Chắc Chắn Thành Công Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Việt Trung
- chắc chắn thành công
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
chắc chắn thành công tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ chắc chắn thành công trong tiếng Trung và cách phát âm chắc chắn thành công tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chắc chắn thành công tiếng Trung nghĩa là gì.
chắc chắn thành công (phát âm có thể chưa chuẩn)
可操左券 《古代称契约为券, 用竹做成, 分左右两片立约的人各拿 一片, 左券常用作索偿的凭证"可操左券"比喻成功有把握。》 (phát âm có thể chưa chuẩn) 可操左券 《古代称契约为券, 用竹做成, 分左右两片立约的人各拿 一片, 左券常用作索偿的凭证"可操左券"比喻成功有把握。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ chắc chắn thành công hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- hào nhoáng xa xỉ tiếng Trung là gì?
- tứ dân tiếng Trung là gì?
- để mặc tiếng Trung là gì?
- hận thù cá nhân tiếng Trung là gì?
- kim thời tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chắc chắn thành công trong tiếng Trung
可操左券 《古代称契约为券, 用竹做成, 分左右两片立约的人各拿 一片, 左券常用作索偿的凭证"可操左券"比喻成功有把握。》
Đây là cách dùng chắc chắn thành công tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chắc chắn thành công tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 可操左券 《古代称契约为券, 用竹做成, 分左右两片立约的人各拿 一片, 左券常用作索偿的凭证 可操左券 比喻成功有把握。》Từ điển Việt Trung
- bãi đất cao tiếng Trung là gì?
- gái tân tiếng Trung là gì?
- thuế quá cảnh tiếng Trung là gì?
- đậu đen tiếng Trung là gì?
- ngạt thở tiếng Trung là gì?
- lan can tiếng Trung là gì?
- cầu treo bằng dây cáp tiếng Trung là gì?
- đề đạt tiếng Trung là gì?
- bãi thị tiếng Trung là gì?
- châm cứu tiếng Trung là gì?
- tiền dự trữ của ngân hàng tiếng Trung là gì?
- nghĩa mộ tiếng Trung là gì?
- gia đình nhỏ tiếng Trung là gì?
- bơ phờ tiếng Trung là gì?
- gạo chà tiếng Trung là gì?
- máy vận chuyển tiếng Trung là gì?
- thu thuế tiếng Trung là gì?
- hướng ngang tiếng Trung là gì?
- cây thuỷ lạp tiếng Trung là gì?
- buồng phổi tiếng Trung là gì?
- công nghiệp hoá tiếng Trung là gì?
- bản vẽ chi tiết thi công tiếng Trung là gì?
- ổ chó tiếng Trung là gì?
- nhẫn nhịn tiếng Trung là gì?
- việc mai sau tiếng Trung là gì?
- nam xoang bắc điệu tiếng Trung là gì?
- gắn bó chặt chẽ tiếng Trung là gì?
- đi như bay tiếng Trung là gì?
- bỏ việc tiếng Trung là gì?
- cấu tao từ tiếng Trung là gì?
Từ khóa » Từ Chắc Chắn Trong Tiếng Trung
-
Lời Chắc Chắn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chắc Chắn Tiếng Trung Là Gì
-
Các Loại Phó Từ Trong Tiếng Trung ( P3 )
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết
-
Tiếng Trung Chủ Đề Làm Đẹp - Hoa Văn SHZ
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Cấp Tốc Tại Hải Phòng | Facebook
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MỘT SỐ CỤM TỪ THƯỜNG ...
-
SO SÁNH 必须 VÀ 必需
-
Một Vài Lưu ý Trong Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung
-
Lý Do Bạn Nên Học Thêm Tiếng Trung Ngay Từ Bây Giờ
-
Cụm Từ 3 Chữ Tiếng Trung Hay Mà Người Bản Ngữ Thường Sử Dụng
-
Tiếng Trung Phồn Thể Và Giản Thể Là Gì? | Sự Khác Nhau Ra Sao?
-
7 Cách Nói Tạm Biệt Bằng Tiếng Trung
-
Phân Biệt 一定 [yīdìng] Và 肯定 [kěndìng] | Cách Sử Dụng Chuẩn