CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O - Từ Điển Phương Trình Hóa Học

Bảng tuần hoàn hoá học Bảng tuần hoàn hoá học Màu sắc một số chất phổ biến Màu sắc một số chất phổ biến Cấu hình electron nguyên tử Cấu hình electron nguyên tử Bảng tính tan Bảng tính tan Dãy hoạt động kim loại Dãy hoạt động kim loại Nhận Biết Chất Bằng Quỳ Tím Nhận Biết Chất Bằng Quỳ Tím Một số Nguyên Tố Hoá Học tr42 Lớp 8 Một số Nguyên Tố Hoá Học tr42 Lớp 8 Tin tức Tin tức Khám phá Khám phá Du học - Định cư Úc Du học - Định cư Úc Download sách giáo khoa PDF Download sách giáo khoa PDF

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

CH3CH=CHCH3

Tên gọi: but-2-en

Nhiệt độ sôi: 2.25°C

Nhiệt độ nóng chảy: -122.2°C

but-2-en

Khí

không màu

0

+ H2O

Tên gọi: nước

Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044

Nhiệt độ sôi: 100°C

Nhiệt độ nóng chảy: 4°C

nước

Lỏng

Không màu

18

C4H10O

Tên gọi: N-Butanol

Nguyên tử khối: 74.1216

N-Butanol

lỏng

không màu

74

Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình

  1. Trang chủ
  2. Phương trình hoá học
  3. CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O | , Phản ứng hoá hợp, Phản ứng cộng
CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CH3CH=CHCH3 | but-2-en | Khí + H2O | nước | Lỏng = C4H10O | N-Butanol | , Điều kiện Chất xúc tác dd axit, cho C4H10 tác dụng với H2O

Giới thiệu

  1. Thông tin chi tiết về phương trình

    Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CH3CH=CHCH3 + H2O

    Quá trình phản ứng CH3CH=CHCH3 + H2O

    Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CH3CH=CHCH3 + H2O

  2. Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

    Thông tin về CH3CH=CHCH3 (but-2-en)

    Thông tin về H2O (nước)

  3. Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

    Thông tin về C4H10O (N-Butanol)

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CH3CH=CHCH3 + H2O

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: dd axit

Quá trình phản ứng CH3CH=CHCH3 + H2O

Quá trình: cho C4H10 tác dụng với H2O

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CH3CH=CHCH3 + H2O

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CH3CH=CHCH3 (but-2-en)

  • Nguyên tử khối: chưa cập nhật
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Khí
CH3CH=CHCH3-but-2-en-34

But-2-en có thể được sử dụng làm monome cho polybuten nhưng polymer này đắt hơn các chất thay thế có chuỗi carbon ngắn hơn như polypropylen . Do đó, polybuten thường được sử dụng làm chất đồng trùng hợp (trộn với một loại polymer khác, trong hoặc sau phản ứng), chẳng hạn như trong chất kết dính nóng...

Xem thêm chi tiết về CH3CH=CHCH3

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Xem thêm chi tiết về H2O

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về C4H10O (N-Butanol)

  • Nguyên tử khối: 74.1216
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Xem thêm chi tiết về C4H10O

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Loading... Chia sẻ

Các phương trình điều chế CH3CH=CHCH3

CH3CH2CH2CH2OH

Tên gọi: n-butanol

Nguyên tử khối: 74.1216

Nhiệt độ sôi: 117°C

CH3CH=CHCH3

Tên gọi: but-2-en

Nhiệt độ sôi: 2.25°C

Nhiệt độ nóng chảy: -122.2°C

+ H2O

Tên gọi: nước

Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044

Nhiệt độ sôi: 100°C

Nhiệt độ nóng chảy: 4°C

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem chi tiết

C4H10

Tên gọi: Butan

Nguyên tử khối: 58.1222

CH3CH=CHCH3

Tên gọi: but-2-en

Nhiệt độ sôi: 2.25°C

Nhiệt độ nóng chảy: -122.2°C

+ H2

Tên gọi: hidro

Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014

Nhiệt độ sôi: -252°C

Nhiệt độ nóng chảy: -259°C

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

catalyze

Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế CH3CH=CHCH3

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3

Tên gọi: amoni cacbonat

Nguyên tử khối: 96.0858

Nhiệt độ nóng chảy: 58°C

H2O

Tên gọi: nước

Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044

Nhiệt độ sôi: 100°C

Nhiệt độ nóng chảy: 4°C

+ 2 NH3

Tên gọi: amoniac

Nguyên tử khối: 17.03052 ± 0.00041

Nhiệt độ sôi: -33°C

Nhiệt độ nóng chảy: -77°C

+ CO2

Tên gọi: Cacbon dioxit

Nguyên tử khối: 44.0095

Nhiệt độ sôi: -78°C

Nhiệt độ nóng chảy: -57°C

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem chi tiết

(NH4)2CO3

Tên gọi: amoni cacbonat

Nguyên tử khối: 96.0858

Nhiệt độ nóng chảy: 58°C

+ 2 HCl

Tên gọi: axit clohidric

Nguyên tử khối: 36.4609

Nhiệt độ sôi: 110°C

H2O

Tên gọi: nước

Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044

Nhiệt độ sôi: 100°C

Nhiệt độ nóng chảy: 4°C

+ 2 NH4Cl

Tên gọi: amoni clorua

Nguyên tử khối: 53.4915

Nhiệt độ sôi: 520°C

Nhiệt độ nóng chảy: 338°C

+ CO2

Tên gọi: Cacbon dioxit

Nguyên tử khối: 44.0095

Nhiệt độ sôi: -78°C

Nhiệt độ nóng chảy: -57°C

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem chi tiết

(NH4)2Cr2O7

Tên gọi: amoni dicromat

Nguyên tử khối: 252.0649

Nhiệt độ nóng chảy: 180°C

4 H2O

Tên gọi: nước

Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044

Nhiệt độ sôi: 100°C

Nhiệt độ nóng chảy: 4°C

+ N2

Tên gọi: nitơ

Nguyên tử khối: 28.01340 ± 0.00040

Nhiệt độ sôi: -195°C

Nhiệt độ nóng chảy: -210°C

+ Cr2O3

Tên gọi: Crom(III) oxit

Nguyên tử khối: 151.9904

Nhiệt độ sôi: 3027°C

Nhiệt độ nóng chảy: 2265°C

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

Ca3P2 và CaC2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất canxi photphua và chất canxi cacbua; Đất đèn

Xem thêm

CaCO3 và CaF2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất canxi cacbonat và chất canxi florua

Xem thêm

CaOCaO.SiO2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất canxi oxit và chất canxi mêtasilicat

Xem thêm

CaOCl2 và CdCl2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Clorua vôi và chất Cadimi clorua

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 18/06/2024

Từ khóa » But 2 En + H2o Có Xúc Tác Axit