CH≡C–CH 3 + AgNO 3 + NH 3 → AgC≡C–CH 3 + NH 4 NO 3
Có thể bạn quan tâm
Wiki 3000 Phương trình hóa học
Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin CH≡C–CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH3 + NH4NO3 - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯Phản ứng hoá học:
CH≡C–CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH3 + NH4NO3
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Sục khí propin vào dung dịch hỗn hợp AgNO3/NH3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa màu vàng
Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng thế bằng ion kim loại
- Đây là phản ứng nhận biết ank – 1 – in
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sục 0,672 lít khí propin qua 100ml AgNO3 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là?
A. 2,4g
B. 3,6g
C. 2,94g
D. 5,88g
Hướng dẫn
Đáp án C
Ví dụ 2: Sục 0,672 lít khí propin qua 100ml AgNO3 0,2M. Khối lượng muối thu được là?
A. 1,6g
B. 3,2g
C. 4,8g
D. 0,8g
Hướng dẫn
Đáp án A.
Ví dụ 3: Khi sục khí propin vào dung dịch AgNO3/NH3 có hiện tượng gì?
A. Kết tủa trắng
B. Kết tủa vàng
C. Khí thoát ra
D. Không hiện tượng
Hướng dẫn:
CH≡C–CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC≡C–CH3↓ + NH4NO3
Xuất hiện kết tủa màu vàng
Đáp án B
Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:
- C3H4 + 4O2 → 3CO2 + 2H2O
- C3H4 + 2KMnO4 → HCOOK + CH3COOK + 2MnO2
- C4H6 + O2 → CO2 + H2O
- CH≡C-CH2-CH3 + H2 → CH2=CH-CH2-CH3
- CH≡C-CH2-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH3
Từ khóa » C3h4 Agno3/nh3 Hiện Tượng
-
C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3
-
C3H4 + AgNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
C3H4 + AgNO3 + NH3 = C3H2Ag2 + NH4NO3 - Trình Cân Bằng ...
-
C3H4 + AgNO3 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Viết Phương Trình Propin Agno3 Nh3 Hiện Tượng Quan Sát Được Là
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Phân Biệt Các Khí Mất Nhãn đựng Trong ...
-
Dẫn Hỗn Hợp Khí Gồm Propan, C3H6 ( Propen), C3H4 ( Propin ) đi ...
-
Nhan Biet C2H2,C3H4,C2H4,C4H8? - Hóa Học | Narkive
-
Trong Số Các Hiđrocacbon Mạch Hở Sau: C4H10, C4H6, C4H8 ...
-
Nhận Biết Các Hợp Chất Hữu Cơ? - Hóa Học | Narkive
-
[PDF] C2h4 Agno3/nh3 Dư - Weebly
-
[PDF] A. PHẢN ỨNG THẾ VỚI AgNO3/NH3 - Baitap123
-
Phản ứng Giữa Propin + AgNO3/NH3 Có Xảy Ra Hay Không?