Cây Cát đằng đứng - Vườn Cảnh
Trang chủ » Cây Cát đằng đứng » Cây Cát đằng đứng - Vườn Cảnh
Có thể bạn quan tâm
Menu Skip to content
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Cây cảnh
- Cây Agao to
- Cây Anh đào
- Cây Anh đào đôi
- Cây Anh đào Nhật Bản
- Cây Ánh hồng (Lá tỏi, Dây tỏi)
- Cây Ắc ó
- Cây Ấm kiếm
- Cây Ba đậu nam (Dầu mè)
- Cây Bã đậu (Vông đồng)
- Cây Bạc lan (Lan bạc lan)
- Cây Bạc thau tím (Thảo bạc gân, Cát đằng lá lớn)
- Cây Bạch câu (Tuyết mai, Thạch hộc, Lan bạch câu, Lan tuyết mai, Lan thạch hộc)
- Cây Bạch đàn (Khuynh diệp lá dài)
- Cây Bạch đàn trắng (Khuynh diệp mùi)
- Cây Bạch đồng nữ (Ngọc nữ thơm)
- Cây Bạch hoàng (Lan bạch hoàng)
- Cây Bạch mã hoàng tử
- Cây Bạch phụ tử (San hô)
- Cây Bạch phượng (Lan bạch phượng)
- Cây Bạch trinh (Náng tây)
- Cây Bạch trinh biển
- Cây Bạch trinh xẻ
- Cây Bách nhật (Cúc bách nhật, Nở ngày)
- Cây Bách tán (Tùng, Tùng bách tán)
- Cây Bách tán xa mu
- Cây Bán hạ đỏ (Môn đỏ cọng, Thiên niên kiện đỏ)
- Cây Bán hạ vằn
- Cây Bán tự cảnh (Thu hải đường gấm)
- Cây Bao báp
- Cây Báo hỉ (Lan báo hỉ)
- Cây Bàng
- Cây Bàng Đài Loan
- Cây Bàng vuông
- Cây Bằng lăng cườm (Bằng lăng ổi)
- Cây Bằng lăng nước (Bằng lăng tím)
- Cây Bằng lăng trung (Bằng lăng lùn, Bằng lăng lá nhỏ)
- Cây Bằng phi (Bạch thị)
- Cây Bâng khuâng (Ngọc hân, Hương dạ thảo)
- Cây Bèo cái
- Cây Bèo cám (Bèo tấm)
- Cây Bèo hoa dâu
- Cây Bèo Nhật Bản (Lục bình, Bèo tây)
- Cây Bí đặc (Xúc xích)
- Cây Bích ngọc (Lan bích ngọc)
- Cây Bìm bìm (Bìm bìm cảnh, Bìm bìm Hy lạp)
- Cây Bìm bìm horsfall
- Cây Bìm bìm biếc (Bìm bìm tía)
- Cây Bìm bìm khói
- Cây Bìm bìm lam
- Cây Bìm bìm tím (Bìm bìm đỏ lam)
- Cây Bình linh
- Cây Bình linh cánh
- Cây Bình linh ngũ trảo (Ngũ trảo, Ngũ trảo có răng)
- Cây Bình vôi
- Cây Bò cạp (Khô mộc, Huyết nhung, Lan bò cạp, Lan khô mộc, Lan huyết nhung)
- Cây Bò cạp nước (Osaka, Muồng hoàng yến, Muồng hoàng hậu, Bò cạp vàng)
- Cây Bóng nước (Nắc nẻ, Móc tai, Hoa nắc nẻ, Hoa móng tay)
- Cây Bóng nước đỏ (Mai địa thảo)
- Cây Bòng bong leo
- Cây Bòng bong Nhật
- Cây Bỏng nẻ (Bỏng nổ, Mãn thiên hương, Bạch tuyết mai)
- Cây Bỏng nẻ tím (Hồng tuyết mai, Cẩm tú mai)
- Cây Bồ hòn (Bòn hòn)
- Cây Bồ kết tây
- Cây Bông tai (Ngô thi)
- Cây Bông xanh
- Cây Bơ
- Cây Bù cu đốm (Hồng tuyết diệp)
- Cây Buồm đỏ (Hồng môn, Vĩ hoa tròn)
- Cây Buồm trắng (Bạch phiến, Bạch diệp, Hoàng cung)
- Cây Bụp (Râm bụp, Bông cẩn, Dâm bụt, Râm bụt, Bông bụt)
- Cây Bụp hồng cận (Râm bụt kép)
- Cây Bụp kín (Râm bụt hoa nhỏ, Cây hoa tai)
- Cây Bụp rìa (Râm bụp xẻ, Râm bụt cánh xẻ)
- Cây Bụt mọc
- Cây Bứa (Bứa nhà)
- Cây Bưởi
- Cây Bưởi bung (Bí bái)
- Cây Bướm bạc
- Cây Bướm đêm
- Cây Bướm hồng
- Cây Bướm Phi (Bướm bạc Philippin)
- Cây Bướm trắng (Lan bướm trắng)
- Cây Bướm vàng
- Cây Cam thảo dây (Dây chi chi)
- Cây Cao cẳng Nhật (Mạch môn)
- Cây Cao cẳng vằn (Cao cẳng sọc, Mạch môn cảnh)
- Cây Cao su
- Cây Cau (Cau ăn trầu, Cau ta)
- Cây Cau bụi (Cau đuôi phượng)
- Cây Cau chuột (Cau bụi cảnh)
- Cây Cau chuột vuông
- Cây Cau diệp (Chu dính lan tím, Lan cau diệp)
- Cây Cau đỏ bẹ (Cau kiểng đỏ, Cau cảnh đỏ)
- Cây Cau đuôi chồn
- Cây Cau lá rộng (Cau cảnh, Cau mây)
- Cây Cau sâm panh (Cau Champagne)
- Cây Cau trắng (Cau bụng)
- Cây Cau trúc (Cau Hawaii)
- Cây Cau tua
- Cây Cau vàng (Cau đẻ, Cau cảnh vàng, Cau kiểng vàng)
- Cây Cau vua
- Cây Cánh phượng (Lá rải bàn, Ngân hoa)
- Cây Cát anh
- Cây Cát đằng (Dây bông xanh)
- Cây Cát đằng cánh
- Cây Cát đằng đứng
- Cây Cát đằng thon
- Cây Cát lan(Lan hoàng hậu)
- Cây Cà cảnh
- Cây Cà chua cảnh (Tô mách chim, Cà chua)
- Cây Cà chua trứng
