Cây Sứa – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Medusagyne oppositifolia | |
|---|---|
| Tình trạng bảo tồn | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| (không phân hạng) | Angiospermae |
| (không phân hạng) | Eudicots |
| (không phân hạng) | Rosids |
| Bộ (ordo) | Malpighiales |
| Họ (familia) | Ochnaceae s.l. |
| Chi (genus) | MedusagyneBaker |
| Loài (species) | M. oppositifolia |
| Danh pháp hai phần | |
| Medusagyne oppositifoliaBaker | |

Cây sứa (danh pháp khoa học: Medusagyne oppositifolia), loài duy nhất của chi Medusagyne và họ Medusagynaceae, một loài cây gỗ cực kỳ nguy cấp và bất thường, đặc hữu trên đảo Mahé của Seychelles. Loài này đã từng được coi là tuyệt chủng cho tới khi một vài cây được phát hiện lại trong thập niên 1970.[2]
Bộ nhụy của hoa loài cây này trông giống như các xúc tu của sứa, vì thế mà có tên gọi thông thường trong một số ngôn ngữ (như tiếng Anh) cũng như trong tên gọi khoa học của nó. Loài cây này thể hiện sự thích nghi với khí hậu khô, một điều kỳ lạ trên một quần đảo ẩm ướt. Nó có thể chịu được khô hạn, và hạt phát tán nhờ gió. Điều này gợi ý rằng nó có nguồn gốc Gondwana.[3]
Chi Medusagyne thường được gộp trong họ Ochnaceae nghĩa rộng, chẳng hạn trong phân loại gần đây của Angiosperm Phylogeny Group. Họ nhỏ Quiinaceae ở vùng nhiệt đới châu Mỹ cũng được gộp trong họ Ochnaceae nghĩa rộng.[4]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Matatiken, D., Huber, M.J. & Ismail, S. (2011). "Medusagyne oppositifolia". Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2013.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Nature Protection Trust of Seychelles (1998). Medusagyne oppositifolia. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập 9-5-2006.
- ^ Kingdon, Jonathan (1989). Island Africa: The Evolution of Africa's Rare Plants and Animals. Princeton, New Jersey: Nhà in Đại học Princeton. tr. 42–43. ISBN 0-691-08560-9.
- ^ Fay M. F., Swensen S. M. & Chase M. W. (1997). Taxonomic affinities of Medusagyne oppositifolia. Kew Bulletin 52: 111-120.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Medusagynaceae Lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2007 tại Wayback Machine trong L. Watson và M.J. Dallwitz (1992 trở đi). The families of flowering plants: descriptions, illustrations, identification, information retrieval. Lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2007 tại Wayback Machine http://delta-intkey.com Lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2007 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Medusagyne oppositifolia tại Wikimedia Commons
Bài viết họ Mai vàng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » Cây Sứa Cưa Cây
-
CÂY SỨA -CÂY CƯA | Shopee Việt Nam
-
Cưa Gỗ, Cây Sứa Cầm Tay 350mm Top | Shopee Việt Nam
-
Cây Sứa Cong Tolsen 31016 | Cưa Gỗ
-
Sứa Cưa Cây Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Cây Sứa, Cưa Gỗ Cầm Tay 350mm KINGBLUE - Tiki
-
Cây Sứa Cưa Cây Đa Năng Tolsen 31016 350 Mm | SCG Home
-
Cây Sứa Cưa Cây - Yêu Bếp
-
Cây Sứa Cưa Cây | Mua-bá
-
Cây Sứa Xếp Tolsen 31014 - Websosanh
-
Cây Sứa Xếp Tolsen 31014 Giá Tốt Nhất 8/2022
-
Cây Sứa Cong Tolsen 31016 | Chợ Lớn JSC
-
CÂY SỨA XẾP 300mm TOLSEN 31014 - ThichTuLam
-
Cây Sứa Xếp Tolsen 31014 | Cưa Gỗ - Dolatrees Chia Sẻ Kiến Thức Về ...