Centimet – Wikipedia Tiếng Việt
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Centimet | |
|---|---|
| Thông tin đơn vị | |
| Hệ thống đơn vị | mét |
| Đơn vị của | Chiều dài |
| Kí hiệu | cm |
| Chuyển đổi đơn vị | |
| 1 cm trong ... | ... bằng ... |
| SI | 10 mm |
| imperial & US system | ~0,3937 in |
| Đơn vị quốc tế | |
|---|---|
| 0,01 m | 10×10−6 km |
| 10 mm | 100×106 Å |
| 66,8459×10−15 AU | 1,057×10−18 ly |
| Kiểu Mỹ / Kiểu Anh | |
| 0,3937 in | 32,8084×10−3 ft |
| 10,9361×10−3 yd | 6,2137×10−6 mi |
Một centimet (đọc là xen-ti-mét hay xăng-ti-mét) viết tắt là cm là một khoảng cách bằng 1/100 mét.[1] Tiếng Việt còn gọi đơn vị này là phân tây.
Trong hệ đo lường quốc tế, xentimét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.
Chữ xenti (hoặc trong viết tắt là c) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này bằng đơn vị gốc chia cho 100. Xem thêm trang Độ lớn trong SI.
Đối chiếu với các đơn vị độ dài khác
[sửa | sửa mã nguồn]| 1 centimet | = 10 milimét |
| = 0.01 mét | |
| = 0.39370078740157480314960629921259842519685 inch (25⁄64 inch) | |
| = 0.032808399 feet | |
| (Một inch bằng chính xác 2.54 centimet) |
Trong hệ đơn vị SI, một mililit được định nghĩa là một cm khối.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Hệ đo lường quốc tế
- Độ lớn trong SI
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Decimal multiples and submultiples of SI units". Bureau International des Poids et Mesures. 2014. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Centimetre (unit of measurement) tại Encyclopædia Britannica (bằng tiếng Anh)
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn | |
|---|---|
| Quốc tế |
|
| Quốc gia |
|
Bài viết liên quan đến khoa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » đơn Vị Cm
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách Thức Quy đổi Nhanh Chóng, Chính Xác
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách đổi đơn Vị đo độ Dài Chính Xác 100%
-
Danh Sách Các đơn Vị đo độ Dài Và Cách Quy đổi Chính Xác Nhất
-
Chuyển đổi Inch Sang Centimet - Metric Conversion
-
Chuyển đổi Centimet - Metric Conversion
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Cách Quy đổi đơn Vị Chính Xác Nhất
-
Giới Thiệu Về Các đơn Vị đo độ Dài Và Bảng đơn Vị đo độ Dài - Isocert
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Toán Học Chính Xác - MTrend
-
Bảng đơn Vị đo độ Dài Và Khối Lượng? Cách Quy đổi Chính Xác?
-
Giải Toán Lớp 3 Bảng đo đơn Vị độ Dài - Giải Bài Tập
-
Cách đổi đơn Vị Inch Sang Cm Trong Word Cho Mọi Phiên Bản
-
[GIẢI ĐÁP]cm Là Gì, đơn Vị đo Của Lường Là Gì
-
Tổng Hợp Tất Cả Các Đơn Vị Đo Chiều Dài Phổ Biến Trong Toán Học