- Cây Cà dược cảnh (Đại cà dược)
- Cây Cà đỏ
- Cây Cà độc dược
- Cây Cà hoa (Hoa muống, Hoa dạ yến thảo)
- Cây Cà ớt (Cà sơ ri)
- Cây Cà vú
- Cây Càng cua cảnh
- Cây Cành giao (San hô xanh, Xương khô)
- Cây Căm xe
- Cây Cẳng gà (Cỏ seo gà Hy Lạp)
- Cây Cầm mộc (Sung tây)
- Cây Cẩm báo (Lan cẩm báo)
- Cây Cẩm chướng (Cẩm chướng thơm)
- Cây Cẩm chướng nhung (Cẩm chướng chùm)
- Cây Cẩm chướng tàu (Cẩm chướng gấm)
- Cây Cẩm cù (Hoa sao)
- Cây Cẩm cù nhiều hoa
- Cây Cẩm ngũ hổ (Lan lá gấm, Lan cẩm ngũ hổ)
- Cây Cẩm nhung (Lan cẩm nhung)
- Cây Cẩm thị
- Cây Cần thăng (Đa đa)
- Cây Cẩu tích (Kim mao cẩu tích, Lông cu li)
- Cây Chanh
- Cây Chanh ốc
- Cây Chay
- Cây Chà là (Phượng vũ, Chà là cảnh, Chà là nam, Cau nga mi)
- Cây Chà là bụi
- Cây Chà là miên
- Cây Chà là núi (Muồng muồng)
- Cây Chân chim
- Cây Chân chim tám lá (Ngũ gia bì)
- Cây Chân chim vằn (Ngũ gia bì vằn, Ngũ gia bì lá bạc)
- Cây Chân rết
- Cây Chập choại (Bạch mi)
- Cây Chỉ thiên ngọn
- Cây Chiêu liêu
- Cây Chìa vôi (Bạch liễm)
- Cây Chóc gai (Ráy gai)
- Cây Chòi mòi
- Cây Chòi mòi tía
- Cây Chuối cảnh
- Cây Chuối đỏ
- Cây Chuối hoa
- Cây Chuối hoa cảnh (Ngải hoa, Chuối huệ, Huệ chuối)
- Cây Chuối hồng
- Cây Chuối pháo (Mỏ phượng)
- Cây Chuối pháo đứng
- Cây Chuối pháo rũ
- Cây Chuối rẻ quạt
- Cây Chuối sen
- Cây Chuỗi ngọc (Dâm xanh, Thanh quan)
- Cây Chuỗi ngọc Thái
- Cây Chùm bao trứng (Dây mát, Chanh dây)
- Cây Chùm ngây
- Cây Chùm ruột
- Cây Chùm ớt (Dây rạng đông, Hoa chùm ớt)
- Cây Chưng bàu
- Cây Cọ cảnh
- Cây Cọ dầu
- Cây Cọ đỏ (Kè đỏ, Cọ, Tro, Lá gồi, Lá nón, Kè)
- Cây Cọ Mỹ
- Cây Cọ quạt (Kè quạt)
- Cây Cọ tàu (Kè đen, Kè tàu, Cọ Trung Quốc)
- Cây Cọc rào (Cọc rào nhọn hoắt)
- Cây Cò ke
- Cỏ đậu (Cúc đậu, Đậu phộng cảnh)
- Cỏ lá gừng
- Cỏ lông heo
- Cỏ may mắn
- Cỏ nến
- Cỏ nhung
- Cỏ 4 lá
- Cỏ roi ngựa thơm
- Cỏ seo gà (Cỏ luồng)
- Cỏ tiềm liên (Rong lá ngò)
- Cây Cóc
- Cây Cóc rừng
- Cây Cô ca cảnh (Cô ca)
- Cây Cô ca hoa vàng
- Cây Cô nốc (Cô nốc lá rộng)
- Cây Cô tòng (Đuôi lươn, Lá màu)
- Cây Côm
- Cây Côm nước
- Cây Còng nước
- Cây Cù mạch
- Cây Cuống vàng
- Cây Cúc bất tuyệt (Cúc bất tử)
- Cây Cúc cánh mối
- Cây Cúc cánh vàng
- Cây Cúc chuồn (Cốt mốt vàng, Chuồn chuồn vàng)
- Cây Cúc chuồn hồng (Sao nhái hồng)
- Cây Cúc chuồn nhái (Sao nhái, Cúc ngũ sắc)
- Cây Cúc chuồn đỏ (Cốt mốt đỏ, Sao nhái đỏ)
- Cây Cúc chùy (Chùy cúc sáng)
- Cây Cúc dại (Cúc bò)
- Cây Cúc di nha (Di nha, Hoa cánh giấy, Cúc lá nhám)
- Cây Cúc duyên (Cúc nghệ nâu, Duyên cúc nhuộm)
- Cây Cúc duyên đơn (Cúc nghệ lá thon, Duyên cúc)
- Cây Cúc đại đóa
- Cây Cúc đồng tiền
- Cây Cúc gót (Cúc mặt trời)
- Cây Cúc hôi tím (Bù xít, Cứt lợn cảnh, Cứt heo kiểng)
- Cây Cúc hoàng phấn (Hoàng cam phong)
- Cây Cúc kim tiền (Hoa xu xi)
- Cây Cúc lạc (Hoa mật đẹp)
- Cây Cúc mốc (Nguyệt bạch)
- Cây Cúc phất trần
- Cây Cúc sợi tím (Tâm nhầy)
- Cây Cúc tần ô (Rau cúc, Cải cúc)
- Cây Cúc tím (Cúc thúy, Hoa thúy)
- Cây Cúc trắng (Cúc hoa trắng, Bạch cúc, Cúc hoa)
- Cây Cúc vạn diệp (Dương kỳ thảo)
- Cây Cúc vạn thọ
- Cây Cúc vạn thọ lá nhỏ
- Cây Cúc vạn thọ lùn (Cúc vạn thọ Pháp)
- Cây Cúc vàng (Kim cúc, Cúc hoa vàng, Cúc pha lê)
- Cây Cúc vàng nhỏ (Cúc mâm xôi)
- Cây Cúc yên bạch (Cỏ lào trắng, Yên bạch lá kim)
- Cây Cùm rụm (Bùm sụm)
- Cây Cùm rụm nhọn
- Cây Cùm rụm răng
- Cây Củ khởi (Rau củ khởi)
- Cây Cung điện đỏ (Bao thanh thiên)
- Cây Cung điện vàng
- Cây Cụm rìa (Tuyết mai, Măng rô)
- Cây Cườm rắn (Trạch quạch)
- Cây Cườm thị
- Cây Cửu lý hương
- Cây Cứt mọt (Thàn mát đen)
- Cây Da
- Cây Da vú bò
- Cây Dạ hợp nhỏ (Dạ hợp, Hoa trứng gà)
- Cây Dạ hương (Dạ lý hương)
- Cây Dành dành
