be interested in something. Often 'motivate' and 'encourage' appear near each other, as it is easy for people to become motivated after receiving support and guidance from people they respect.Example: She was motivated to do well in year 12 because of the encouragement she received from her parents and teachers.I hope that makes sense. Xem thêm câu trả lờiBản dịch của"Encourage"
Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? encourage, encouraging A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? encourage A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? encourage A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? encourage A: support Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? encourage A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lờiNhững câu hỏi khác về "Encourage"
Q: Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm encourage. A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm encourage. A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: They encouraged me. cái này nghe có tự nhiên không? A: Fluent Xem thêm câu trả lời Q: encourage A: exampleThe coach always takes time to compliment all the members of the team before a game in order to encourage them. Xem thêm câu trả lời Q: 1. You encourage me.2. I am encouraged by you. cái này nghe có tự nhiên không? A: well are you saying you encourage me to be better in lifeor im incouraged by you to do better things with my life! Xem thêm câu trả lờiÝ nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
be inspire motivate raise spurLatest words
Jump Sattva explore 覚える school radical artist discern true KH 帯 enhance 吸う favorite 記す Guten 助け合える paz 混じる edgeencourage
encount encounted encounter encounterd Encountered Encountering Encounters encounting encountry encourag encouraged encouragem encouragemens encouragement Encouragements encourager Encouragers Encourages encourageth EncouragezHiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất- Hiển thị thêm
- Hi my aunt(from my mom’s side) in Vietnam has cancer. I’m not able to go to Vietnam so I want to ...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Just because I’m not doing well, doesn’t mean I’m not t...
- Trên chợ chỉ thấy bóng người đi lại và thì thào. 请问上面这句话有什么不对?怎么修改?
- Từ này dám ôm có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? you are beautiful
- Hiển thị thêm
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Pak choy ( 小白菜)
- この文章をベトナム語で翻訳して欲しいです。 優勝したのは、東京の選手で警視庁の職員です。
- Đâu là sự khác biệt giữa biểu diễn và trình diễn ?
- Từ này Stay humble có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? 자위(딸딸이)
- Từ này ㅗㅑ có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? (叔母のお見舞いに行ったとき)病院が寒かったので、少し...
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
- HiNative
- E
- Encourage
Từ khóa » Công Thức Encourage
-
Cấu Trúc Encourage: [Cách Dùng, Ví Dụ&Bài Tập Chi Tiết]
-
Cấu Trúc Encourage Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất - Step Up English
-
Encourage Là Gì? Cấu Trúc Encourage To V Cần Nhớ - Fast English
-
Cấu Trúc Encourage Trong Tiếng Anh - Cách Dùng Và Bài Tập Có đáp án
-
Common English Sentence Structures - Encourage (2)
-
Cấu Trúc Encourage Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Encourage - Cách Dùng Và Bài Tập Có đáp án Chi Tiết
-
Encourage Verb - Verb + Ing Hay To + Verb
-
Encourage Là Gì? Cấu Trúc Encourage To V Cần Nhớ - Trùm Tin Tức
-
Các động Từ : Allow, Advise,... - Lớp Toeic Thầy Long | Facebook
-
Encourage đi Với Giới Từ Gì - Thu Trang
-
Cách Dùng Cấu Trúc Encourage Trong Tiếng Anh - Pantado
-
Khi Nào Dùng To-V, Khi Nào Dùng V-ing