Cefixim 100mg - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
- Cập nhật thuốc
- Hỏi đáp
thuốc Cefixim 100mg là gì
thành phần thuốc Cefixim 100mg
công dụng của thuốc Cefixim 100mg
chỉ định của thuốc Cefixim 100mg
chống chỉ định của thuốc Cefixim 100mg
liều dùng của thuốc Cefixim 100mg
Nhóm thuốc: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấmDạng bào chế:Thuốc bộtĐóng gói:Hộp 12 gói x 2g thuốc bộtThành phần:
Cefixime Hàm lượng:100mgSĐK:VD-0618-06Nhà sản xuất: | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco - VIỆT NAM | Estore> |
Nhà đăng ký: | Estore> | |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm xoang, viêm amiđan, Viêm phế quản cấp, viêm phổi. - Bệnh lậu cổ tử cung & niệu đạo không biến chứng, viêm bàng quang, viêm bàng quang - niệu đạo, viêm thận - bể thận.Liều lượng - Cách dùng
Người lớn:- Dùng 200 – 400 mg, uống 1 hoặc 2 lần mỗi ngày.- Trường hợp viêm niệu đạo do lậu cầu dùng một liều duy nhất 400mg- Trường hợp suy thận: Khi có độ thanh thải creatinin khoảng 20ml/ phút thì uống 200mg/ ngày.Trẻ em:- Dùng liều 8mg/kg cân nặng/ ngày, uống 1 hoặc 2 lần mỗi ngày.- Thời gian điều trị: Từ 7 – 10 ngàyChống chỉ định:
Dị ứng với cephalosporin.Tác dụng phụ:
Chóng mặt, nhức đầu, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đầy hơi, đau bụng, khó tiêu...Chú ý đề phòng:
- Dị ứng với penicillin. - Trẻ < 6 tháng, phụ nữ có thai & cho con bú không dùng.Thông tin thành phần Cefixime
Dược lực:Cefixime là kháng sinh cephalosporin thế hệ III.Dược động học :- Hấp thu: Cefixime hấp thu tốt cả đường tiêu hoá và đường tiêm. Khi uống cefixim khoảng 40-50% được hấp thu qua hệ tiêu hóa, sự hấp thu tăng khi uống cùng thức ăn. Thuốc được hấp thu khá chậm. Sau khi tiêm 1 g thuốc đạt nồng độ trong huyết tương là 60-140 mcg/ml, phân bố rộng khắp các mô và dịch cơ thể, xâm nhập tốt vào dịch não tuỷ, nhất là khi màng não bị viêm. Thuốc qua được nhau thai và sữa mẹ. - Chuyển hoá: thuốc chuyển hoá qua gan. - Thải trừ: Thuốc thải trừ chủ yếu qua thận.Tác dụng :Thuốc có tác dụng tốt trên vi khuẩn gram âm, bền vững với betalactamse và đạt được nồng độ diệt khuẩn trong dịch não tuỷ. Tuy nhiêm trên vi khuẩn gram dương thì tác dụng kém penicillin và cephalosporin thế hệ I. Thuốc tác dụng cả với P. aeruginosa. Hiệu lực lâm sàng đã được chứng minh trên nhiều bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi những chủng gây bệnh phổ biến như: Streptococcus pyogennes; S. agalactiae, S.pneumoniae; E.coli; Proteus mirabilis; Klebsiella species; Haemophilus influenzae, H.Prarainfluenzae (kể cả những chủng tiết ra &beta-lactamase) Moraxella catarrhalis (kể cả những chủng tiết ra &beta-lactamase); Neisseria menigitidis; N.gonorrhoeae (kể cả những chủng tiết ra penicillinase)...Chỉ định :Trong các nhiễm khuẩn sau đây gây ra bởi các chủng nhạy cảm với cefixime như Streptococcus sp. (ngoại trừ Enteroccus sp.), Streptococcus pneumoniae, Neisseria gonorrhoeae, Branhamella catarrhalis, Escherichia coli, Klebsiella sp., Serratia sp., Proteus sp. và Haemophilus influenzae: - Viêm phế quản, giãn phế quản nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn thứ phát trong bệnh đường hô hấp mãn tính, viêm phổi. - Viêm thận bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo do lậu. - Viêm túi mật, viêm đường mật. - Sốt hồng ban. - Viêm tai giữa, viêm xoang.Liều lượng - cách dùng:- Dạng viên 50mg và 100mg: cho người lớn và trẻ em cân nặng ≥ 30kg, liều thường dùng hàng ngày được khuyến cáo là uống 50-100mg cefixime, 2lần/ngày. Có thể điều chỉnh liều tùy theo tuổi tác, thể trọng và triệu chứng bệnh. Trường hợp nhiễm khuẩn trầm trọng và dai dẳng, có thể tăng liều lên đến 200mg, 2lần/ngày. - Dạng thuốc bột (hạt mịn): liều dùng thông thường hàng ngày ở trẻ là 1,5-3mg/kg cân nặng, uống 