- Cây Dành dành vàng (Mẫu đơn)
- Cây Dành dành vôi
- Cây Dâu tằm
- Cây Dây giun (Sử quân tử, Hoa giun)
- Cây Dây kim đồng
- Cây Dây tơ hồng (Liêm hồ đằng)
- Cây Dầu con rái (Dầu rái, Dầu nước)
- Cây Dầu lai vải
- Cây Dền cảnh (Dệu cảnh)
- Cây Dền đuôi chồn
- Cây Dền đuôi chồn cong (Dền đuôi ngắn)
- Cây Dền lửa
- Cây Dệu bò vằn (Cẩm thạch)
- Cây Diệp long
- Cây Diệp long nhọn
- Cây Dong cảnh
- Cây Dong tía
- Cây Dong tím
- Cây Dong vằn (Huỳnh tinh bớt)
- Cây Duối ô rô (Ruối ô rô)
- Cây Dưa gang tây (Chùm bao dưa)
- Cây Dứa bắc bộ
- Cây Dứa cảnh
- Cây Dứa cảnh bó lửa (Khóm rằn)
- Cây Dứa cảnh lệ
- Cây Dứa dại cảnh
- Cây Dứa dại cỏ
- Cây Dứa dẹt đỏ
- Cây Dứa dẹt tím
- Cây Dứa gai hồng
- Cây Dứa hường tâm
- Cây Dứa lá nhăn (Thơm dúm)
- Cây Dứa lẵng la
- Cây Dứa lửa
- Cây Dứa lửa gươm
- Cây Dứa mẫu tử
- Cây Dứa mẫu tử vằn
- Cây Dứa Mỹ lá cứng
- Cây Dứa Mỹ sinh con
- Cây Dứa nến đỏ (Cây Không khí)
- Cây Dứa sen (Phong lộc hoa)
- Cây Dứa sen huyết
- Cây Dứa thơm
- Cây Dứa trổ
- Cây Dừa
- Cây Dừa cạn (Hải đăng, Bông dừa)
- Cây Dừa rũ
- Cây Đa
- Cây Đa búp đỏ (Đa cao su)
- Cây Đa đàn
- Cây Đa gao (Đa chai)
- Cây Đa lông
- Cây Đa tía
- Cây Đại (Sứ đại, Sứ cùi)
- Cây Đại lá tù (Sứ lá tù)
- Cây Đại phát tài
- Cây Đại phú gia (Đại phú)
- Cây Đào (Hoa đào)
- Cây Đào đậu (Sát thử đốm)
- Cây Đào tiên
- Cây Đạt phước
- Cây Đậu biếc
- Cây Đậu chiều
- Cây Đậu khấu lửa
- Cây Đậu thơm (Hương đậu)
- Cây Đăng tiêu
- Cây Đăng tiêu hoa to
- Cây Đề (Bồ đề)
- Cây Đề lâm vồ (Lâm vồ)
- Cây Điệp phèo heo (Điệp tai bèo)
- Cây Điều (Đào lộn hột)
- Cây Điều nhuộm (Siêm phụng)
- Cây Đinh lăng (Gỏi cá)
- Cây Đinh lăng đĩa
- Cây Đinh lăng lá nhỏ (Đinh lăng ráng)
- Cây Đinh lăng lá tròn
- Cây Đinh lăng răng
- Cây Đinh lăng trổ
- Cây Đoản kiếm (Lan kiếm, Lan đoản kiếm)
- Cây Đông hầu (Đông hầu vàng, Hoa dừa vàng, Dừa vàng)
- Cây Đỗ quyên
- Cây Đỗ quyên mũi
- Cây Đỗ quyên Vân Nam
- Cây Đỗ quyên xinh
- Cây Đơn tướng quân (Đơn lá đỏ, Dị liễu, Mặt quỉ)
- Cây Đuôi cáo (Lan đuôi cáo)
- Cây Đuôi chồn(Tùng đuôi chồn)
- Cây Đuôi công (Đuôi công hoa trắng, Bạch hoa xà)
- Cây Đuôi công hoa xanh (Đuôi công xanh)
- Cây Đuôi công hồng (Đuôi công hoa đỏ, Xích hoa xà)
- Cây Đuôi sam (Trôm hoe, Bím tóc)
- Cây Đùng đình (Móc cổng chào, Đủng đỉnh)
- Cây Đùng đình đơn (Đủng đỉnh đơn)
- Cây Đũa bếp (Mai cánh lõm, Roi tía)
- Cây Gai kim bóng (Gai kim vàng, Kim vàng)
- Cây Găng tu hú
- Cây Găng tu hú đông
- Cây Gáo trắng
- Cây Gáo tròn
- Cây Gia cốp (Ngọc long)
- Cây Giang tâm (Xương rồng bà, Xương rồng năm cạnh, Giáng lâm)
- Cây Giáng hương
- Cây Giáng hương hồng nhạn (Lan giáng hương hồng nhạn, Lan quế)
- Cây Giáng hương nhiều hoa (Lan giáng hương nhiều hoa)
- Cây Giáng xuân (Lan giáng hương, Lan giáng xuân)
- Cây Giả hạc (Phi điệp, Lan giả hạc, Lan phi điệp)
- Cây Gòn (Bông gòn)
- Cây Gõ dầu
- Cây Gõ đỏ (Cà te)
- Cây Gõ mật
- Cây Gõ ninh
- Cây Guồi tây
- Cây Gừa
- Cây Hạ lan (Sen đất)
- Cây Hạc đính (Lan hạc đính)
- Cây Hạc đính trắng (Lan hạc đính trắng)
- Cây Hạc đính vàng (Lan hạc đính vàng)
- Cây Hạt bí nhỏ (Mộc tiền)
- Cây Hải châu (Hải phù dung)
- Cây Hải đường
- Cây Hàm cọp (Thiên hài)
- Cây Hắc kiệt
- Cây Hèo (Lụi nhỏ, hèo nhỏ)
- Cây Hèo bắc (Lụi, Mật cật)
- Cây Hoa bươm bướm (Hoa bướm, Păng xê)
- Cây Hoa cát tường
- Cây Hoa chân chim (Hoa la lét, Tai thỏ, Phi yến)
- Cây Hoa chông
- Cây Hoa diễn (Xác pháo, Hoa xác pháo)
- Cây Hoa giấy (Móc diều, Bông giấy)
- Cây Hoa hiên (Kim châm, Huyên thảo)
- Cây Hoa hiên thơm
- Cây Hoa hồng
- Cây Hoa kèn (Hoa kèn thơm)
- Cây Hoa kèn lớn
- Cây Hoa mật
- Cây Hoa phấn (Bông phấn, Sâm ớt)
- Cây Hoa plốc (Lốc, Phốc, Plốc)
- Cây Hoa tím
- Cây Hoàng hạc lớn (Lan thanh đạm đơn, Lan hoàng hạc lớn)
- Cây Hoàng lan (Ngọc lan ta)
- Cây Hoàng linh (Lim vàng)
- Cây Hoàng phi hạc (Hoàng thảo, Lan hoàng phi hạc, Lan Hoàng thảo)
- Cây Hoàng thảo bạch nhãn (Lan hoàng thảo bạch nhãn)
- Cây Hoàng thảo hoa vàng (Ngọc vạn vàng, Lan hoàng thảo hoa vàng, Lan ngọc vạn vàng)
- Cây Hoàng thảo ngọc thạch (Ngọc vạn pha lê, Lan hoàng thảo ngọc thạch, Lan ngọc vạn pha lê)
- Cây Hoàng thảo thân gãy (Hồng câu, Lan hoàng thảo thân gãy, Lan hồng câu)
- Cây Hoàng thảo tiểu hộc (Lan hoàng thảo tiểu hộc)
- Cây Hoàng thảo xoắn (Lan hoàng thảo xoắn)
- Cây Hoàng yến (Lan hoàng yến)
- Cây Hỏa hoàng
- Cây Họa mi (Lan họa mi)
- Cây Hòn ngọc Viễn Đông (Hồng ngọc)
- Cây Hóp (Tre ven)
- Cây Hóp cần câu
- Cây Hòe
- Cây Hồ đằng hai màu (Dây chìa vôi đỏ)
- Cây Hồ đằng vuông (Chìa vôi vuông, Chìa vôi bốn góc, Hồ đằng bốn cánh)
- Cây Hồ điệp (Lan hồ điệp)
- Cây Hồ điệp Ấn (Lan hồ điệp Ấn)
- Cây Hổ vĩ xanh
- Cây Hồng anh
- Cây Hồng diệp môn (Trầu bà đế vương xanh)
- Cây Hồng hoàng (Lan hồng hoàng)
- Cây Hồng lan (Lan hồng lan)
- Cây Hồng leo (Tầm xuân, Hường nhiều hoa)
- Cây Hồng long ngọc
- Cây Hồng mai (Dầu lai lá đàn, Nhất chi mai)
- Cây Hồng tinh
- Cây Hồng tuyến (Lan nhài, Lan hồng tuyến)
- Cây Huệ
- Cây Huệ da cam (Lan quân tử)
- Cây Huệ đà một màu (Vân đa bắc, Lan huệ đà một màu, Lan vân đa bắc)
- Cây Huệ đà nhỏ (Vân đa trắng, Lan huệ đà nhỏ, Lan vân đa trắng)
- Cây Huệ đồng (Lan da báo, Lan râu rồng, Lan huệ đồng)
- Cây Huệ tây (Loa kèn trắng)
- Cây Huy hoàng
- Cây Huyền diệp (Hoàng nam)
- Cây Huyết dụ
- Cây Huyết dụ hẹp
- Cây Huyết hoa (Hoa quốc khánh)
- Cây Huỳnh anh (Dây huỳnh, Đai vàng, Quỳnh anh)
- Cây Huỳnh anh lá hẹp (Đai vàng lá hẹp)
- Cây Huỳnh đệ
- Cây Huỳnh liên (So đo bông vàng, Chuông vàng)
- Cây Huỳnh tinh kiểng
- Cây Huỳnh tinh rừng (Dong rừng)
- Cây Hướng dương (Hoa mặt trời)
- Cây Hướng dương dại (Sơn qùy biến diệp, Dã qùy)
- Cây Keo (Keo thơm)
- Cây Keo giậu (Keo giun)
- Cây Keo lá tràm (Tràm bông vàng)
- Cây Keo lá tròn (Mimosa)
- Cây Keo sơn
- Cây Keo tai tượng
- Cây Kè Ấn (Kè Ấn độ)
- Cây Kè bạc
- Cây Kè gai (Mật cật gai)
- Cây Kè to (Kè Nhật Bản, Mật cật to)
- Cây Kèo nèo
- Cây Khế
- Cây Khế tàu
- Cây Kiến cò (Bạch hạc)
- Cây Kiều hùng (Kiều hùng đầu đỏ)
- Cây Kiều hùng đỏ (Điệp lào, Kiều hùng chót lõm)
- Cây Kiều qùy
- Cây Kim anh
- Cây Kim điệp (Lan kim điệp)
- Cây Kim đồng
- Cây Kim ngân hoa (Kim ngân, Dây kim ngân, Dây nhẫn đông)
- Cây Kim phát tài (Kim tiền)
- Cây Kim phượng (Điệp ta, Điệp cúng)
- Cây Kim quít (Kim quýt, Kim quất, Trái keo)
- Cây Kim thất
- Cây Kim tước chi
- Cây Lá buông
- Cây Lá buông đỏ (Lá buông ấn, Lá buông to)
- Cây Lá gấm
- Cây Lá lược (Vi lân lá dẹp)
- Cây Lá măng (Măng leo, Măng bàn tay, Thủy tùng)
- Cây Lá măng lớn (Trúc thiên môn)
- Cây Lá móng (Móng tay nhuộm, Thuốc mọi lá lựu)
- Cây Lá ngựa vằn
- Cây Lá trắng (Bạch tạng)
- Cây Lác dù (Cói cảnh, Thủy trúc)
- Cây Lác giấy (Cói giấy)
- Cây Lạc tiên cảnh (Nhãn lồng lam)
- Cây Lài (Nhài)
- Cây Lài Mỹ (Cà hoa xanh)
- Cây Lài trâu (Ngọc bút, Bánh hỏi)
- Cây Lan bắp ngô (Lan ngọc điểm, Lan lưỡi bò, Lan tai trâu)
- Cây Lan bò lan (Lục thảo, Mẫu tử)
- Cây Lan cành giao (Vân lan)
- Cây Lan hài (Vệ hài Delenat)
- Cây Lan hài appleton
- Cây Lan hài lông (Tiên hài)
- Cây Lan hoàng lan
- Cây Lan huệ (Náng Trường Sơn, Huệ lớn)
- Cây Lan huệ mạng
- Cây Lan len rách (Nỉ lan)
- Cây Lan len tràng (Nỉ lan tràng)
- Cây Lan lọng cảnh
- Cây Lan nhện (Tri thù đỏ)
- Cây Lan nhện xanh
- Cây Lan nhiều bông
- Cây Lan sậy
- Cây Lan thanh đạm cỏ (Lan thanh đạm nhớt)
