Chai - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨaːj˧˧ | ʨaːj˧˥ | ʨaːj˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨaːj˧˥ | ʨaːj˧˥˧ | ||
Từ đồng âm
- trai
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : chai, chay, trây, trai
- 𥑂: chai
- 齊: tễ, tề, tè, tư, chai, tày, trai
- 𥖭: chai
Danh từ
chai
- Đồ đựng (nước, mắm, rượu) bằng thuỷ tinh, cổ nhỏ và dài. rót đầy chai thu mua vỏ chai
- Chỗ da dày và sần cứng, do cọ xát nhiều. cục chai Cuốc mới một chút mà tay đã nổi chai.
- Cá dẹt mình, miệng lệch về một bên. Thờn bơn méo miệng chê chai lệch mồm. (tục ngữ)
- Một triệu.
Dịch
đồ đựng bằng thủy tinh- Tiếng Anh: bottle
- Tiếng Hà Lan: fles gc hoặc gđ
- Tiếng Nga: бутылка gc (butýlka)
- Tiếng Nhật: 瓶
- Tiếng Pháp: bouteille gc (1)
- Tiếng Tây Ban Nha: botella gc
- Tiếng Triều Tiên: 병 (byŏng, «biơng»)
- Tiếng Anh: corn, callus
- Tiếng Hà Lan: eelt gt
- Tiếng Pháp: cor gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: callo gđ
Từ liên hệ
đồ đựng bằng thủy tinh- bình
- loong
Tính từ
chai
- (Da) dày, sần cứng, do cọ xát nhiều. chai tay da chai
- (Đất đai) cứng, không tơi xốp, khó cày bừa. Đất ở đây chai hết cả.
- Đông cứng lại. dầu chai
- Trơ lì, không còn lạ lẫm nữa. Chai mặt rồi, còn biết nhục là gì nữa.
Dịch
- Tiếng Anh: callous, calloused, callused
- Tiếng Hà Lan: eeltig, eelterig
- Tiếng Pháp: calleux
- Tiếng Tây Ban Nha: calloso gđ, callosa gc
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chai”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bhnong
[sửa]Danh từ
[sửa]chai
- chấy.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Đăng Châu (2008) Cơ cấu ngữ âm tiếng Bh'noong (trong ngôn ngữ Giẻ-Triêng), Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng
Tiếng Chứt
[sửa]Cách phát âm
- IPA(ghi chú):/caːj/
Danh từ
chai
- chai.
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /ʃɛ/
Danh từ
| Số ít | Số nhiều |
|---|---|
| chai/ʃɛ/ | chais/ʃɛ/ |
chai gđ /ʃɛ/
- Hầm rượu, kho rượu.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chai”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [caːj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [caːj˦˥]
Danh từ
chai
- cái chai.
Động từ
chai
- nhịn.
Tính từ
chai
- chay.
- già.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Bhnong
- Danh từ tiếng Bhnong
- Mục từ tiếng Chứt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Chứt
- Danh từ tiếng Chứt
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Tày
- Động từ tiếng Tày
- Tính từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Từ Có Vần Trai
-
Tìm Những Tiếng Có Thể Ghép Với Mỗi Tiếng Sau - BAIVIET.COM
-
Soạn Bài Chính Tả Nghe- Viết Bận, Trang 61 SGK Tiếng Việt 3, Tập 1
-
Ghép Nhanh Các Tiếng Với Mỗi Tiếng đã Cho Rồi Viết Vào Bảng Nhóm.
-
Những Gì Vần Với Trái Tim? (Tiếng Việt) - Double-Rhyme Generator
-
Tuần 7 - Chính Tả Nghe - Viết: Bận Và Phân Biệt En/oen, Tr/ch, Iên/iêng
-
Mỗi Nhóm Tìm Các Tiếng Có Thể Ghép Với Mỗi Tiếng ở Cột Bên Trái để ...
-
1. Viết Thêm 3 Tiếng Có Vần Oay. Chính Tả – Tuần 4 Trang 17 Vở Bài ...
-
Chính Tả Phân Biệt Ch / Tr - Văn Mẫu - Tài Liệu Text - 123doc
-
Chính Tả (Nghe – Viết): Ai đã Nghĩ Ra Các Chữ Số 1, 2, 3, 4…?
-
Trải - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chính Tả Bài Bận Trang 60 SGK Tiếng Việt 3 Tập 1
-
Tìm Và Viết Vào Chỗ Trống Những Tiếng Có Thể Ghép Vào Trước Hoặc ...
-
Chính Tả – Tuần 14 Trang 61 VBT Tiếng Việt Lớp 2 Tập 1: Tìm Từ Chứa ...