Cây Sắn Dây Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ. - StudyTiengAnh
- Hotline: 0377.867.319
- [email protected]
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
Bạn muốn nâng cao từ vựng tiếng anh bằng cách làm quen với kiến thức về cây cối, động vật. Vậy bạn đã biết cây sắn trong tiếng Anh là gì chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết “Cây Sắn Dây trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ” của chúng tôi dưới đây
1. Cây Sắn Dây trong tiếng anh là gì?
Cây sắn hay còn gọi là khoai mì, là loại cây cho củ chứa nhiều tinh bột. Cây sắn trong tiếng anh là cassava
Cassava có 2 cách phát âm theo Anh - Anh và Anh - Mỹ
-
Phát âm chuẩn theo Anh - Anh là: /kəˈsɑː.və/
-
Phát âm chuẩn theo Anh - Mỹ là: /kəˈsɑː.və/

Cây Sắn Dây trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Cassava chỉ được dùng với một loại từ là danh từ. Khi sử dụng sẽ rất đơn giản khi không cần phải phân biệt loại từ.
2. Cách dùng từ Cassava
Cassava được dùng chỉ với một nghĩa là cây sắn dây. Điều này sẽ giúp bạn tránh nhầm lẫn với các nghĩa khác
- Ví dụ: Cassava used to be an anti-hunger food during the war ( Sắn dây đã từng là lương thực chống đói trong chiến tranh)
3. Ví dụ về Cassava trong tiếng Anh
- Ví dụ 1: Cassava has many uses in recipes, home food, and food.
- Dịch nghĩa: Sắn có rất nhiều công dụng trong các công thức nấu ăn, thức ăn gia đình và thực phẩm.
- Ví dụ 2: Cassava must be peeled, head and tail removed because these parts contain many toxins
- Dịch nghĩa: Sắn phải được lột bỏ vỏ, cắt bỏ phần đầu và đuôi vì những phần này chứa nhiều độc chất
- Ví dụ 3: Cassava is native to tropical America and is grown here for about 5,000 years
- Dịch nghĩa: Sắn có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới Châu Mỹ và được trồng ở đây khoảng 5.000 năm
- Ví dụ 4: Currently, cassava is grown in 100 countries in the tropics and subtropics and is the food source of more than 500 million people.
- Dịch nghĩa: Hiện nay, sắn được trồng ở 100 quốc gia ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới và là nguồn lương thực của hơn 500 triệu người.
- Ví dụ 5: Cassava can be poisoned if it is not processed properly
- Dịch nghĩa: Sắn có thể bị ngộ độc nếu không được chế biến đúng cách

Cây Sắn Dây trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
- Ví dụ 6: Cassava is 2–3 m tall, leaves lobed into many lobes, horizontal roots develop tubers and accumulate starch.
- Dịch nghĩa: Cây sắn cao 2–3m, lá xẻ thành nhiều thùy, rễ nằm ngang phát triển thành củ và tích lũy tinh bột.
- Ví dụ 7: Cassava will produce tubers and not bear fruit
- Dịch nghĩa: Sắn dây sẽ ra củ mà không ra quả
- Ví dụ 8: Cassava for white tubers contains much starch
- Dịch nghĩa: Sắn cho củ trắng chứa nhiều tinh bột
- Ví dụ 9: Cassava is often processed into flour used to make tea and cakes
- Dịch nghĩa: Sắn dây thường được chế biến thành bột dùng để nấu chè và các loại bánh
- Ví dụ 10: Cassava is a vine of the Bean family, grown in many places in our country for food and medicine
- Dịch nghĩa: Sắn dây là một loại cây dây leo thuộc họ Đậu, được trồng ở nhiều nơi trên đất nước ta để làm thực phẩm và làm thuốc.

Cây Sắn Dây trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
4. Các cụm từ thường gặp của từ Cassava
| Cụm từ (Phrase) và cụm danh từ (Noun phrase) | Nghĩa (Meaning) |
| Cassava flour | Bột sắn dây. Loại bột được chế biến từ củ sắn dây, có nhiều công dụng tốt cho sức khỏe |
| Cassava tubers | Củ sắn dây |
| Cassava leaves | Lá cây sắn dây |
Trên đây là bài viết về cách sử dụng Cây Sắn Dây trong tiếng Anh Học tiếng anh từ những sự vật quen thuộc quanh ta là cách học rất hiệu quả. Chúc bạn có những giờ học tiếng Anh vui vẻ.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Trade Surplus là gì và cấu trúc cụm từ Trade Surplus trong câu Tiếng Anh
- Legal Counsel là gì và cấu trúc cụm từ Legal Counsel trong câu Tiếng Anh
- Once Upon A Time là gì và cấu trúc Once Upon A Time trong Tiếng Anh
- Một số họ và tên Tiếng Nhật hay cho nữ
- "Thất Vọng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Ltd", "co.Ltd" nghĩa là gì trong Tiếng Anh
- "Giờ Nghỉ Trưa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Những từ vựng tiếng Anh kho vận thông dụng
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » Bột Sắn Tiếng Anh Là Gì
-
Bột Sắn Dây Tiếng Anh Nghĩa Là Gì Đúng Nhất?
-
Bột Sắn Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
BỘT SẮN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
BỘT SẮN - Translation In English
-
Bột Sắn Dây Tiếng Anh Là Gì
-
Tinh Bột Sắn Tiếng Anh Là Gì? Tinh Bột Sắn Dùng để Làm Gì?
-
Bột Sắn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bột Sắn Dây Tiếng Anh Là Gì ? Đèn Dây Trang Trí Tiếng Anh Là Gì
-
Bột Sắn Dây Tên Tiếng Anh Là Gì
-
" Bột Tiếng Anh Là Gì ? Bột Sắn Dây Tiếng Anh Nghĩa Là Gì Đúng ...
-
Bột Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt, Bột In English
-
'bột Sắn' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Tinh Bột Sắn Tiếng Anh Là Gì? Tinh Bột Sắn Dùng để Làm Gì?