- Cây Lan thanh nga (Mỹ dung dạ hương)
- Cây Lan thanh ngọc (Mạc Lan)
- Cây Lan thủy tiên
- Cây Lan vũ nữ
- Cây Lan ý (Bạch môn)
- Cây Lava (Tiểu đình hồng)
- Cây Lay ơn (La dơn, Dơn)
- Cây Lâm nhung
- Cây Lâm nhung áo
- Cây Lâm nhung nhẵn
- Cây Lăn tăn
- Cây Lẻ bạn (Sò huyết, lão bạng)
- Cây Liên đài (Hoa đá, Thạch liên đài)
- Cây Liễu (Liễu rũ)
- Cây Liễu bách
- Cây Liễu hồng
- Cây Liễu sam
- Cây Liễu tường hoa đỏ
- Cây Lim sét (Lim xẹt)
- Cây Lis (Hoa lis, Li li, Hoa li li)
- Cây Lo bo (Hông)
- Cây Long não
- Cây Long nhãn kim điệp (Lan long nhãn kim điệp)
- Cây Long tu (Lan long tu)
- Cây Long thủ (Cửu long nhả ngọc)
- Cây Long thủ vàng (Rồng nhả ngọc, Rồng vàng)
- Cây Lòng mang lá phong
- Cây Lòng mang lá xẻ
- Cây Lõi thọ
- Cây Lọ nồi (Đại phong tử, Chùm bao lớn)
- Cây Lô hội (Nha đam)
- Cây Lô hội đá vằn
- Cây Lỗ bình cảnh
- Cây Lỗ danh (Mù mắt)
- Cây Lộc vừng (Chiếc)
- Cây Lộc vừng đỏ (Tim lang)
- Cây Lộc vừng nhỏ
- Cây Lồng đèn (Ngọc nữ, Tố nữ)
- Cây Luân lan trần
- Cây Luân lan vàng
- Cây Lục thảo cảnh (Cỏ lan chi)
- Cây Lược vàng
- Cây Lưỡi cọp (Hổ vĩ, Lưỡi cọp xanh)
- Cây Lưỡi cọp vằn (Hổ thiệt, Hổ vĩ vằn)
- Cây Lưỡi mèo
- Cây Lưu ly thảo
- Cây Lưu ly thảo núi cao
- Cây Lựu
- Cây Lý
- Cây Mã tiền (Củ chi)
- Cây Mã tiên bông
- Cây Mai chấm thủy (Mai chiếu thủy, Mai chấn thủy)
- Cây Mai chỉ thiên
- Cây Mai hoa đăng
- Cây Mai tứ qúy (Mai đỏ)
- Cây Mai vàng (Huỳnh mai, Mai)
- Cây Màn màn cảnh
- Cây Mãn đình hồng (Thục quỳ)
- Cây Mảnh cộng
- Cây Mào gà (Hoa mào gà)
- Cây Mào gà búa
- Cây Mào gà tua
- Cây Mạo đài trổ (Hổ nhĩ trắng)
- Cây Mận
- Cây Mận Bắc (Mận Trung Quốc)
- Cây Mẫu đơn (Hoa mẫu đơn)
- Cây Mẫu đơn thuốc
- Cây Mẫu tử trổ (Lục thảo trổ)
- Cây Mặc nưa
- Cây Mắc ó
- Cây Măng Tây
- Cây Me
- Cây Me keo (Me nước)
- Cây Minh ty hồng (Vạn lộc, Thịnh vượng)
- Cây Minh ty lá dài (Minh ty trắng, Minh ty trổ, Ngân hậu)
- Cây Minh ty sóng
- Cây Minh ty vằn (Minh ty rằn)
- Cây Mít
- Cây Móng bò sọc (Ban, Hoa ban)
- Cây Móng bò tím (Móng bò lan, Móng bò đỏ, Hoa ban tím)
- Cây Móng bò trắng (Hoa ban trắng)
- Cây Móng bò vàng (Hoa ban vàng)
- Cây Móng cọp xanh
- Cây Móng rồng (Dây công chúa)
- Cây Móng trâu (Cốt cắn, Củ khát nước)
- Cây Móng trâu cảnh (Ráng thận lân cao)
- Cây Mò cua (Sữa, Hoa sữa)
- Cây Mỏ két đỏ (Chuối mỏ két đỏ)
- Cây Mỏ két vàng (Mỏ két, Mỏ két lá dong, Chuối mỏ két vàng, Chuối mỏ két)
- Cây Mõm sói (Hoa mõm sói, Hoa mép dê)
- Cây Môn đốm (Môn lưỡng sắc)
- Cây Môn tai phật (Tai phật)
- Cây Môn trường sinh
- Cây Môn trường sinh đốm (Vạn niên thanh)
- Cây Môn trường sinh vạch
- Cây Mộc (Hoa mộc)
- Cây Mơ
- Cây Mù u trắng (Bạch mai)
- Cây Mua
- Cây Muồng đen
- Cây Muồng hoa đào (Muồng Java)
- Cây Muồng hoa vàng (Muồng vàng)
- Cây Muồng ngủ (Còng, Me tây)
- Cây Muồng trâu
- Cây Mười giờ (Hoa mười giờ, Tùng diệp)
- Cây Mười giờ lá (Rau sam)
- Cây Mười giờ lớn
- Cây My ê (Dây sừng dê, Dây my ê)
- Cây Na (Mãng cầu ta)
- Cây Nanh heo
- Cây Náng củ (Náng Moore)
- Cây Náng đế (Lan bình rượu)
- Cây Náng tía (Tỏi lơi tía)
- Cây Náng to
- Cây Náng trụ (Náng, Tỏi lơi, Đại tướng quân)
- Cây Nắp ấm
- Cây Ngà voi
- Cây Ngải tiên (Bạch điệp)
- Cây Ngân sơn
- Cây Ngâu (Ngâu ta)
- Cây Ngâu Tàu
- Cây Nghệ hương
- Cây Ngọc giá
- Cây Ngọc lan trắng (Ngọc lan, Sứ)
- Cây Ngọc lan vàng (Sứ vàng)
- Cây Ngọc minh châu (Dạ minh châu)
- Cây Ngọc ngân
- Cây Ngọc trâm
- Cây Ngọc trâm voi (Ngải hùm)
- Cây Ngót ngoẻo (Huệ lồng đèn)
- Cây Ngô đồng cảnh (Dầu lai có củ)
- Cây Nguyệt quới (Nhâm hôi, Nguyệt quế)
- Cây Ngũ phướng (Hoa tí ngọ)
- Cây Ngũ sắc (Thơm ổi, Bông ổi, Trâm ổi)
- Cây Ngũ sắc diệp (Săng xê, Cây lá ngũ sắc)
- Cây Ngũ tinh (Diễm châu)
- Cây Nhài leo (Nhài nhiều hoa, Lài nhiều hoa)
- Cây Nhàu
- Cây Nhãn
- Cây Nhạc ngựa
- Cây Nhất điểm hoàng (Lan nhất điểm hoàng)
- Cây Nhất điểm hồng (Lan nhất điểm hồng)
- Cây Nho
- Cây Nho biển (Bàng biển, Tra)
- Cây Nhót Tây (Sơn trà Nhật Bản)
- Cây Nhung hoa (Mắt nhung, Mắt nai)
- Cây Nữ trinh (Râm)
- Cây Ô môi (Muồng hồng lớn)
- Cây Ô rô gân vàng (Ô rô)
- Cây Ổ rồng
- Cây Ổ rồng tràng
- Cây Ổi
- Cây Ổi lùn (Ổi tàu, Ổi cảnh)
- Cây Ớt
- Cây Ớt Tàu
- Cây Ớt tròn cảnh
- Cây Phất dủ cảnh (Trúc Nhật)
- Cây Phất dụ (Phất dủ to, Trúc bách hợp)
- Cây Phất dụ hẹp (Bồng bồng, Phất dủ lá hẹp)
- Cây Phất dụ mảnh
- Cây Phất dụ rằn (Phất dủ rằn)
- Cây Phất dụ rồng (Huyết rồng, Phát tài núi)
- Cây Phất dụ thơm (Thiết mộc lan, Phất dủ thơm, Phát tài)
- Cây Phất dụ trúc (Trúc Nhật đốm)
- Cây Phất tài (Phất dủ Sander)
- Cây Phật thủ
- Cây Phi lao (Dương)
- Cây Phong ba
- Cây Phong huệ (Huệ đỏ, Tóc tiên hoa đỏ)
- Cây Phong huệ trắng (Tóc tiên trắng)
- Cây Phong huệ vàng (Tóc tiên vàng)
- Cây Phong lữ
- Cây Phong nữ
- Cây Phu lệ bò (Lá lệch đá, Thổ yên hoa)
- Cây Phù dung
- Cây Phú quý
- Cây Phúc lộc thọ (Phước lộc thọ)
- Cây Phượng hàm thư
- Cây Phượng vĩ (Phượng)
- Cây Phượng vĩ tím (Phượng tím, Phượng lam)
- Cây Pơ mu xanh (Tô hạp bách)
- Cây Quanh châu (Chân trâu)
- Cây Quả nổ
- Cây Quất (Tắc, Hạnh)
- Cây Quyển bá đứng
- Cây Quyển bá trường sinh (Quyển bá)
- Cây Quỳnh
- Cây Quỳnh đỏ (Quỳnh hoa đỏ)
- Cây Ram (Chò nhai)
- Cây Ráng gạc nai (Rau cần trôi)
- Cây Ráng gạc nai nổi
- Cây Ráng thận lân chẻ
- Cây Rau càng cua cảnh
- Cây Rau mác
- Cây Rau mác tròn
- Cây Ráy Mỹ leo (Trầu bà đế vương)
- Cây Ráy Mỹ xẻ (Trầu bà lá xẻ)
- Cây Ráy voi (Ráy)
- Cây Râu rồng (Thạch tùng vảy)
- Cây Râu rồng cảnh (Râu cây)
- Cây Râu rồng tua (Thạch tùng tua mực, Thạch tùng)
- Cây Rẻ quạt (Xạ can)
- Cây Rong đuôi chó
- Cây Rong đuôi chồn
- Cây Rù rì
- Cây Ruối (Duối)
- Cây Ruối gai (Duối gai)
- Cây Sa kê (Bánh mì)
- Cây Sa la (Đầu lân)
- Cây Sam
- Cây Sam đá
- Cây Sanh
- Cây Sao đen
- Cây Sao đỏ
- Cây Sao tím
- Cây Sàng ớt (Tô lu)
- Cây Sapôchê (Hồng xiêm)
- Cây Săng mã
- Cây Sắn vằn
- Cây Sâm cau
- Cây Sầm
- Cây Sấu
- Cây Sậy trổ
- Cây Sẹ đỏ (Riềng tía, Hạnh phúc)
- Cây Sẹ vòng (Chóc, Cát lồi)
- Cây Sen
- Cây Sen cạn
- Cây Sen đá chuỗi ngọc
- Cây Sen Hoàng hậu (Sen Amazôn, Súng nia)
- Cây Sến mủ (Sến cát)
- Cây Sếu (Trứng cá Úc)
- Cây Si (Da nhỏ)
- Cây Si đốm
- Cây So đo tím (Kèn tím)
- Cây So đũa
- Cây Sói
- Cây Sói nhẵn (Sói rừng)
- Cây Sò đo cam (Phượng hoàng đỏ, Hoa chuông đỏ, Hồng kỳ)
- Cây Son môi
- Cây Sổ bà
- Cây Sộp
- Cây Sơ ri
- Cây Sơn liễu
- Cây Sơn qùy lá tròn (Sơn qùy)
- Cây Sơn tần
- Cây Sơn trà
- Cây Sơn tuế (Thiên tuế Rumph)
- Cây Sung
- Cây Súng (Súng lam)
- Cây Súng chỉ (Súng vuông)
- Cây Súng đỏ
- Cây Súng trắng
- Cây Sứ Thái (Sứ sa mạc)
- Cây Sừng trâu
- Cây Tách (Gía tỵ giả)
- Cây Táo (Táo ta)
- Cây Tai đá
- Cây Tai nghé
- Cây Tai tượng (Tai tượng lá đỏ, Tai tượng trổ)
- Cây Tai tượng đuôi chồn
- Cây Tài lộc
- Cây Tay cùi (Xương rồng bà không gai)
- Cây Tếch (Giá tỵ)
- Cây Thạch thảo (Thạch thảo tím, Chiều tím)
- Cây Thạch thảo vàng
- Cây Thạch tùng dẹp
- Cây Thanh anh (Huệ tím)
- Cây Thanh cúc
- Cây Thanh hoàng (Lan thanh hoàng)
- Cây Thanh long (Tường liên)
- Cây Thanh táo
- Cây Thanh tâm
- Cây Thanh tú
- Cây Thanh tùng
- Cây Thài lài tía
- Cây Thài lài tím (Trai đỏ)
- Cây Thài lài vạch (Hồng trai)
- Cây Thái bình (Lan thái bình, Hoàng thảo thái bình, Lan hoàng thảo thái bình)
- Cây Thàn mát
- Cây Thằn lằn
- Cây Thần kỳ
- Cây Thận tử
- Cây Thiên điểu
- Cây Thiên lý (Dạ lý hương, Dây thiên lý)