2lần/ngày. Có thể điều chỉnh liều tùy theo triệu chứng của bệnh nhân. Trường hợp nhiễm khuẩn trầm trọng và dai dẳng, có thể tăng liều lên đến 6mg/kg cân nặng, uống 2lần/ngày.Chống chỉ định :Bệnh nhân có tiền sử tăng mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc với các kháng sinh có nhân cephem khác.Tác dụng phụSốc: Nên thận trọng khi sử dụng vì các triệu chứng của sốc có thể xảy ra nhưng hiếm. Phải ngưng dùng thuốc ngay lập tức nếu xảy ra bất cứ các dấu hiệu nào có liên quan đến các triệu chứng như: cảm giác không được khỏe, khó chịu ở khoang miệng, thở khò khè, chóng mặt, giục đi đại tiện bất thường, ù tai hoặc đổ mồ hôi. Phản ứng mẫn cảm: Nếu xảy ra các dấu hiệu của phản ứng mẫn cảm như: chứng phát ban, mề đay, ban đỏ, ngứa hoặc sốt, phải ngưng sử dụng thuốc ngay và tiến hành các biện pháp điều trị thích hợp. Huyết học: Giảm bạch cầu hạt hoặc tăng bạch cầu ái toan có thể xảy ra không thường xuyên. giảm tiểu cầu hiếm khi xảy ra. Ngưng sử dụng thuốc nếu thấy các dấu hiệu bất thường này. Ðã có báo cáo thiếu máu tán huyết xảy ra với các kháng sinh có nhân cephem khác. Gan: GOT, GPT hoặc alkaline phosphatase có thể tăng nhưng không thường xuyên. Thận: Khuyến cáo theo dõi định kỳ chức năng thận, vì thương tổn thận trầm trọng như suy thận cấp có thể xảy ra nhưng hiếm. Nếu thấy các bất thường này, phải ngưng dùng thuốc ngay và tiến hành các biện pháp điều trị thích hợp. Tiêu hóa: Hiếm khi xảy ra viêm đại tràng trầm trọng như viêm đại tràng giả mạc, biểu hiện có máu trong phân. Ðau bụng hoặc tiêu chảy thường xuyên yêu cầu có biện pháp điều trị thích hợp bao gồm ngưng dùng thuốc ngay. Hô hấp: Hiếm khi xảy ra viêm phổi mô kẽ hoặc hội chứng PIE, biểu hiện bởi sốt, ho, khó thở, X quang phổi bất thường hoặc tăng bạch cầu ái toan. Nếu các triệu chứng này xảy ra, ngưng dùng thuốc ngay lập tức và tiến hành các biện pháp điều trị thích hợp như dùng các hormon vỏ thượng thận. Thay đổi hệ vi sinh đường ruột: Hiếm khi xảy ra viêm miệng hoặc nhiễm nấm candida. Sự thiếu vitamin: Thiếu vitamin K (như giảm prothrombine/máu hoặc dễ chảy máu) hoặc thiếu các vitamin nhóm B (như viêm lưỡi, viêm miệng, chán ăn hoặc viêm thần kinh) hiếm khi xảy ra. Các tác dụng không mong muốn khác: Nhức đầu hoặc choáng mặt có thể hiếm khi xảy ra. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Edit by thuocbietduoc. |
Newtop Sachet
SĐK:VN-12812-11
Arme-xime 400
SĐK:VD-32744-19
Wonfixime
SĐK:VD-12707-10
Novafex
SĐK:VD-19581-13
Cefimed 200mg
SĐK:VN-15536-12
Sagafixim 200
SĐK:VN-12374-11
Ixifast -200
SĐK:VN-12289-11
Thuốc gốcOseltamivir
Oseltamivir
Dequalinium
Dequalinium chloride
Cefdinir
Cefdinir
Rifaximin
Rifaximin
Cefodizime
Cefodizime natri
Caspofungin
Caspofungin
Avibactam
Avibactam
Atazanavir
Atazanavir
Cloroquin
Chloroquine phosphate
Cephradine
Cephradin
Mua thuốc: 0868552633Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em |
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |
Từ khóa » Kháng Sinh Cefixim 100g
-
Thuốc Kháng Sinh Cefixim 100mg Hộp 10 Gói-Nhà Thuốc An Khang
-
Thuốc Cefixim: Công Dụng, Liều Dùng Và Tác Dụng Phụ | Vinmec
-
Thuốc Kháng Sinh Cefixim 100mg USP (10 Gói/hộp)
-
Thuốc Kháng Sinh Cefixim 100Mg điều Trị Nhiễm Trùng (Hộp 10 Gói)
-
Cefixim 100 USP Pharma - Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy
-
Cefixime Là Thuốc Gì? Công Dụng & Liều Dùng Hello Bacsi
-
Cefixim 100mg Là Thuốc Gì? Công Dụng Và Cách Dùng
-
Cefixim - Loại Kháng Sinh Không Nên Sử Dụng Rộng Rãi
-
Hafixim 100 Kids - Kháng Sinh - DHG PHARMA
-
[ Thuốc Cefixim ] : Công Dụng + Liều Dùng + Hướng Dẫn Sử Dụng !
-
Thuốc Cefixim 100 Mg: Liều Dùng & Lưu ý, Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác ...
-
Cefixim 100mg - DPTW2, Việt Nam
-
Trẻ Ho Nhiều, Sổ Mũi Và Hay Nôn Trớ, điều Trị Thế Nào? - AloBacsi