CBS – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia CBS
Kiểu
  • Radio (1927–nay)
  • Truyền hình (1941–nay)
Quốc giaHoa Kỳ
Ngày phát sóng đầu tiên18 tháng 1 năm 1929 (1929-01-18)
Có mặt tạiHoa Kỳ, Canada, México, Philippines, Vương quốc Anh, Úc, Brasil, Mỹ Latinh, Ấn Độ, Israel, Thụy Điển, Đan Mạch, Ba Lan, Nga, Đài Loan và vùng Caribe
Thành lập18 tháng 9 năm 1927; 98 năm trước (1927-09-18) bởi Arthur Judson
Khẩu hiệu
  • America's Most Watched Network
  • Only CBS
Các đài truyền hìnhBy state
Các đài phát thanhBy state
Trụ sởCBS Building, New York City, New York, United States
Khu vực phát sóngUnited States
Chủ sở hữuViacomCBS, Inc. (National Amusements, Inc.)
Nhân vật chủ chốt
  • Joseph Ianniello (Interim President and CEO, CBS Corporation)
  • Kelly Kahl (President, CBS Entertainment)
  • Sean McManus (Chairman, CBS Sports)
  • David Rhodes(Chairman, CBS News)
Ngày lên sóng chính thức
  • 18 tháng 9 năm 1927 (1927-09-18) (radio)
  • 1 tháng 7 năm 1941 (1941-07-01) (television)
Tên cũ
  • United Independent Broadcasters (1927)
  • Columbia Phonographic Broadcasting System (1927–1928)
  • Columbia Broadcasting System, Inc. (1928–1974)
  • CBS, Inc. (1974–1997)
Kênh sốVaries
Kênh analogVaries
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)480i (SDTV)
Các đài liên kết
  • By state
  • By market
NhómList of assets owned by CBS
Các đài liên kết cũ
  • By market
Trang mạngwww.cbs.com
Thay thếUnited Independent Broadcasters, Inc.

CBS (viết tắt của Columbia Broadcasting System (Hệ thống Phát thanh Columbia), bắt nguồn từ khi công ty thành lập) là công ty truyền thông và phát thanh của Hoa Kỳ. Hệ thống này thường được ví như Tiffany Network (Hệ thống Thiêu Dệt), vì ý muốn nói đến khả năng lĩnh hội được xu hiếu thị trường của William S. Paley.[1] Nó cũng có nghĩa là lần đầu tiên xuất hiện màn hình màu trên CBS, từ tòa nhà Tiffany & Co. lúc trước trong thành phố New York năm 1950.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Westinghouse Bids for Role In the Remake: CBS Deal Advances TV's Global Reach". Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2008.
  2. ^ According to a New York Times piece on 9 tháng 11 năm 1950, "the first local public demonstrations of color television will be initiated Tuesday by the Columbia Broadcasting System. Ten color receivers are being installed on the ground floor of the former Tiffany building at 401 Fifth Avenue, near Thirty-seventh Street, where several hundred persons can be accommodated for each presentation."