- Cây Thiên tuế (Thiên tuế lược)
- Cây Thiên tuế chẻ
- Cây Thiên tuế tròn (Thiên tuế biển)
- Cây Thiền liền đẹp
- Cây Thị
- Cây Thoát bào lan
- Cây Thông ba lá
- Cây Thông đất (Thạch tùng nghiêng)
- Cây Thông hai lá (Thông nhựa, Thông)
- Cây Thông la hán (Lá hán tùng)
- Cây Thông thiên
- Cây Thông tre
- Cây Thông Úc
- Cây Thốt nốt
- Cây Thu hải đường Davis
- Cây Thu hải đường đá
- Cây Thu hải đường Handel
- Cây Thu hải đường lá thầu dầu
- Cây Thu hải đường sao
- Cây Thu hải đường trắng
- Cây Thu hải đường Trung Quốc
- Cây Thu hải đường trường sinh (Thu hải đường)
- Cây Thu hải đường vằn (Hoa anh thảo)
- Cây Thu hải đường xẻ
- Cây Thù lù cảnh
- Cây Thuốc bỏng (Sống đời)
- Cây Thuốc dấu
- Cây Thùa (Dứa Mỹ, Agao Mỹ)
- Cây Thùa lá hẹp (Dứa Mỹ nhỏ, Agao nhỏ, Dứa agao)
- Cây Thủy bồn thảo
- Cây Thủy cúc (Bách thủy tiên)
- Cây Thủy tiên
- Cây Thủy tiên mỡ gà (Lan thủy tiên mỡ gà)
- Cây Thủy xương bồ
- Cây Thủy xương bồ Nhật (Thạch xương bồ)
- Cây Thục địa gỗ (Thục địa)
- Cây Thùy ti liễu
- Cây Thược dược
- Cây Thượng cán (Ráy leo lá lớn)
- Cây Thượng cán xẻ (Ráy ngót)
- Cây Thượng nữ Hosseus
- Cây Thượng nữ lông
- Cây Thượng nữ Mann
- Cây Thừng mức (Lòng mức)
- Cây Thừng mức lông (Lòng mức lông)
- Cây Ti gôn (Hiếu nữ, Hoa ti gôn, Nho hoa)
- Cây Ti liễu
- Cây Tiêu dội (Tiêu long Java)
- Cây Tiêu long (Tiêu lốt)
- Cây Tía tô cảnh
- Cây Tía tô Tây
- Cây Tía tô tím
- Cây Tóc bạc (Trầu bà Thái)
- Cây Tóc thần (Tóc vệ nữ, Tóc thần vệ nữ)
- Cây Tóc thần đuôi
- Cây Tóc thần Philippin
- Cây Tóc tiên
- Cây Tô liên (Hàm chó, Tô liên vàng xanh)
- Cây Tô liên á (Tô liên Thái lan)
- Cây Tổ chim (Tổ điểu)
- Cây Trai tích lan
- Cây Trang Ấn
- Cây Trang đài
- Cây Trang đỏ (Đơn đỏ, Trang Thái, Trang lá nhuyễn)
- Cây Trang đỏ to (Đơn đỏ to, Trang Mỹ)
- Cây Trang hồng (Đơn hồng)
- Cây Trang leo
- Cây Trang tây
- Cây Trang trắng (Đơn trắng)
- Cây Trạc trìu (Dây chiều)
- Cây Trạng nguyên
- Cây Trạng nguyên nhỏ (Tiểu trạng)
- Cây Trái nấm
- Cây Trà (Chè)
- Cây Trà hàng rào (Trà rừng, Chè hàng rào, Chè tàu)
- Cây Trà mi (Trà hoa Nhật)
- Cây Tràm (Khuynh diệp)
- Cây Tràm liễu (Tràm bông đỏ)
- Cây Trâm mốc
- Cây Trâm sác (Hồng lộc)
- Cây Trâm sơ ri (Roi Ấn Độ)
- Cây Trầu bà
- Cây Trầu bà chân vịt
- Cây Trầu bà vàng
- Cây Trâu cổ (Sung thằn lằn, Dây thằn lằn)
- Cây Trẫy (Trúc bạch)
- Cây Trắc bách diệp (Trắc bá, Trắc bách)
- Cây Trắc xoắn (Trắc xoăn)
- Cây Tre mỡ
- Cây Tre diệp vĩ
- Cây Tre gai (Tre là ngà)
- Cây Tre trổ (Tre vàng sọc)
- Cây Trinh đằng ba mũi
- Cây Trôm (Trôm hôi)
- Cây Trúc cảnh (Trúc lùn)
- Cây Trúc cần câu
- Cây Trúc đào
- Cây Trúc đào kép (Trúc đào thơm)
- Cây Trúc đen
- Cây Trúc đùi gà (Tre ống điếu, Trúc bụng phật)
- Cây Trúc đũa
- Cây Trúc hóa long (Trúc vàng)
- Cây Trúc tiết
- Cây Trúc vuông
- Cây Trường
- Cây Trường anh
- Cây Trường anh nhí
- Cây Trường sinh lá tròn
- Cây Trường sinh nguyên (Ly tước)
- Cây Trường sinh ống (Trường sinh vằn)
- Cây Trường sinh rách (Trường sinh lá xẻ, Sừng hươu)
- Cây Trường sinh xuân
- Cây Trứng cá
- Cây Trứng gà (Lêkima)
- Cây Tu líp
- Cây Tú cầu (Hoa đĩa, Cẩm tú cầu)
- Cây Tục đoạn đuôi phượng (Lan tục đoạn đuôi phượng)
- Cây Tục đoạn Trung Quốc (Lan tục đoạn Trung Quốc)
- Cây Tuế Mỹ
- Cây Tung
- Cây Tùng có ngấn
- Cây Tùng Búp (Duyên tùng, Tùng bút)
- Cây Tùng mốc
- Cây Tùng xà (Bách xà, Ngọc tùng, Ngõa tùng)
- Cây Tút thiên nhọn
- Cây Tuyến nha
- Cây Tuyết sơn phi hồng(Tuyết sơn phi hồ, Ngọc phù dung)
- Cây Tường vi (Tử vi, Tử vi tàu, Bá tử kinh)
- Cây Tử tiêu (Hàm tiếu, Lan tiêu)
- Cây Vạn lượng (Trọng đũa, Cơm nguội răng)
- Cây Vạn niên tùng (Tùng la hán)
