Cha Anh Hùng, Con Hảo Hán - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Cụm từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨaː˧˧ ajŋ˧˧ hṳŋ˨˩ kɔn˧˧ ha̰ːw˧˩˧ haːn˧˥ʨaː˧˥ an˧˥ huŋ˧˧ kɔŋ˧˥ haːw˧˩˨ ha̰ːŋ˩˧ʨaː˧˧ an˧˧ huŋ˨˩ kɔŋ˧˧ haːw˨˩˦ haːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨaː˧˥ ajŋ˧˥ huŋ˧˧ kɔn˧˥ haːw˧˩ haːn˩˩ʨaː˧˥˧ ajŋ˧˥˧ huŋ˧˧ kɔn˧˥˧ ha̰ːʔw˧˩ ha̰ːn˩˧

Cụm từ

[sửa]

cha anh hùng, con hảo hán

  1. Nói cả cha lẫn con đều tài giỏi, thế hệ sau kế tục xứng đáng sự nghiệp của thế hệ trước.

Tham khảo

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cha_anh_hùng,_con_hảo_hán&oldid=2104600” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Cụm từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cha anh hùng, con hảo hán Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cha Anh Hùng Con Hảo Hán Nghĩa Là Gì