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trang Chủ CBS
  • x
  • t
  • s
ViacomCBS
Tổng giám đốc
  • Bob Bakish (CEO)
  • Ellen V. Futter
  • Alan C. Greenberg
  • Charles Phillips
  • Sumner Redstone (Chairman Emeritus)
  • Shari Redstone
  • William Schwartz
Viacom Media Networks
BET Networks
  • BET
    • BET Gospel
    • BET Her
    • BET Hip-Hop
    • BET Jams
    • BET Soul
Global Entertainment Group
  • CMT
    • CMT Music
  • Comedy Central
    • Comedy Central Extra
  • Logo TV
  • MTV
    • MTV2
    • MTVU
      • RateMyProfessors.com
    • MTV Classic
    • MTV Live
    • MTV Tres
  • Paramount Network
  • TV Land
  • VH1
    • VH1 Classic Europe
Nickelodeon Group
  • Nickelodeon
    • Nick at Nite
    • Nick Jr.
    • NickMusic
    • Nicktoons
    • Noggin
    • TeenNick
Paramount Motion Pictures Group
Paramount Pictures Corporation
  • Paramount Pictures
  • Paramount Players
  • Paramount Animation
  • Paramount Television
  • Insurge Pictures
  • Republic Pictures
  • United International Pictures (sở hữu 50%)
MTV
  • Comedy Central Films
  • MTV Films
  • Nickelodeon Movies
Đài truyền hình
  • KVMM-CD (Tres)
Âm nhạc
  • Comedy Central Records
  • Nick Records
Khác
  • Viacom International
  • Viacom 18 (India)
  • Bellator Kickboxing
  • Bellator MMA
  • MovieTickets.com
  • Nickelodeon Kids & Family Virtual Worlds Group
  • Nickelodeon on Sunset
  • Nickelodeon Animation Studio
  • VidCon
Sở hữu cũ
  • Paramount Vantage
  • Viacom Entertainment Store
Xem thêm
  • CBS Corporation
  • Gulf and Western Industries
  • National Amusements
  • Viacom (original)
  • Viacom criticisms and controversies
  • x
  • t
  • s
CBS Radio
(một chi nhánh của CBS Corporation)
Trạm phát AM
  • KCBS
  • KDKA
  • KFNQ
  • KHTK
  • KIKK
  • KILT
  • KMOX
  • KNX
  • KRAK
  • KRLD
  • KXNT
  • KXST
  • KYW
  • KZDG
  • WAOK
  • WBBM
  • WBZ
  • WCBS
  • WCCO
  • WFAN
  • WINS
  • WJFK
  • WJZ
  • WPHT
  • WQAM
  • WSCR
  • WTIC
  • WWJ
  • WXYT
Trạm phát FM
  • KALV-FM
  • KAMP-FM
  • KCBS-FM
  • KDKA-FM
  • KEGY
  • KEZK-FM
  • KEZN
  • KFRC-FM
  • KFRG
  • KHMX
  • KILT-FM
  • KITS
  • KJAQ
  • KJKK
  • KKHH
  • KLLC
  • KLOL
  • KLUC-FM
  • KLUV
  • KMLE
  • KMNB
  • KMPS-FM
  • KMVK
  • KMVQ-FM
  • KMXB
  • KNCI
  • KOOL-FM
  • KRLD-FM
  • KROQ-FM
  • KRTH
  • KSFM
  • KTWV
  • KVFG
  • KVIL
  • KXFG
  • KXQQ-FM
  • KXTE
  • KYKY
  • KYMX
  • KYXY
  • KZJK
  • KZOK-FM
  • KZZO
  • WBBM-FM
  • WBMP
  • WBMX
  • WBZ-FM
  • WBZZ
  • WCBS-FM
  • WCFS-FM
  • WDCH-FM
  • WDOK
  • WDSY-FM
  • WDZH
  • WFAN-FM
  • WIAD
  • WIP-FM
  • WJFK-FM
  • WJMK
  • WJZ-FM
  • WKIS
  • WKRK-FM
  • WLIF
  • WLZL
  • WNCX
  • WNEW-FM
  • WOCL
  • WODS
  • WOGL
  • WOMC
  • WOMX-FM
  • WPGC-FM
  • WPOW
  • WQAL
  • WQMP
  • WRCH
  • WTDY-FM
  • WTIC-FM
  • WUSN
  • WVEE
  • WWMX
  • WXRT
  • WXTU
  • WXYT-FM
  • WYCD
  • WZGC
  • WZLX
  • WZMX
Mạng vô tuyến
  • Boston Bruins Radio
  • CBS Radio News
  • CBS Sports Radio
  • New York Yankees Radio
Tài sản kĩ thuật số
  • Eventful
  • Last.fm
  • Play.it
Xem thêm Infinity Broadcasting Corporation (tên công ty trước kia)
  • x
  • t
  • s
CBS News and Stations
CBS/DEC O&O
  • KCBS
  • KCNC
  • KDKA
  • KOVR
  • KPIX
  • KTVT
  • KYW
  • WBBM
  • WBZ
  • WCBS
  • WCCO
  • WFOR
  • WJZ
  • WWJ
CW O&O
  • KBCW
  • KMAX
  • KSTW
  • WKBD
  • WPCW
  • WPSG
  • WTOG
  • WUPA
Các đài khác
  • Độc lập
    • KCAL
    • KTXA
    • WBXI-CD (thời tiết)
    • WLNY-TV
  • MyNetworkTV
    • WBFS
    • WSBK

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=CBS&oldid=69498967” Thể loại:
  • Đài truyền hình Mỹ
  • Kênh truyền hình Mỹ
  • Mạng truyền hình CBS
  • Công ty con của Paramount Global
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục CBS 95 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cbs News Là Gì