CB Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Cb - Từ Điển Viết Tắt

Từ Điển Viết Tắt Từ Điển Viết Tắt

Bài đăng mới nhất

Phân Loại

  • *Nhóm ngôn ngữ Anh (3706)
  • *Nhóm ngôn ngữ Việt (940)
  • 0 (1)
  • 1 (1)
  • 2 (1)
  • 3 (4)
  • 4 (2)
  • 5 (1)
  • 6 (1)
  • 7 (1)
  • 8 (1)
  • 9 (1)
  • A (252)
  • B (217)
  • C (403)
  • D (311)
  • E (190)
  • F (178)
  • G (179)
  • H (193)
  • I (170)
  • J (50)
  • K (131)
  • L (147)
  • M (223)
  • N (211)
  • O (134)
  • P (274)
  • Q (52)
  • R (145)
  • S (316)
  • T (316)
  • U (104)
  • V (117)
  • W (93)
  • X (33)
  • Y (33)
  • Z (24)

Tìm từ viết tắt

Tìm kiếm

Post Top Ad

Thứ Bảy, 18 tháng 4, 2020

CB là gì? Ý nghĩa của từ cb

CB là gì ?

CB là “Circuit Breaker” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ CB

CB có nghĩa “Circuit Breaker”, dịch sang tiếng Việt là “Cầu dao” - thiết bị đóng ngắt mạch điện.

CB là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CB là “Circuit Breaker”. Một số kiểu CB viết tắt khác: + Carbon Black: Muội than. + Credit Bureau: Phòng tín dụng. + Children's Bureau: Cục trẻ em. + Coffee Break: Cà phê giải lao. + Competition Bureau: Cục cạnh tranh. + Concert Band: Ban nhạc buổi hòa nhạc. + Control Board: Ban kiểm soát. + Chairman of the Board: chủ tịch Hội đồng quản trị. + Centre Back: Tập trung trở lại. + Call Back: Gọi lại. + Certification Body: Tổ chức chứng nhận. + Come Back: Trở lại. + Capacity Building: Xây dựng năng lực. + Code Block: Khối mã. + College Board: Hội đồng đại học. + Cambodia: Campuchia. + Called By: Gọi bằng. + Chastity Belt: Vành đai khiết tịnh. + Christmas Break: Nghỉ giáng sinh. + Conduction Band: Ban nhạc dẫn. + Code Blue: Mã màu xanh. + Conference Board: Ban hội nghị. + Counter Balance: Số dư. + Code Breaker: Bộ ngắt mã. + Cheeseburger: Bánh phô mai. + Cold Beer: Bia lạnh. + Cry Baby: Mít ướt. + Chessbase: Cơ sở cờ vua. + Convertible Bond: Trái phiếu chuyển đổi. + Comment Back: Nhận xét lại. + Called Back: Gọi lại. + Chemical & Biological: Hóa chất & Sinh học. + Cell Block: Khối tế bào. + Community Business: Kinh doanh cộng đồng. + Center of Balance: Trung tâm cân bằng. + Certificate of Birth: Giấy khai sinh. + Chain Break: Phá vỡ chuỗi. + Compass Bearing: La bàn mang. + Collaborative Filtering: Lọc cộng tác. + Center of Buoyancy: Trung tâm nổi. + Captive Bred: Nuôi dưỡng. ... Chia sẻ: Facebook Twitter Pinterest Linkedin Whatsapp Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ

Post Top Ad

Bài đăng ngẫu nhiên

  • OCE là gì? Ý nghĩa của từ oce
  • NT là gì? Ý nghĩa của từ nt
  • PAX là gì? Ý nghĩa của từ pax
  • EST là gì? Ý nghĩa của từ est
  • FR là gì? Ý nghĩa của từ fr

Phân Loại

*Nhóm ngôn ngữ Anh *Nhóm ngôn ngữ Việt 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Copyright © Từ Điển Viết Tắt

Từ khóa » Cb ý Nghĩa Là Gì