- Cây Vạn tuế
- Cây Vàng anh
- Cây Vàng anh lá to
- Cây Vàng bạc (Ngọc diệp, Vàng bạc trổ)
- Cây Vân môn (Vân môn trắng)
- Cây Vảy cá (Vảy rắn, Vảy rồng, Lan vảy cá, Lan vảy rắn, Lan vảy rồng)
- Cây Vảy ốc
- Cây Vảy ốc lông
- Cây Vân hài (Lan vân hài)
- Cây Vấp
- Cây Vên vên
- Cây Vĩ hoa đẹp
- Cây Vĩ hoa răng
- Cây Vĩ hoa thuôn
- Cây Viết
- Cây Vông đồng (Osaka đỏ)
- Cây Vông nem
- Cây Vông nem vằn
- Cây Vợt gai (Xương rồng vợt gai)
- Cây Vú sữa
- Cây Vừng
- Cây Vương tùng
- Cây Xà cừ (Sọ khỉ)
- Cây Xăng mã răng
- Cây Xi rô tròn (Xi rô)
- Cây Xoan (Sầu đông)
- Cây Xoan nhừ (Dâu da xoan)
- Cây Xoài
- Cây Xoay
- Cây Xuân hoa đỏ
- Cây Xuyên liên
- Cây Xương rắn (Xương rồng tàu, Bát tiên, Xương rồng bát tiên)
- Cây Xương rồng ba cạnh
- Cây Xương rồng bạc đầu
- Cây Xương rồng bạch vũ
- Cây Xương rồng càng cua (Cây càng cua)
- Cây Xương rồng cột (Thạch trụ thiên)
- Cây Xương rồng củ bạc
- Cây Xương rồng dưa
- Cây Xương rồng dưa gang
- Cây Xương rồng gai đỏ
- Cây Xương rồng hoa lý
- Cây Xương rồng khế
- Cây Xương rồng lá (Diệp long lá to)
- Cây Xương rồng long cốt (Long cốt, Nọc trụ)
- Cây Xương rồng móc câu
- Cây Xương rồng ông cảnh
- Cây Xương rồng thần tiên (Kim hổ)
- Cây Xương rồng thần tiên vàng
- Cây Xương rồng trứng
- Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh
- Trồng và chăm sóc thảm cỏ
- Trồng và chăm sóc bồn hoa ngắn ngày
- Trồng và chăm sóc bồn kiểng
- Trồng và chăm sóc cây cảnh trổ hoa và tạo hình
- Trồng và chăm sóc cây cảnh trồng chậu
- Trồng và chăm sóc cây leo
- Trồng và chăm sóc cây bóng mát
- Kỹ thuật nhân giống cây cảnh
- Kỹ thuật gieo ươm cây cảnh
- Kỹ thuật giâm cành cây cảnh
- Kỹ thuật giâm ngọn cây cảnh
- Kỹ thuật chiết cành
- Kỹ thuật ghép cây cảnh
- Kỹ thuật ghép chữ T
- Kỹ thuật ghép cửa sổ
- Kỹ thuật ghép nêm
- Kỹ thuật ghép chẻ bên
- Kỹ thuật ghép dưới vỏ
- Kỹ thuật ghép áp cành
- Kỹ thuật ghép chụp mũ
- Nghệ thuật sân vườn
- Tạo lập vườn cảnh
- Thế cây thông thường
- Thế cây một gốc một thân
- Thế cây có hai thân cùng một gốc
- Thế cây có ba thân cùng một gốc
- Kiểu thức bonsai
Cây Cát đằng đứng
Posted on 19:17:00 by THIEN Tên khoa học: Thunbergia erecta (Benth.) T. Anders. Họ: Ô rô – Acanthaceae (Thunbergiaceae) Cây có nguồn gốc từ Guinée. Cây gỗ nhỏ dạng bụi cao 1-2m, nhánh vuông phân cành nhiều sát gốc, cành nhánh mềm vươn dài. Lá mọc đối, dạng bầu dục hoặc gần tròn dài 3-6cm, mép nguyên hoặc có răng cưa rộng thưa, cuống lá dài. Hoa đơn độc mọc ở nách lá, có ống đài dài, cánh hoa màu xanh tím đậm có họng vàng với một vòng lông. Cây được trồng làm cảnh trong công viên, sân vườn hoặc trong chậu. Cây ưa sáng, sinh trưởng nhanh, nhân giống chủ yếu bằng giâm cành. Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Nấm linh chi đỏ Việt Nam dạng bột Giá: 200.000đ/1hũ (100g) Giao hàng miễn phí tận nơi tại TP.HCM CT TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SÀI GÒN KCC Copyright © Vườn cảnh | Powered by Blogger Design by Fabthemes | Blogger Template by NewBloggerThemes.comTừ khóa » Cây Cát đằng đứng
-
Cây Cát Đằng Đứng • Sài Gòn Hoa 2022
-
Hoa Cát đằng đứng 01 - MỘC NHIÊN FARM
-
Cát Đằng Đứng ( Hồng Phúc Thiên Lý) | Shopee Việt Nam
-
Cát đằng đứng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cây Cát Đằng Đứng - CanhQuan.Net
-
Cát đằng đứng - Vườn Nhà Đẹp
-
[THÚ VỊ] Hoa Cát Đằng | Loài Hoa đẹp Với Nhiều Công Dụng Tuyệt Vời
-
Cây Cát Đằng Đứng
-
Cây Dây Leo Cát đằng: Ý Nghĩa, Cách Trồng Hoa Leo Nhanh, Nở đẹp ...
-
Hoa Leo Cát Đằng - Cây Cảnh Hà Nội - Cây Cảnh Văn Phòng
-
Sản Phẩm Cây Cát Đằng Đứng
-
Top 12 Hoa Cát đằng đứng 2022
-
Cây Cát Đằng Đứng - YouTube