20 Jan 2021 · シソ (shiso): tía tô. Lá tía tô tiếng Nhật là しその葉っぱ (happa). Chữ Hán của Từ tía tô trong tiếng Nhật là : 紫蘇. Âm Hán Việt là ... Tên các loại rau bằng tiếng nhật · Trả lời câu hỏi của bạn đọc
Xem chi tiết »
1. トウガン : bí đao · 2. サヤインゲン : đậu cô ve · 3. ワケギ : hành lá · 4. ウスバスナコショウ : rau càng cua · 5. シュンギク : cải cúc, tần ô · 6. ハヤトウリ : su ...
Xem chi tiết »
シソ: tía tôツボクサ: rau máキャベツ: bắp cảiレタス: diếp, xà láchアマメシバ: rau ngótキンマ: trầu khôngツルムラサキ: mồng tơi長ネギ (ながねぎ): hành lá, ...
Xem chi tiết »
3 Jul 2018 · ドクダミ : rau diếp cá. ロットの葉 : lá lốt. チャイニーズセロリ : cần tây. Trên đây là bài viết Các loại rau Việt Nam trong tiếng Nhật. Các ...
Xem chi tiết »
1. トウガン : bí đao · 2. サヤインゲン : đậu cô ve · 3. ワケギ : hành lá · 4. ウスバスナコショウ : rau càng cua · 5. シュンギク : cải cúc, tần ô · 6. ハヤトウリ : su ... Missing: cây | Must include: cây
Xem chi tiết »
18 Jun 2020 · lá thơm/ lá nếp tiếng Nhật là : ラー トーム. lá lốt tiếng Nhật là : ラ ロット. quả lục lạc / mướp nhật tiếng Nhật là : ルック ラック. cây xà ...
Xem chi tiết »
チャプルー | チャプルー | chapuruu :Cây lá lốt. Xem thêm các ví dụ về チャプルー trong câu, nghe cách phát âm, học cách chữ kanji, từ đồng nghĩa, ...
Xem chi tiết »
12 May 2020 · ... bạn đọc TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI RAU CỦ QUẢ thông dụng nhất mà bạn có thể gặp khi đi siêu thị mua đồ. KVBro-Nhịp sống Nhật Bản.
Xem chi tiết »
Mộc nhĩ trong tiếng Nhật có 3 cách nói : 木の耳 (ki no mimi), キクラゲ hoặc みみたけ. Trong đó cách nói キクラゲ là phổ biến nhất. Lá dứa tiếng Nhật là gì? Cây ...
Xem chi tiết »
Người ta dùng được mọi phần trên cây tía tô. Những cây nhỏ được thái ra và dùng nhưng mejiso, một cách trang trí cho món ăn. Những lá tía tô lớn, có tên là oh- ...
Xem chi tiết »
Lá lốt là cây thân thảo đa niên, có tên khoa học Piper sarmentosum, thuộc họ Hồ tiêu (Piperaceae, bao gồm các loài như trầu không, hồ tiêu). Một số địa phương ... Missing: nhật | Must include: nhật
Xem chi tiết »
29 Jun 2020 · ... Việt thông dụng bằng tiếng Nhật, hi vọng sẽ có ích cho ai đó 1. Các loại rau gia vị thông dụng. Lá lốt: ヒハツ. Cây sả: レモングラス
Xem chi tiết »
Từ vựng tiếng Nhật của 96 loại rau củ & nấm thường thấy ở các siêu thị Nhật ... Hành lá. 万能ねぎ. ばんのうねぎ. Bannou Negi. tu-vung-tieng-nhat-hanh-la. Missing: lốt | Must include: lốt
Xem chi tiết »
Tên gọi, danh pháp Tên tiếng Việt: Lá lốt. Tên khác: Tất bát. Tên khoa học: Piper sarmentosum, họ hồ tiêu Piperaceae. Đặc điểm tự nhiên Lá lốt dạng cây có ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Cây Lá Lốt Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề cây lá lốt tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu